Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  • Máy lạnh Comfee công suất 1.5 HP làm mát hiệu quả phòng từ 15-20 m²
  • Công nghệ Inverter tiết kiệm điện hiệu quả, vận hành bền bỉ và êm ái
  • Công nghệ lọc kép Dual Filter thanh lọc không khí, bảo vệ sức khỏe hô hấp
  • Công nghệ Hyper Tech làm lạnh siêu tốc, đạt độ lạnh 23°C chỉ trong 40 giây
  • Cảm biến hướng gió theo người dùng (Follow me) tự động điều chỉnh nhiệt độ
  • Dàn nóng/lạnh phủ lớp bảo vệ cao cấp Golden Coating chống ăn mòn
  • Kết nối Wifi để điều khiển từ xa mọi lúc mọi nơi qua Smartphone
  • Tính năng AI Cool điều khiển bằng giọng nói khi không rảnh tay
  • Khả năng khử ẩm không khí giúp căn phòng luôn thông thoáng

Golden Coating-Lớp phủ chống ăn mòn dàn nóng và dàn lạnh

COMFEE CFS-13VAF

AI COOL

Chủ động điều khiển Comfee mọi lúc mọi nơi thông qua giọng nói trên ứng dụng SmartHome. 

HYPER TECH - Làm lạnh siêu tốc

Sự hoạt động mạnh mẽ của máy nén với tốc độ cao giúp điều hòa Comfee “khởi động” đạt độ lạnh 23°C chỉ trong vòng 40 giây.

SLEEP CURVE - Chăm sóc giấc ngủ

Càng về khuya, trời sẽ càng trở lạnh. Vỗ về giấc ngủ, hạn chế cảm lạnh với khả năng cài đặt khung thời gian và duy trì mức nhiệt độ ổn định suốt đêm trên ứng dụng SmartHome.

 

FOLLOW ME - Cảm biến vị trí

Trang bị cảm biến nhiệt độ có trên remote, Comfee sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ quanh vị trí của bạn dựa theo nhiệt độ đã cài đặt.

E-MAX - Vi xử lý tối ưu

Điều hòa Comfee được trang bị vi xử lý tối tân E-Max với máy nén hoạt động liên tục ở tốc độ cực thấp 12Hz. Vận hành êm ái, bền bỉ và tối ưu điện năng so với các thế hệ trước 16 lần.

 

ECO mode - Tiết kiệm điện tối ưu


Với chế độ Eco, Comfee sẽ hoạt động với mức tiêu thụ điện năng siêu tiết kiệm chỉ 1,61 kW/h cho mỗi đêm (8 tiếng).

GOLDEN COATING - Lớp phủ chống ăn mòn

Hệ thống lá tản nhiệt bên trong cả dàn nóng và dàn lạnh được phủ thêm lớp bảo vệ cao cấp giúp đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị nhờ khả năng chống ăn mòn vật liệu, hạn chế được sự phát triển và tích tụ của vi khuẩn, nấm mốc.

Dual Filter - Công nghệ lọc kép

Đầu tiên, không khí đi qua màng lọc bụi loại sạch và loại bỏ triệt để các hạt bụi có kích thước từ 0.7-0.75 mm.

Sau đó, qua lớp lọc mùi tích hợp than hoạt tính giúp hấp thụ và phân hủy các chất độc trong không khí như Formaldehyde, Amoniac và Benzen góp phần giảm thiểu khả năng gây dị ứng.

*Màng lọc có thể giặt và tái sử dụng để tiết kiệm chi phí.

ACTIVE CLEAN - Tự động làm sạch

Tự động làm sạch nhờ tối đa công suất làm lạnh trong thời gian ngắn giúp “đóng băng” các loại nấm mốc, dầu mỡ, bụi bặm bám trên dàn tản nhiệt và đột ngột giảm độ lạnh để các chất bẩn bị cuốn trôi theo dòng nước tan.

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Comfee 1 chiều Inverter 12000 BTU CFS-13VAFF-V

So sánh
Thương hiệu: Comfee
6,840,000đ 8,500,000đ

Thông Số Kỹ Thuật

Model:CFS-13VAFF-V
Màu sắc:Trắng
Nhà sản xuất:Comfee
Xuất xứ:Thái Lan
Năm ra mắt :2024
Thời gian bảo hành:24 Tháng
Loại máy lạnh:Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Kiểu dáng:Máy lạnh treo tường
Công suất:1.5 HP
Tốc độ làm lạnh trung bình:12000 BTU
Công nghệ Inverter:AI Inverter
Làm lạnh nhanh:
Khả năng lọc khí:
Khử mùi:Có khử mùi
Chế độ gió:Cảm biến hướng gió theo người dùng (Follow me)
Tự chẩn đoán lỗi:
Tự khởi động lại sau khi có điện:
Khả năng hút ẩm:
Lưu lượng gió dàn lạnh:2500 m³/h
Lưu lượng gió dàn nóng:1800 m³/h
Độ ồn dàn lạnh:12 dB
Độ ồn dàn nóng:53.5 dB
Gas sử dụng:Gas R32
Phạm vi hiệu quả:Từ 15 - 20m²
Kích thước dàn lạnh (RxSxC):805 x 194 x 285 mm
Kích thước dàn nóng (RxSxC):720 x 270 x 495 mm
Khối lượng dàn lạnh:7.8 kg
Khối lượng dàn nóng:21.2 kg
Kích thước thùng dàn lạnh:870 x 270 x 365 mm
Kích thước thùng dàn nóng:835 x 300 x 540 mm
Khối lượng thùng dàn lạnh:10 kg
Khối lượng thùng dàn nóng:22.9 kg
Kết nối Wifi:Kết nối Wifi điều khiển qua Smartphone
Tiện ích khác:Điều khiển giọng nói, điều chỉnh nhiệt độ khi ngủ, lớp phủ chống ăn mòn dàn nóng/lạnh, công nghệ lọc kép, chế độ tiết kiệm điện tối ưu
Công nghệ Inverter
Có Inverter 1
Công suất làm lạnh
12000 BTU 1
Loại máy lạnh
1 chiều 1

Đánh giá Điều hòa Comfee 1 chiều Inverter 12000 BTU CFS-13VAFF-V

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt