Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa di động FujiE MPAC12 được áp dụng công nghệ sản xuất của Nhật Bản cho khả năng làm lạnh nhanh, công suất làm lạnh đạt 12.000 BTU sẽ phù hợp sử dụng cho không gian phòng kín có diện tích từ 20 - 35 m2.
Điều hòa di động có thiết kế nhỏ gọn với kích thước là 762mm x 470mm x 353mm (cao x rộng x sâu) nên đặt trong phòng không tốn nhiều diện tích. Cục nóng và cục lạnh được tích hợp trên cùng 1 thiết bị nên nhìn rất gọn gàng, lắp đặt nhanh chóng và đơn giản (người dùng có thể tự lắp đặt mà không cần thuê thợ).
Máy lạnh di động được trang bị máy nén, môi chất làm lạnh như chiếc điều hòa/máy lạnh thông thường và thổi ra luồng gió mát lạnh qua cửa gió của máy.
Máy điều hòa thiết kế kiểu dáng hiện đại, màu trắng trang nhã sẽ phù hợp với không gian nội thất của các gia đình.
Với chiếc điều hòa mini này người dùng sẽ không phải lắp đặt cục nóng vì được tích hợp luôn trong thân máy. Máy được trang bị 4 bánh xe để người dùng có thể di chuyển sử dụng ở các phòng khác nhau cực kỳ linh động.
FujiE MPAC12 thiết kế bảng điều khiển điện tử cảm ứng thông minh với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cho cả người trẻ và người lớn tuổi.
Mặt trước của máy có trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ.
Điều hòa di động FujiE sở hữu 4 tính năng trong cùng 1 sản phẩm: Làm lạnh, hút ẩm, quạt, lọc không khí
Khả năng làm lạnh
Máy lạnh sử dụng môi chất R290 hoặc R410a có hiệu suất làm lạnh tốt và thân thiện với môi trường. Máy cho lưu lượng gió đạt 410 m3/h giúp làm lạnh nhanh và đồng đều.
Quạt làm mát
Với không gian phòng kín máy có thể sử dụng để làm mát cục bộ cho người ngồi phía trước máy cách cửa gió từ 1m - 3m.
Lọc sạch không khí
Máy lạnh di động được trang bị màng lọc thô tiêu chuẩn giúp lọc sạch không khí trước khi đi vào hệ thống làm mát, vừa giúp làm sạch không khí, hạ nhiệt nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho thiết bị
Hút ẩm trong điều kiện trời nồm
FujiE MPAC12 có chức năng như máy hút ẩm gia đình, với công suất hút ẩm lên đến 26.5 lít/ngày, có thể thoát nước thải liên tục qua ống hoặc xuống bình chứa bên dưới máy.
Người dùng có thể tải App miễn phí trên Google Play hoặc App Store và cài đặt vào điện thoạilà có thể kết nối với điều hòa để điều khiển máy từ xa với các chức năng bật/tắt thiết bị, chuyển đổi chức năng, hẹn giờ mở máy...
Video hướng dẫn kết nối wifi củamáy điều hòa di động thông minh FujiE MPAC12
Ngoài ra máy lạnh còn được trang bị điều khiển từ xa tiện lợi, thông minh.
MPAC12 sử dụng máy nén liên doanh TOSHIBA GMCC, dàn tản nhiệt 100% đồng nguyên chất cho khả năng vận hành bền bỉ và hiệu suất làm lạnh cao.
Máy vận hành với độ ồn thấp chỉ dưới 56dB kết hợp với thân máy cách âm tốt nên người dùng sẽ không cảm thấy khó chịu.
