Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Funiki 1 chiều 12000BTU SBC12
Điều hòa Funiki 1 chiều 12000 Btu Model SBC12 phù hợp với phòng diện tích dưới 20m2, cùng với SBC09 là một trong hai sản phẩm điều hòa bán chạy của Funiki với những ưu điểm như giá thành rẻ, chất lượng đảm bảo.
Về kiểu dáng thiết kế của máy điều hòa Funiki dàn lạnh màu trắng sang trọng, trang nhã cùng với màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh nhỏ gọn rất tinh tế rất dễ dàng cho người sử dụng. Mặc dù kiểu dáng mẫu mã này của Funiki duy trì gần 10 năm nay nhưng đến nay vẫn cho thấy hoàn toàn đủ sức cạnh tranh được với các tên tuổi máy điều hòa giá rẻ khác trên thị trường.
Máy điều hòa treo tường Funiki SBC12 tích hợp đầy đủ các tính năng nổi trội của Funiki như:
Tấm tinh lọc không khí Catechin
Chiết xuất từ lá chè xanh ngăn lại những hạt bụi li ti, mùi khó chịu của mồ hôi, khói thuốc lá, các chất gây ô nhiễm cho không khí thật sạch và ngăn chặn các vi khuẩn có tính chất lây lan.
Chế độ Powerful
Cho phép làm nóng hay lạnh thật nhanh. Thật lý tưởng khi bạn muốn tận hưởng cảm giác mát lạnh ngay khi vừa về đến nhà hoặc bất ngờ có khách đến thăm. Một không gian mát mẻ và sảng khoái được tạo ra ngay khi bạn bấm nút POWERFUL trên điều khiển từ xa.
Tiết kiệm điện năng
Nếu bạn còn đang phân vân về việc làm thế nào để tận hưởng cảm giác mát lạnh trong những ngày hè oi bức mà không phải tốn quá nhiều điện năng tiêu thụ. Với máy có chế độ Economy của điều hòa Funiki sẽ giúp bạn tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ.
Chế độ vận hành khi ngủ: Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh, cứ 30 phút lại tăng lên 1oC (tối đa tăng lên 2oC) để phù hợp với thân nhiệt giúp bạn tận hưởng một đêm ngon giấc.
Điều hòa Funiki 12000BTU 1 chiều SBC12 vận hành êm ái thoải mái không chỉ mang đến không khí mát lạnh, mà còn mang đến sự thư giãn thoải mái với chức năng vận hành siêu êm tạo giấc ngủ ngon và sâu hơn.
Với phân khúc máy điều hòa giá rẻ thì hiện nay đang có sự cạnh tranh rất quyết liệt giữa 3 thương hiệu: Funiki SBC12, điều hòa Gree GWC-12QC và Sumikura APS/APO-120 trong đó Funiki đang có những cải tiến nhằm mang lại sự tin yêu của người tiêu dùng.
Khác với các hãng điều hòa giá rẻ khác trên thị trường, chiến lược bán hàng của Funiki khác biệt hoàn toàn bằng cách phát triển hệ thống đại lý rộng khắp từ các huyện, tỉnh với mật độ dày đặc cùng hệ thống bảo hành được đại lý cũng như người tiêu dùng đánh giá xử lý nhanh chóng và giá trị thương hiệu uy tín lâu năm trên thị trường.
