Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP SIRIUS-12ED không chỉ được thiết kế mặt cong đơn giản cùng với chất liệu phản quang, mà còn nổi bật bởi đường viền ngang màu đồng ấn tượng và màn hình hiển thị, chắc chắn sẽ mang lại cảm giác thanh lịch, trở thành nội thất hiện đại trong không gian nhà bạn.
Ngoài ra, máy lạnh 1.5 HP này còn thích hợp cho những căn phòng có diện tích dao động từ 15 đến 20 mét vuông.
Lưu ý: Từ ngày 01/03/2023 khi mua sản phẩm sẽ được bảo hành dàn nóng và dàn lạnh 2 năm. Các sản phẩm được bán trước ngày này sẽ được tiếp nhận và bảo hành chính sách cũ: dàn lạnh 3 năm và 5 năm đối với máy nén.
Nhờ có công nghệ Inverter, máy lạnh Comfee sử dụng điện năng một cách hiệu quả để vận hành mô tơ, duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong căn phòng.
Người dùng có thể tận hưởng ngay không khí mát lạnh nhờ chức năng Turbo, nhanh chóng làm lạnh chỉ sau vài phút sau khi bật máy lạnh.
Máy lạnh inverter này với chức năng hút ẩm sẽ giúp cho người dùng không còn cảm thấy khó chịu, bí bách khi vào những ngày trời ẩm ướt, hay vào mùa gió nồm độ ẩm cao, đồng thời bảo vệ tốt hơn cho sức khoẻ người dùng cũng như đồ đạc trong nhà trong những ngày thời tiết như vậy.
Được trang bị chức năng tự làm sạch trong 16 phút, máy lạnh Comfee SIRIUS-12ED tránh tình trạng ẩm mốc phát triển bên trong hệ thống dàn lạnh cũng như hạn chế tối đa mùi hôi xuất hiện trong quá trình sử dụng.
Màng lưới lọc có mật độ siêu mịn sẽ góp phần tạo ra luồng gió tinh khiết hơn khi có khả năng loại bỏ các chất gây hại như bụi bẩn, côn trùng và vi khuẩn.
Một trong những điểm nhấn của chiếc máy lạnh này đó là dàn tản nhiệt bằng nhôm được phủ một lớp chống ăn mòn màu vàng. Nhờ lớp phủ này, máy lạnh có thể chống lại các tác nhân thời tiết như nắng, mưa, hơi muối (môi trường gần biển), góp phần giúp nâng cao tuổi thọ cho máy lạnh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy lạnh phù hợp với phòng có diện tích 15 - 20 m2 thì với công suất 1.5 HP ~ 12.000 BTU, chiếc máy lạnh này sẽ đáp ứng tốt nhu cầu làm lạnh cho gia đình bạn.
Máy lạnh Comfee 1.5 HP này có khả năng tự động điều chỉnh nhiệt độ vào ban đêm, mang lại giấc ngủ ngon cho người dùng mà không cần phải tỉnh giấc để điều chỉnh lại nhiệt độ.
Máy lạnh được trang bị màn hình led hiển thị nhiệt độ, giúp bạn dễ dàng kiểm soát cũng như điều chỉnh nhiệt độ mà không cần nhìn vào màn hình của remote.
Đặc biệt với chiếc remote có trang bị đèn màn hình, bạn sẽ dễ dàng điều chỉnh các thông số của máy theo ý muốn một cách chính xác, dù là vào ban ngày hay ban đêm.
Nhìn chung, máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP SIRIUS-12ED là sự lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 15 - 20 m2. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu làm lạnh với nhiều tính năng, mà còn giúp cho người dùng cảm thấy hài lòng hơn với khả năng tiết kiệm điện tối ưu.
Loại máy | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Máy lạnh Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP – 12.000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 – 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Độ ồn trung bình | 37/55 dB |
Dòng sản phẩm: | 2019 |
Sản xuất tại: | Việt Nam / Trung Quốc |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 2 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng – Lá tản nhiệt bằng Nhôm mạ Vàng |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 1.17 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 2 sao (Hiệu suất năng lượng 3.51) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Inverter |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Lưới lọc bụi HD |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Turbo |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chức năng hút ẩmCông nghệ tản nhiệt mạ vàngFollow me – chức năng cài đặt nhiệt độ tại vị trí remoteRemote có đèn LEDĐảo gió 4 chiều giúp hơi lạnh lan toả đồng đềuHẹn giờ bật tắt máyMàn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnhChức năng tự làm sạch |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước – Khối lượng dàn lạnh: | Dài 79.5 cm – Cao 28.5 cm – Dày 19.4 cm – Nặng Nặng 8.2 kg hoặc 8.4 kg tuỳ lô hàng |
Kích thước – Khối lượng dàn nóng: | Dài 79.8 cm – Cao 49.5 cm – Dày 26.5 cm – Nặng Nặng 21.7 kg hoặc 23.3 kg tuỳ lô hàng |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tiêu chuẩn 5m – Tối thiểu 3m – Tối đa 25m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 10 m |
Dòng điện vào: | Dàn lạnh |
Kích thước ống đồng: | 6/10 |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Tiện ích | |
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh | 1 |
Đánh giá Điều hòa Comfee Inverter 1 chiều 12000 BTU SIRIUS-12ED
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP SIRIUS-12ED không chỉ được thiết kế mặt cong đơn giản cùng với chất liệu phản quang, mà còn nổi bật bởi đường viền ngang màu đồng ấn tượng và màn hình hiển thị, chắc chắn sẽ mang lại cảm giác thanh lịch, trở thành nội thất hiện đại trong không gian nhà bạn.
