Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V là dòng máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) sở hữu công nghệ Inverter và bộ vi xử lý E-Max tiết kiệm điện năng. Đặc biệt, thiết bị sở hữu màng lọc kép Dual với khả năng lọc bụi, kháng khuẩn tốt, đem lại bầu không khí trong lành.
Dàn lạnh:
- Thiết kế tông màu trắng chủ đạo, lớp vỏ bằng nhựa. Trang bị màn hình LED hiển thị nhiệt độ, tiện lợi quan sát nhiệt độ đang cài đặt để điều chỉnh, đặc biệt là vào ban đêm.
Dàn nóng:
- Ống dẫn gas bằng đồng với khả năng dẫn nhiệt tốt, làm lạnh nhanh. Lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp chống ăn mòn Golden Coating có độ bền cao, làm giảm tác động của Oxy hóa, ngăn chặn nấm mốc, vi khuẩn phát triển và có thể chịu được mọi tác động từ môi trường bên ngoài.
- Cánh tản nhiệt và van điều tiết của dàn nóng được nâng cấp thiết kế để tiết kiệm 30% điện năng so với trước.
- Bo mạch nguồn (PCB) của máy lạnh cũng được cải tiến vượt bậc, nên có thể tương thích với điện áp yếu hoặc cao để đảm bảo máy lạnh luôn hoạt động ổn định mà không cần đến ổn áp riêng. Điện áp sử dụng là 150V-260V.
Lưu ý: Khi lắp đặt ống đồng chiều dài tối đa là 15m (Không dùng bẫy dầu), chiều dài tối đa 25m (Có dùng bẫy dầu) và chênh lệch chiều cao tối đa giữa cục nóng và lạnh tối đa 10m.
- Chế độ tiết kiệm điện thông minh Eco mode: ở chế độ này, máy lạnh tiêu thụ mức điện năng thấp giúp tiết kiệm 71% điện năng mà vẫn đảm bảo làm lạnh tốt mang đến cảm giác thoải mái, mát lạnh.
- Công nghệ Inverter: tiết kiệm điện năng tiêu thụ đến 60%, máy vận hành bền bỉ, độ ồn thấp.
- Bộ xử lý E-Max: máy nén đảm bảo hoạt động ổn định và liên tục ở tốc độ thấp chỉ 12Hz, điều này giúp tối ưu điện năng sử dụng, đồng thời giúp máy nén vận hành êm ái và bền bỉ hơn so với dòng thông thường đến 16 lần.
- Công suất 9500 BTU/H đem lại hiệu quả làm lạnh tối ưu cho không gian có diện tích dưới 15m².
- Công nghệ làm lạnh Hyper Tech: động cơ của máy lạnh Comfee hoạt động mạnh mẽ, chỉ sau 40s khi mở máy lạnh nhiệt độ dàn lạnh sẽ đạt 23°C, mang đến cảm giác mát lạnh mà không phải chờ đợi lâu.
- Tính năng Follow me là tính năng thông minh vì được trang bị cảm biến cao cấp trên Remote giúp máy lạnh cảm nhận nhiệt độ xung quanh và tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp, đảm bảo môi trường luôn có nhiệt độ phù hợp.
- Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay đưa hơi lạnh tỏa nhanh chóng khắp phòng.
- Màng lọc kép Dual với thiết kế 2 màng lọc giúp nâng cao khả năng lọc không khí.
- Chế độ tự làm sạch Active-Clean sẽ tự động vệ sinh dàn lạnh sau khi hoạt động giúp tăng khả năng kháng khuẩn, tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ và bảo vệ sức khoẻ gia đình bạn với một không gian sống trong lành, sạch khuẩn.
- Công nghệ AI Cool: cho phép người dùng có thể điều khiển máy lạnh dễ dàng thông qua ứng dụng NetHome Plus, và có thể chủ động điều khiển từ xa bằng giọng nói.