Nếu bạn cần thêm thông tin hỗ trợ, tư vấn mua hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối máy điều hòa Funiki chính hãng giá rẻ cho mọi công trình.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model | SBC12 | |
Công suất (làm lạnh/ sưởi) | Btu/h | 11266 |
KW | 3.3 | |
Sử dụng điện (Ø) | 1 | |
Thông số điện (W) | Hiệu điện thế | 220÷240 |
Cường độ dòng | 4.8 | |
Công suất | 1057 | |
Kích thước thực của máy (mm) | Cao | 280(505) |
Rộng | 800(785) | |
Sâu | 185(265) | |
Kích thước cả bao bì (mm) | Cao | 340(545) |
Rộng | 840(938) | |
Sâu | 240(368) | |
Trọng lượng tịnh không bao bì (Kg) | 8,2(28,2) | |
Trọng lượng tịnh có bao bì (Kg) | 10,1(30,8) | |
Đường kính ống dẫn (mm) | Ống đi | Ø6,35 |
Ống về | Ø12,7 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Funiki 1 chiều 12000BTU SBC12
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Funiki 1 chiều 12000BTU SBC12
Điều hòa Funiki 1 chiều 12000 Btu Model SBC12 phù hợp với phòng diện tích dưới 20m2, cùng với SBC09 là một trong hai sản phẩm điều hòa bán chạy của Funiki với những ưu điểm như giá thành rẻ, chất lượng đảm bảo.
Về kiểu dáng thiết kế của máy điều hòa Funiki dàn lạnh màu trắng sang trọng, trang nhã cùng với màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh nhỏ gọn rất tinh tế rất dễ dàng cho người sử dụng. Mặc dù kiểu dáng mẫu mã này của Funiki duy trì gần 10 năm nay nhưng đến nay vẫn cho thấy hoàn toàn đủ sức cạnh tranh được với các tên tuổi máy điều hòa giá rẻ khác trên thị trường.
Máy điều hòa treo tường Funiki SBC12 tích hợp đầy đủ các tính năng nổi trội của Funiki như:
Tấm tinh lọc không khí Catechin
Chiết xuất từ lá chè xanh ngăn lại những hạt bụi li ti, mùi khó chịu của mồ hôi, khói thuốc lá, các chất gây ô nhiễm cho không khí thật sạch và ngăn chặn các vi khuẩn có tính chất lây lan.
Chế độ Powerful
Cho phép làm nóng hay lạnh thật nhanh. Thật lý tưởng khi bạn muốn tận hưởng cảm giác mát lạnh ngay khi vừa về đến nhà hoặc bất ngờ có khách đến thăm. Một không gian mát mẻ và sảng khoái được tạo ra ngay khi bạn bấm nút POWERFUL trên điều khiển từ xa.
Tiết kiệm điện năng
Nếu bạn còn đang phân vân về việc làm thế nào để tận hưởng cảm giác mát lạnh trong những ngày hè oi bức mà không phải tốn quá nhiều điện năng tiêu thụ. Với máy có chế độ Economy của điều hòa Funiki sẽ giúp bạn tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ.
Chế độ vận hành khi ngủ: Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh, cứ 30 phút lại tăng lên 1oC (tối đa tăng lên 2oC) để phù hợp với thân nhiệt giúp bạn tận hưởng một đêm ngon giấc.
Điều hòa Funiki 12000BTU 1 chiều SBC12 vận hành êm ái thoải mái không chỉ mang đến không khí mát lạnh, mà còn mang đến sự thư giãn thoải mái với chức năng vận hành siêu êm tạo giấc ngủ ngon và sâu hơn.
Với phân khúc máy điều hòa giá rẻ thì hiện nay đang có sự cạnh tranh rất quyết liệt giữa 3 thương hiệu: Funiki SBC12, điều hòa Gree GWC-12QC và Sumikura APS/APO-120 trong đó Funiki đang có những cải tiến nhằm mang lại sự tin yêu của người tiêu dùng.
Khác với các hãng điều hòa giá rẻ khác trên thị trường, chiến lược bán hàng của Funiki khác biệt hoàn toàn bằng cách phát triển hệ thống đại lý rộng khắp từ các huyện, tỉnh với mật độ dày đặc cùng hệ thống bảo hành được đại lý cũng như người tiêu dùng đánh giá xử lý nhanh chóng và giá trị thương hiệu uy tín lâu năm trên thị trường.
Nếu bạn cần thêm thông tin hỗ trợ, tư vấn mua hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối máy điều hòa Funiki chính hãng giá rẻ cho mọi công trình.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
12000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).