Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
FujiE MPAC12B là model điều hòa di động mini có 4 chức năng: Làm lạnh, hút ẩm, quạt, lọc không khí. Máy có bánh xe di chuyển, công suất làm lạnh 12.000BTU, công suất hút ẩm đạt 30.3 lít/ngày, phù hợp cho phòng có diện tích20-25m2.
Thiết kế thông minh, tính cơ động cao
Điều hòa di độngFujiE MPAC12Bthiết kế thông minh với 2 bộ phận cục nóng và lạnh trên cùng 1 thiết bịkhông cần lắp đặt như các dòng gắn tường thông thường.
Với màu trắng thanh lịch phù hợp với không gian nội thất của phòng cần lắp đặt, với4 bánh xe giúp di chuyển linh hoạt tới bất kỳ địa điểm nào mà bạn muốn.
Bảng điều khiển điện tử cảm ứng thông minh, với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cho cả người trẻ và người lớn tuổi.
FujiE MPAC12B sở hữu 4 chức năng trong 1 sản phẩm, đáp ứng nhu cầu dùng quanh năm:
Chức năng làm lạnh
Khả năng làm lạnh của máy là 12.000BTU giúp làm mát nhanh chóng và lưu lượng gió 410m3/giờ mang hơi mát đến khắp không gian trong phòng. Máy thích hợp sử dụng trong các không gian kín từ 20-25m2.Máy sử dụng môi chất R290 có hiệu suất làm lạnh tốt và thân thiện với môi trường.
Chức năng quạt mát
Khi không dùng chức năng làm lạnh, máy vẫn có thể sử dụng để làm mát cục bộ cho người ngồi phía trước máy cách cửa gió từ 1 - 3m thông qua 2 tốc độ gió.
Tiện ích lọc không khí
Máy lạnh di động Fujie sử dụng mạng lọc thô tiêu chuẩn giúp lọc sạch không khí trước khi đi vào hệ thống làm mát, vừa giúp làm sạch không khí, hạ nhiệt nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho thiết bị.
Chức năng hút ẩm
Máy Fujie MPAC12B được sử dụng như một máy hút ẩm thực thụ với công suất hút ẩm lên đến 30.3 lít/ngày, có thể thoát nước thải liên tục qua ống hoặc xuống bình chứa bên dưới máy (dung tích 0.6 lít).
Người dùng có thể kết nối máy điều hòa FujiE với các thiết bị di động để điều khiển máy từ xa thông qua App: Bật/tắt thiết bị, chuyển đổi chức năng, hẹn giờ mở máy.
Video hướng dẫn kết nối wifi của máy điều hòa di động FujiE MPAC12B
Máy có đi kèm thêm 1 điều khiển từ xa.
MPAC12B sử dụng máy nén liên doanh TOSHIBA GMCC, đi kèm dàn tản nhiệt 100% đồng nguyên chất cho hiệu năng hoạt động siêu bền bỉ và hiệu suất làm lạnh cao.
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại | Gia đình |
Hẹn giờ | Có |
Lưu lượng gió | 410 m3/giờ |
Diện tích sử dụng | 20m2 - 25m2 |
Công suất làm lạnh | 12.000 BTU - 1.5HP |
Công suất | 1.337W |
Dung tích bình nước | 600ml |
Độ ồn | 56db |
Dây dẫn khí nóng | Kéo dài (1,5m) |
Dây dẫn nước thải | 65cm |
Gas sử dụng | R290, R410A |
Nguồn điện áp | 220V/50Hz |
Kích thước | Cao x rộng x sâu (806mm x 410mm x 373mm) |
Trọng lượng sản phẩm | 27,5kg |
Kích thước bao bì | Cao x rộng x sâu (868mm x 582mm x 422mm) |
Trọng lượng bao bì | 32kg |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Sản xuất tại | Trung Quốc |
Bảo hành | 24 tháng |
Bảo hành | |
24 tháng | 1 |
Đánh giá Điều hòa di động thông minh FujiE MPAC12B (12.000BTU)
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
FujiE MPAC12B là model điều hòa di động mini có 4 chức năng: Làm lạnh, hút ẩm, quạt, lọc không khí. Máy có bánh xe di chuyển, công suất làm lạnh 12.000BTU, công suất hút ẩm đạt 30.3 lít/ngày, phù hợp cho phòng có diện tích20-25m2.
Thiết kế thông minh, tính cơ động cao
Điều hòa di độngFujiE MPAC12Bthiết kế thông minh với 2 bộ phận cục nóng và lạnh trên cùng 1 thiết bịkhông cần lắp đặt như các dòng gắn tường thông thường.
Với màu trắng thanh lịch phù hợp với không gian nội thất của phòng cần lắp đặt, với4 bánh xe giúp di chuyển linh hoạt tới bất kỳ địa điểm nào mà bạn muốn.
Bảng điều khiển điện tử cảm ứng thông minh, với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng cho cả người trẻ và người lớn tuổi.
FujiE MPAC12B sở hữu 4 chức năng trong 1 sản phẩm, đáp ứng nhu cầu dùng quanh năm:
Chức năng làm lạnh
Khả năng làm lạnh của máy là 12.000BTU giúp làm mát nhanh chóng và lưu lượng gió 410m3/giờ mang hơi mát đến khắp không gian trong phòng. Máy thích hợp sử dụng trong các không gian kín từ 20-25m2.Máy sử dụng môi chất R290 có hiệu suất làm lạnh tốt và thân thiện với môi trường.
Chức năng quạt mát
Khi không dùng chức năng làm lạnh, máy vẫn có thể sử dụng để làm mát cục bộ cho người ngồi phía trước máy cách cửa gió từ 1 - 3m thông qua 2 tốc độ gió.
Tiện ích lọc không khí
Máy lạnh di động Fujie sử dụng mạng lọc thô tiêu chuẩn giúp lọc sạch không khí trước khi đi vào hệ thống làm mát, vừa giúp làm sạch không khí, hạ nhiệt nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho thiết bị.
Chức năng hút ẩm
Máy Fujie MPAC12B được sử dụng như một máy hút ẩm thực thụ với công suất hút ẩm lên đến 30.3 lít/ngày, có thể thoát nước thải liên tục qua ống hoặc xuống bình chứa bên dưới máy (dung tích 0.6 lít).
Người dùng có thể kết nối máy điều hòa FujiE với các thiết bị di động để điều khiển máy từ xa thông qua App: Bật/tắt thiết bị, chuyển đổi chức năng, hẹn giờ mở máy.
Video hướng dẫn kết nối wifi của máy điều hòa di động FujiE MPAC12B
Máy có đi kèm thêm 1 điều khiển từ xa.
MPAC12B sử dụng máy nén liên doanh TOSHIBA GMCC, đi kèm dàn tản nhiệt 100% đồng nguyên chất cho hiệu năng hoạt động siêu bền bỉ và hiệu suất làm lạnh cao.
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
24 tháng
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).