Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều Hòa Âm Trần AUX 24000BTU 2 Chiều ALCA – H24/4R1YA-R có vẻ ngoài tối giản với kết cấu dạng hình vuông cùng gam màu trắng tươi sáng tạo nên tổng thể hài hòa, phù hợp với mọi phong cách trang trí nội thất của căn phòng. Chế tác kiểu bố trí âm trần cho không gian phòng trở nên rộng mở, thông thoáng hơn.
Dàn nóng của điều hòa được thiết kế hình khối cứng cáp, chất liệu vỏ chắc chắn tăng cường bảo vệ các bộ phận nằm bên trong, bảo vệ máy trước các tác động từ môi trường bên ngoài.
Điều hòa âm trần này sử dụng thiết bị bay hơi 5 lần, có diện tích trao đổi nhiệt lớn hơn và nhiệt tăng 12% hiệu suất trao đổi so với thiết bị bay hơi 4 lần truyền thống.
Bảng điều khiển luồng tròn làm cho không khí khuếch tán từ hướng 360° và sự phân bố nhiệt độ đồng đều hơn. Nhờ đó người dùng có thể tận hưởng không khí mát mẻ cho dù ngồi ở bất kì vị trí nào bên trong căn phòng.
Bên cạnh đó, với khả năng làm lạnh và sưởi ấm linh hoạt, chiếc điều hòa này sẽ là lựa chọn thích hợp cho những nơi có khí hậu nóng lạnh rõ rệt như miền Bắc hay vùng núi cao như Đà Lạt, mang đến cuộc sống 4 mùa như ý.
Bật chế độ ngủ vào ban đêm của điều hòa âm trần AUX 24000BTU 2 chiều ALCA – H24/4R1YA-R, người dùng sẽ không cần lo quá lạnh hay quá nóng, ngủ thoải mái suốt đêm.
Loại điều hòa: âm trần 4 hướng thổi
Dàn lạnh: ALCA – H24/4R1YA-R
Dàn nóng: AL-H24/4R1F3-R(U)
Gas: R410A
Công suất: 24000BTU
Năng suất (chế độ làm mát), kW 7.03
EER: 3.11
Năng suất (Chế độ sưởi ấm), kW 7,88
COP 3,41
Kích thước (DB) (HxExD), mm 835-835-250
bảng điều khiển MB12
Kích thước của bảng điều khiển, mm 950-950-55
Trọng lượng bảng, kg 5.3
Tiêu thụ không khí (tối thiểu-tối đa) (làm mát), m3/phút 1200/950/800
Độ ồn (làm mát) (tối thiểu-tối đa) (DB), dB(A) 36-45
Trọng lượng (WW/WW), kg 25
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Đánh giá Điều Hòa Âm Trần AUX 24000BTU 2 Chiều ALCA–H24/4R1YA-R
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều Hòa Âm Trần AUX 24000BTU 2 Chiều ALCA – H24/4R1YA-R có vẻ ngoài tối giản với kết cấu dạng hình vuông cùng gam màu trắng tươi sáng tạo nên tổng thể hài hòa, phù hợp với mọi phong cách trang trí nội thất của căn phòng. Chế tác kiểu bố trí âm trần cho không gian phòng trở nên rộng mở, thông thoáng hơn.
Dàn nóng của điều hòa được thiết kế hình khối cứng cáp, chất liệu vỏ chắc chắn tăng cường bảo vệ các bộ phận nằm bên trong, bảo vệ máy trước các tác động từ môi trường bên ngoài.
Điều hòa âm trần này sử dụng thiết bị bay hơi 5 lần, có diện tích trao đổi nhiệt lớn hơn và nhiệt tăng 12% hiệu suất trao đổi so với thiết bị bay hơi 4 lần truyền thống.
Bảng điều khiển luồng tròn làm cho không khí khuếch tán từ hướng 360° và sự phân bố nhiệt độ đồng đều hơn. Nhờ đó người dùng có thể tận hưởng không khí mát mẻ cho dù ngồi ở bất kì vị trí nào bên trong căn phòng.
Bên cạnh đó, với khả năng làm lạnh và sưởi ấm linh hoạt, chiếc điều hòa này sẽ là lựa chọn thích hợp cho những nơi có khí hậu nóng lạnh rõ rệt như miền Bắc hay vùng núi cao như Đà Lạt, mang đến cuộc sống 4 mùa như ý.
Bật chế độ ngủ vào ban đêm của điều hòa âm trần AUX 24000BTU 2 chiều ALCA – H24/4R1YA-R, người dùng sẽ không cần lo quá lạnh hay quá nóng, ngủ thoải mái suốt đêm.
Loại điều hòa: âm trần 4 hướng thổi
Dàn lạnh: ALCA – H24/4R1YA-R
Dàn nóng: AL-H24/4R1F3-R(U)
Gas: R410A
Công suất: 24000BTU
Năng suất (chế độ làm mát), kW 7.03
EER: 3.11
Năng suất (Chế độ sưởi ấm), kW 7,88
COP 3,41
Kích thước (DB) (HxExD), mm 835-835-250
bảng điều khiển MB12
Kích thước của bảng điều khiển, mm 950-950-55
Trọng lượng bảng, kg 5.3
Tiêu thụ không khí (tối thiểu-tối đa) (làm mát), m3/phút 1200/950/800
Độ ồn (làm mát) (tối thiểu-tối đa) (DB), dB(A) 36-45
Trọng lượng (WW/WW), kg 25
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).