- Chế độ tự khởi động lại khi mất điện: cho phép máy lạnh tự động vận hành lại khi có điện trở lại, chế độ gió và nhiệt độ y như cài đặt cũ trước khi mất điện.
- Chế độ Breeze Away (Avoid me): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ.
- Chế độ hút ẩm: làm giảm độ ẩm trong không khí để mang đến không gian khô ráo, thoáng đãng.
- Tự chẩn đoán lỗi thông minh: màn hình LED hiển thị lỗi, thuận tiện cho việc chỉnh sửa và bảo dưỡng kịp thời.
- Chế độ ngủ Sleep: độ ồn cực thấp (20dB), máy lạnh Comfee sẽ luôn vận hành êm ái, đảm bảo cho bạn trọn đêm tĩnh lặng ngon giấc.
- Màn hình cảm biến ánh sáng: màn hình LCD hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh sẽ tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi.
- Đèn trên remote: giúp bạn dễ dàng sử dụng điều khiển vào ban đêm.
Nhìn chung, máy lạnh Comfee CFS-10VDGF-V hoạt động với công suất 9500 BTU/H phù hợp với những không gian có diện tích dưới 15m², được trang bị công nghệ Inverter cùng bộ xử lý E-Max tiết kiệm điện năng, màng lọc kép Dual đảm bảo không khí luôn trong lành và mát mẻ, nhiều tiện ích tiện lợi đem đến không gian thoải mái, mát lạnh cho bạn và cả gia đình.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thương hiệu | Comfee |
Mã sản phẩm | CFS-10VWG |
Công suất làm lạnh | ≤ 12000 BTU |
Phạm vi hiệu quả | Dưới 15m2 |
Tiện ích | Chế độ ngày/đêmHoạt động siêu êmThổi gió dễ chịuHẹn giờ bật/tắt máy |
Kiểu máy | Treo tường |
Tính năng nổi bật | Công nghệ Inverter |
Công suất | 1HP-9500 BTU |
Công nghệ làm lạnh nhanh | Hyper Tech |
Tính năng | Chức năng tự làm sạchThổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già)Làm lạnh nhanh tức thìHẹn giờ bật tắt máyĐiều khiển bằng giọng nói |
Sử dụng ga | R32 |
Loại điều hòa | 1 chiều Inverter |
Kích thước | 726 x 210 x 291mm |
Bảo hành | 24 Tháng |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | |
24 tháng | 1 |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Comfee 1 chiều Inverter 9000 BTU CFS-10VDGF-V
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy lạnh Comfee Inverter 1 HP CFS-10VDGF-V là dòng máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) sở hữu công nghệ Inverter và bộ vi xử lý E-Max tiết kiệm điện năng. Đặc biệt, thiết bị sở hữu màng lọc kép Dual với khả năng lọc bụi, kháng khuẩn tốt, đem lại bầu không khí trong lành.
Dàn lạnh:
- Thiết kế tông màu trắng chủ đạo, lớp vỏ bằng nhựa. Trang bị màn hình LED hiển thị nhiệt độ, tiện lợi quan sát nhiệt độ đang cài đặt để điều chỉnh, đặc biệt là vào ban đêm.
Dàn nóng:
- Ống dẫn gas bằng đồng với khả năng dẫn nhiệt tốt, làm lạnh nhanh. Lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp chống ăn mòn Golden Coating có độ bền cao, làm giảm tác động của Oxy hóa, ngăn chặn nấm mốc, vi khuẩn phát triển và có thể chịu được mọi tác động từ môi trường bên ngoài.
- Cánh tản nhiệt và van điều tiết của dàn nóng được nâng cấp thiết kế để tiết kiệm 30% điện năng so với trước.
- Bo mạch nguồn (PCB) của máy lạnh cũng được cải tiến vượt bậc, nên có thể tương thích với điện áp yếu hoặc cao để đảm bảo máy lạnh luôn hoạt động ổn định mà không cần đến ổn áp riêng. Điện áp sử dụng là 150V-260V.
