Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Bảng giá vật tư, nhân công

Chính Sách Vận Chuyển Và Lắp Đặt AST
BẢNG 1: BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT ĐIỆN MÁY NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

 

Sản phẩm Tiêu chí Phí vận chuyển * Hình thức lắp đặt
Tivi Kích Thước Dưới 10 km Trên 10 km Để Bàn Treo Tường Thẳng
Dưới 42 inch 100.000 đ Phát sinh 10.000 đ/km 50.000 đ 250.000 đ
Từ 43 - 55 inch 350.000 đ
Từ 58 - 65 inch 400.000 đ
Từ 70 - 75 inch 200.000 đ Phát sinh 18.000 đ/km 100.000 đ 500.000 đ
Trên 75 inch 150.000 đ 700.000 đ
Máy Giặt Khối Lượng giặt Dưới 10 km Trên 10 km Thông Thường Phụ Kiện Chân Đế
Lồng Đứng 100.000 đ Phát sinh 10.000 đ/km 50.000 đ 350.000 đ
Lồng Ngang dưới 13 kg 400.000 đ
Lồng Ngang trên 13 kg 200.000 đ Phát sinh 18.000 đ/km 100.000 đ 450.000 đ
Tủ Lạnh Dung Tích Dưới 10 km Trên 10 km Thông Thường Phụ Kiện Chân Đế
Dưới 250 lít 100.000 đ Phát sinh 10.000 đ/km 50.000 đ 300.000 đ
Từ 250 lít tới 300 lít 150.000 đ 350.000 đ
Từ 300 lít tới 400 lít 250.000 đ Phát sinh 18.000 đ/km 400.000 đ
Từ 400 lít tới 500 lít 100.000 đ  
Trên 500 lít 300.000 đ
Đồ Gia Dụng   Dưới 10 km Trên 10 km    
80.000 đ Phát sinh 8.000 đ/km    
120.000 đ    
           
* :  Khoảng cách tính từ  64 Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội- đến địa chỉ của khách hàng

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

BẢNG 2: GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA NĂM 2024

 

Sau đây AST xin gửi tới quý khách bảng giá chi tiết:
STT NỘI DUNG ĐVT  ĐƠN GIÁ (CHƯA BAO GỒM VAT)  KL THỰC TẾ THÀNH TIỀN
I CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP MÁY        
1 Loại máy treo tường công suất 9.000BTU-12.000BTU (miễn phí đục tường thường) Bộ                        250,000    
2 Loại máy treo tường công suất 18.000BTU-24.000BTU ( miễn phí đục tường thường) Bộ                        350,000    
II COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ Bulong ốc vít + Mối Hàn + Băng dính ( từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
1 COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường công suất 9.000 BTU Bộ                        899,000    
2 COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường công suất 12.000 BTU Bộ                        999,000    
3 COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường công suất 18.000 BTU Bộ                      1,149,000    
4 COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường công suất 24.000 BTU Bộ                      1,299,000    
III VẬT TƯ LẮP ĐẶT  ( ống đồng,bảo ôn, slim cuốn, dây điện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng)
1 Loại treo tường công suất 9.000BTU  Mét                        190,000    
2 Loại treo tường công suất 12.000BTU  Mét                        200,000    
3 Loại treo tường công suất 18.000BTU  Mét                        250,000    
4 Loại treo tường công suất 24.000BTU  Mét                        300,000    
IV VẬT TƯ PHỤ         
1 Dây điện đơn lõi 1,5mm Mét                          20,000    
2 Dây điện đơn lõi 2,5mm Mét                          25,000    
3 Ống thoát nước mềm Mét                          10,000    
4 Ống thoát nước cứng PVC ø21 Mét                          20,000    
5 Aptomat(CB) 1 pha Cái                        100,000    
6 Giá đỡ máy treo tường công suất 9.000BTU -12.000BTU Bộ                        100,000    
7 Giá đỡ máy treo tường công suất 18.000BTU -24.000BTU Bộ                        150,000    
8 Giá đỡ máy treo tường công suất 18.000BTU -24.000BTU ( Loại Đại) Bộ                        250,000    
V CHI PHÍ KHÁC        
1 Chi phí thang dây (chi phí tham khảo tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Bộ  300.000-500.000     
2 Khoan rút lõi (không áp dụng với khoan bê tông) Lỗ                        150,000    
3 Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ                        150,000    
4 Kiểm tra vệ sinh làm sạch đường ống mới (đường ống cũ đã đi sẵn chưa qua sử dụng, thổi khí nitơ) Bộ                        150,000    
5 Kiểm tra vệ sinh làm sạch đường ống cũ (đường ống cũ đã đi sẵn đã qua sử dụng, thổi khí nitơ) Bộ                        250,000    
6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng từng địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ  100.000-300.000     
7 Chi phí nạp ga (tùy công suất máy, tùy loại ga R410, R22, R32….Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ  200.000-600.000     
8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kỳ (chưa bao gồm nạp ga bổ sung) Bộ                        250,000    
9 Chi phí đục tường đi, vật tư âm tường Mét                          50,000    
10 Chi phí mối hàn, đai, bulông, ốc vít, băng dính (khách có sẵn vật tư không dùng vật tư công ty) Bộ                        100,000