Ngoài ra, máy lạnh 1.5 HP này còn thích hợp cho những căn phòng có diện tích dao động từ 15 đến 20 mét vuông.
Lưu ý: Từ ngày 01/03/2023 khi mua sản phẩm sẽ được bảo hành dàn nóng và dàn lạnh 2 năm. Các sản phẩm được bán trước ngày này sẽ được tiếp nhận và bảo hành chính sách cũ: dàn lạnh 3 năm và 5 năm đối với máy nén.
Nhờ có công nghệ Inverter, máy lạnh Comfee sử dụng điện năng một cách hiệu quả để vận hành mô tơ, duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong căn phòng.
Người dùng có thể tận hưởng ngay không khí mát lạnh nhờ chức năng Turbo, nhanh chóng làm lạnh chỉ sau vài phút sau khi bật máy lạnh.
Máy lạnh inverter này với chức năng hút ẩm sẽ giúp cho người dùng không còn cảm thấy khó chịu, bí bách khi vào những ngày trời ẩm ướt, hay vào mùa gió nồm độ ẩm cao, đồng thời bảo vệ tốt hơn cho sức khoẻ người dùng cũng như đồ đạc trong nhà trong những ngày thời tiết như vậy.
Được trang bị chức năng tự làm sạch trong 16 phút, máy lạnh Comfee SIRIUS-12ED tránh tình trạng ẩm mốc phát triển bên trong hệ thống dàn lạnh cũng như hạn chế tối đa mùi hôi xuất hiện trong quá trình sử dụng.
Màng lưới lọc có mật độ siêu mịn sẽ góp phần tạo ra luồng gió tinh khiết hơn khi có khả năng loại bỏ các chất gây hại như bụi bẩn, côn trùng và vi khuẩn.
Một trong những điểm nhấn của chiếc máy lạnh này đó là dàn tản nhiệt bằng nhôm được phủ một lớp chống ăn mòn màu vàng. Nhờ lớp phủ này, máy lạnh có thể chống lại các tác nhân thời tiết như nắng, mưa, hơi muối (môi trường gần biển), góp phần giúp nâng cao tuổi thọ cho máy lạnh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy lạnh phù hợp với phòng có diện tích 15 - 20 m2 thì với công suất 1.5 HP ~ 12.000 BTU, chiếc máy lạnh này sẽ đáp ứng tốt nhu cầu làm lạnh cho gia đình bạn.
Máy lạnh Comfee 1.5 HP này có khả năng tự động điều chỉnh nhiệt độ vào ban đêm, mang lại giấc ngủ ngon cho người dùng mà không cần phải tỉnh giấc để điều chỉnh lại nhiệt độ.
Máy lạnh được trang bị màn hình led hiển thị nhiệt độ, giúp bạn dễ dàng kiểm soát cũng như điều chỉnh nhiệt độ mà không cần nhìn vào màn hình của remote.
Đặc biệt với chiếc remote có trang bị đèn màn hình, bạn sẽ dễ dàng điều chỉnh các thông số của máy theo ý muốn một cách chính xác, dù là vào ban ngày hay ban đêm.
Nhìn chung, máy lạnh Comfee Inverter 1.5 HP SIRIUS-12ED là sự lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 15 - 20 m2. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu làm lạnh với nhiều tính năng, mà còn giúp cho người dùng cảm thấy hài lòng hơn với khả năng tiết kiệm điện tối ưu.
Loại máy | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Máy lạnh Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP – 12.000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 – 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Độ ồn trung bình | 37/55 dB |
Dòng sản phẩm: | 2019 |
Sản xuất tại: | Việt Nam / Trung Quốc |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 2 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng – Lá tản nhiệt bằng Nhôm mạ Vàng |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 1.17 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 2 sao (Hiệu suất năng lượng 3.51) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Inverter |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Lưới lọc bụi HD |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
12000 BTU
1
1 chiều
1
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).