Lưu ý: Khi lắp đặt ống đồng chiều dài tối đa là 15m (Không dùng bẫy dầu), chiều dài tối đa 25m (Có dùng bẫy dầu) và chênh lệch chiều cao tối đa giữa cục nóng và lạnh tối đa 10m.
- Chế độ tiết kiệm điện thông minh Eco mode: ở chế độ này, máy lạnh tiêu thụ mức điện năng thấp giúp tiết kiệm 71% điện năng mà vẫn đảm bảo làm lạnh tốt mang đến cảm giác thoải mái, mát lạnh.
- Công nghệ Inverter: tiết kiệm điện năng tiêu thụ đến 60%, máy vận hành bền bỉ, độ ồn thấp.
- Bộ xử lý E-Max: máy nén đảm bảo hoạt động ổn định và liên tục ở tốc độ thấp chỉ 12Hz, điều này giúp tối ưu điện năng sử dụng, đồng thời giúp máy nén vận hành êm ái và bền bỉ hơn so với dòng thông thường đến 16 lần.
- Công suất 9500 BTU/H đem lại hiệu quả làm lạnh tối ưu cho không gian có diện tích dưới 15m².
- Công nghệ làm lạnh Hyper Tech: động cơ của máy lạnh Comfee hoạt động mạnh mẽ, chỉ sau 40s khi mở máy lạnh nhiệt độ dàn lạnh sẽ đạt 23°C, mang đến cảm giác mát lạnh mà không phải chờ đợi lâu.
- Tính năng Follow me là tính năng thông minh vì được trang bị cảm biến cao cấp trên Remote giúp máy lạnh cảm nhận nhiệt độ xung quanh và tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp, đảm bảo môi trường luôn có nhiệt độ phù hợp.
- Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay đưa hơi lạnh tỏa nhanh chóng khắp phòng.
- Màng lọc kép Dual với thiết kế 2 màng lọc giúp nâng cao khả năng lọc không khí.
- Chế độ tự làm sạch Active-Clean sẽ tự động vệ sinh dàn lạnh sau khi hoạt động giúp tăng khả năng kháng khuẩn, tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ và bảo vệ sức khoẻ gia đình bạn với một không gian sống trong lành, sạch khuẩn.
- Công nghệ AI Cool: cho phép người dùng có thể điều khiển máy lạnh dễ dàng thông qua ứng dụng NetHome Plus, và có thể chủ động điều khiển từ xa bằng giọng nói.
- Chế độ tự khởi động lại khi mất điện: cho phép máy lạnh tự động vận hành lại khi có điện trở lại, chế độ gió và nhiệt độ y như cài đặt cũ trước khi mất điện.
- Chế độ Breeze Away (Avoid me): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ.
- Chế độ hút ẩm: làm giảm độ ẩm trong không khí để mang đến không gian khô ráo, thoáng đãng.
- Tự chẩn đoán lỗi thông minh: màn hình LED hiển thị lỗi, thuận tiện cho việc chỉnh sửa và bảo dưỡng kịp thời.
- Chế độ ngủ Sleep: độ ồn cực thấp (20dB), máy lạnh Comfee sẽ luôn vận hành êm ái, đảm bảo cho bạn trọn đêm tĩnh lặng ngon giấc.
- Màn hình cảm biến ánh sáng: màn hình LCD hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh sẽ tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi.
- Đèn trên remote: giúp bạn dễ dàng sử dụng điều khiển vào ban đêm.
Nhìn chung, máy lạnh Comfee CFS-10VDGF-V hoạt động với công suất 9500 BTU/H phù hợp với những không gian có diện tích dưới 15m², được trang bị công nghệ Inverter cùng bộ xử lý E-Max tiết kiệm điện năng, màng lọc kép Dual đảm bảo không khí luôn trong lành và mát mẻ, nhiều tiện ích tiện lợi đem đến không gian thoải mái, mát lạnh cho bạn và cả gia đình.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
24 tháng
1
Có Inverter
1
12000 BTU
1
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).