Phụ kiện máy FujiE MPAC12
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại | Gia đình |
Hẹn giờ | 24 giờ |
Chức năng | Kết nối Wifi |
Lưu lượng gió | 410 m3/h |
Diện tích sử dụng | 20m2 - 35m2 |
Công suất làm lạnh | 12.000 BTU - 1.5HP |
Điều khiển từ xa | Có |
Dung tích bình nước | 600ml |
Độ ồn | lt; 56dB |
Dây dẫn khí nóng | 24cm - 150cm |
Dây dẫn nước thải | 65cm |
Gas sử dụng | R290, R410A |
Nguồn điện áp | 220V/50Hz |
Kích thước | 762mm x 470mm x 353mm |
Trọng lượng sản phẩm | 29,5kg |
Kích thước bao bì | 878mm x 505mm x 462mm |
Trọng lượng bao bì | 34kg |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Sản xuất tại | Trung Quốc |
Bảo hành | 24 tháng |
Bảo hành | |
24 tháng | 1 |
Đánh giá Điều hòa di động thông minh FujiE MPAC12
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa di động FujiE MPAC12 được áp dụng công nghệ sản xuất của Nhật Bản cho khả năng làm lạnh nhanh, công suất làm lạnh đạt 12.000 BTU sẽ phù hợp sử dụng cho không gian phòng kín có diện tích từ 20 - 35 m2.
Điều hòa di động có thiết kế nhỏ gọn với kích thước là 762mm x 470mm x 353mm (cao x rộng x sâu) nên đặt trong phòng không tốn nhiều diện tích. Cục nóng và cục lạnh được tích hợp trên cùng 1 thiết bị nên nhìn rất gọn gàng, lắp đặt nhanh chóng và đơn giản (người dùng có thể tự lắp đặt mà không cần thuê thợ).
Máy lạnh di động được trang bị máy nén, môi chất làm lạnh như chiếc điều hòa/máy lạnh thông thường và thổi ra luồng gió mát lạnh qua cửa gió của máy.
Máy điều hòa thiết kế kiểu dáng hiện đại, màu trắng trang nhã sẽ phù hợp với không gian nội thất của các gia đình.
Với chiếc điều hòa mini này người dùng sẽ không phải lắp đặt cục nóng vì được tích hợp luôn trong thân máy. Máy được trang bị 4 bánh xe để người dùng có thể di chuyển sử dụng ở các phòng khác nhau cực kỳ linh động.
FujiE MPAC12 thiết kế bảng điều khiển điện tử cảm ứng thông minh với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cho cả người trẻ và người lớn tuổi.
Mặt trước của máy có trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ.
Điều hòa di động FujiE sở hữu 4 tính năng trong cùng 1 sản phẩm: Làm lạnh, hút ẩm, quạt, lọc không khí
Khả năng làm lạnh
Máy lạnh sử dụng môi chất R290 hoặc R410a có hiệu suất làm lạnh tốt và thân thiện với môi trường. Máy cho lưu lượng gió đạt 410 m3/h giúp làm lạnh nhanh và đồng đều.
Quạt làm mát
Với không gian phòng kín máy có thể sử dụng để làm mát cục bộ cho người ngồi phía trước máy cách cửa gió từ 1m - 3m.
Lọc sạch không khí
Máy lạnh di động được trang bị màng lọc thô tiêu chuẩn giúp lọc sạch không khí trước khi đi vào hệ thống làm mát, vừa giúp làm sạch không khí, hạ nhiệt nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho thiết bị
Hút ẩm trong điều kiện trời nồm
FujiE MPAC12 có chức năng như máy hút ẩm gia đình, với công suất hút ẩm lên đến 26.5 lít/ngày, có thể thoát nước thải liên tục qua ống hoặc xuống bình chứa bên dưới máy.
Người dùng có thể tải App miễn phí trên Google Play hoặc App Store và cài đặt vào điện thoạilà có thể kết nối với điều hòa để điều khiển máy từ xa với các chức năng bật/tắt thiết bị, chuyển đổi chức năng, hẹn giờ mở máy...
Video hướng dẫn kết nối wifi củamáy điều hòa di động thông minh FujiE MPAC12
Ngoài ra máy lạnh còn được trang bị điều khiển từ xa tiện lợi, thông minh.
MPAC12 sử dụng máy nén liên doanh TOSHIBA GMCC, dàn tản nhiệt 100% đồng nguyên chất cho khả năng vận hành bền bỉ và hiệu suất làm lạnh cao.
Máy vận hành với độ ồn thấp chỉ dưới 56dB kết hợp với thân máy cách âm tốt nên người dùng sẽ không cảm thấy khó chịu.
Phụ kiện máy FujiE MPAC12
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
24 tháng
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).