Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa di động FujiHomePAC09 được tích hợp 4 chức năng dưới đây:
Làm lạnh
Máy thích hợp sử dụng trong các không gian phòng kín từ 15 - 20 mét vuông. Máy lạnh di động trang bị công suất làm lạnh 9.000 BTU cho lưu lượng gió đạt 290 m3/h giúp làm mát nhanh chóng, mang hơi mát đến khắp không gian trong phòng.
Quạt làm mát
Tính năng này cực kỳ hữu ích khi sử dụng ở không gian phòng kín, điều hòa có thể sử dụng để làm mát cục bộ cho người ngồi phía trước máy cách cửa gió từ 1 - 3 mét.
Lọc sạch không khí
Máy lạnh được trang bị màng lọc thô tiêu chuẩn giúp lọc sạch không khí trước khi đi vào hệ thống làm mát, vừa giúp làm sạch không khí, hạ nhiệt nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho máy.
Hút ẩm trong điều kiện trời nồm
Fujihome PAC09 có chức năng hút ẩm với dung tích bình chứa nước 600ml, công suất hút ẩm lên đến 25 lít/ngày, có thể thoát nước thải liên tục qua ống hoặc xuống bình chứa bên trong máy.
Máy lạnh di động trang bị công suất làm lạnh 9.000 BTU giúp làm mát nhanh chóng, cho lưu lượng gió đạt 290 m3/h mang hơi mát đến khắp không gian trong phòng.
FujiHome PAC09 sử dụng môi chất gas R290 hoặc gas R410a cho hiệu suất làm lạnh tốt và thân thiện với môi trường.
Điều hòa di độngđược tích hợp cục nóng và cục lạnh trên cùng một thiết bị nên không cần lắp đặt cục nóng hay cục lạnh. Người dùng chỉ cần lắp ống xả hơi nóng qua cửa sổ là có thể dùng được luôn.
Điều hòa di động có kiểu dáng giống quạt điều hòa nhưng cho khả năng làm lạnh thực thụ nhờ sử dụng máy nén và thổi ra luồng gió mát lạnh qua cửa gió của máy.
Điều hòa di động PAC09 sử dụng máy nén liên doanh TOSHIBA GMCC, đi kèm dàn tản nhiệt 100% đồng nguyên chất cho hiệu năng hoạt động siêu bền bỉ và hiệu suất làm lạnh cao trong mọi điều kiện thời tiết .
Máy có độ ồn thấp chỉ dưới 55dB và được thiết kế cách âm tốt nên vận hành rất yên tĩnh, tránh gây tiếng ồn khó chịu cho người sử dụng.
Máy lạnh mini sở hữu màu trắng sang trọng, được tích hợp 4 bánh xe ở chân đế để thuận tiện di chuyển sang các không gian phòng khác nhau: Từ phòng khách, nhà bếp, phòng làm việc cho tới phòng ngủ.
Bảng điều khiển điện tử cảm ứng với các nút chức năng đơn giản, dễ dàng sử dụng cho cả người trẻ và người lớn tuổi.
Bảng điều khiển bố trí ở đỉnh máy dễ thao tác và mặt trước có thêm màn hình Led hiển thị nhiệt độ, thuận tiện cho việc quan sát và điều chỉnh.
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại | Gia đình |
Hẹn giờ | Có |
Lưu lượng gió | 290 m3/phút |
Diện tích sử dụng | 15-20m2 |
Công suất làm lạnh | 9.000 BTU - 1HP |
Điều khiển từ xa | Có |
Dung tích bình nước | 600ml |
Độ ồn | ≤ 55dB |
Gas sử dụng | R290/R410a |
Nguồn điện áp | 220-240V/50Hz |
Kích thước | 698mm x 315mm x 310mm |
Trọng lượng sản phẩm | 22.5kg |
Kích thước bao bì | 875mm x 380mm x 356mm |
Trọng lượng bao bì | 26kg |
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
Sản xuất tại | Trung Quốc |
Bảo hành | Máy nén (3 năm), Toàn bộ (24 tháng) |
Bảo hành | |
24 tháng | 1 |
Đánh giá Điều hòa di động thông minh FujiHome PAC09
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa di động FujiHomePAC09 được tích hợp 4 chức năng dưới đây:
Làm lạnh
Máy thích hợp sử dụng trong các không gian phòng kín từ 15 - 20 mét vuông. Máy lạnh di động trang bị công suất làm lạnh 9.000 BTU cho lưu lượng gió đạt 290 m3/h giúp làm mát nhanh chóng, mang hơi mát đến khắp không gian trong phòng.
Quạt làm mát
Tính năng này cực kỳ hữu ích khi sử dụng ở không gian phòng kín, điều hòa có thể sử dụng để làm mát cục bộ cho người ngồi phía trước máy cách cửa gió từ 1 - 3 mét.
Lọc sạch không khí
Máy lạnh được trang bị màng lọc thô tiêu chuẩn giúp lọc sạch không khí trước khi đi vào hệ thống làm mát, vừa giúp làm sạch không khí, hạ nhiệt nhanh, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho máy.
Hút ẩm trong điều kiện trời nồm
Fujihome PAC09 có chức năng hút ẩm với dung tích bình chứa nước 600ml, công suất hút ẩm lên đến 25 lít/ngày, có thể thoát nước thải liên tục qua ống hoặc xuống bình chứa bên trong máy.
Máy lạnh di động trang bị công suất làm lạnh 9.000 BTU giúp làm mát nhanh chóng, cho lưu lượng gió đạt 290 m3/h mang hơi mát đến khắp không gian trong phòng.
FujiHome PAC09 sử dụng môi chất gas R290 hoặc gas R410a cho hiệu suất làm lạnh tốt và thân thiện với môi trường.
Điều hòa di độngđược tích hợp cục nóng và cục lạnh trên cùng một thiết bị nên không cần lắp đặt cục nóng hay cục lạnh. Người dùng chỉ cần lắp ống xả hơi nóng qua cửa sổ là có thể dùng được luôn.
Điều hòa di động có kiểu dáng giống quạt điều hòa nhưng cho khả năng làm lạnh thực thụ nhờ sử dụng máy nén và thổi ra luồng gió mát lạnh qua cửa gió của máy.
Điều hòa di động PAC09 sử dụng máy nén liên doanh TOSHIBA GMCC, đi kèm dàn tản nhiệt 100% đồng nguyên chất cho hiệu năng hoạt động siêu bền bỉ và hiệu suất làm lạnh cao trong mọi điều kiện thời tiết .
Máy có độ ồn thấp chỉ dưới 55dB và được thiết kế cách âm tốt nên vận hành rất yên tĩnh, tránh gây tiếng ồn khó chịu cho người sử dụng.
Máy lạnh mini sở hữu màu trắng sang trọng, được tích hợp 4 bánh xe ở chân đế để thuận tiện di chuyển sang các không gian phòng khác nhau: Từ phòng khách, nhà bếp, phòng làm việc cho tới phòng ngủ.
Bảng điều khiển điện tử cảm ứng với các nút chức năng đơn giản, dễ dàng sử dụng cho cả người trẻ và người lớn tuổi.
Bảng điều khiển bố trí ở đỉnh máy dễ thao tác và mặt trước có thêm màn hình Led hiển thị nhiệt độ, thuận tiện cho việc quan sát và điều chỉnh.
Lưu ý: Hình ảnh sản phẩm chỉ có tính chất minh họa, chi tiết sản phẩm, màu sắc có thể thay đổi tùy theo sản phẩm thực tế.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
24 tháng
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).