Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Funiki 12000BTU 2 chiều SSH12
Máy điều hòa Funiki 2 chiều 12000BTU SSH12 là một trong bốn sản phẩm máy điều hòa treo tường Funiki bán chạy nhất trong những năm qua. Vậy những lý do gì khiến thương hiệu máy điều hòa Funiki nói chung và Funiki SSH12 được người tiêu dùng tin tưởng chọn mua như thế.
Funiki không chỉ được biết đến ở sản phẩm máy điều hòa không khí, mà Funiki còn được người tiêu dùng biết đến ở lĩnh vực sản xuất thép...Vì thế thương hiệu Funiki được người tiêu dùng trong nước rất tin tưởng sử dụng chọn mua trong 15 năm qua từ các nhu cầu gia đình cho đến các dự án quy mô nhỏ đến lớn.
Về mẫu mã kiểu dáng máy điều hòa không khí Funiki dàn lạnh màu trắng dễ kết hợp với mọi không gian lắp đặt, cùng với chế độ hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp người tiêu dùng dễ dàng điều khiển và sử dụng sản phẩm. Tuy đây chỉ là chi tiết đơn giản nhỏ, nhưng thể hiện sự chăm chút và am hiểu nhu cầu người tiêu dùng của Funiki.
Hơn nữa máy điều hòa nhiệt độ Funiki có những tính năng nổi bật sau.
Đây là công nghệ cốt yếu đầu tiên phải kế đến của máy điều hòa không khí. Khi nóng bức bước vào phòng Bạn chỉ muốn máy điều hòa làm mát nhanh nhất có thể, mang lại cảm giác sảng khoái và thoải mái "sung sướng" nhất. Hiểu rõ được điều này máy điều hòa Funiki đẩy hiệu quả làm lạnh lên mức tối đa trong thời gian 20 phút cả khi bắt đầu bật điều hòa hay khi muốn nhanh chóng thay đổi nhiệt độ phòng.
Phin lọc này có tác dụng hút các loại bụi mốc, những hạt bụi nhỏ, khói thuốc lá và phấn hoa có kích thước nhỏ đến 0,01 micro mét.
Máy điều hòa Funiki màng lọc ion khử mùi trong không khí - Màng lọc kháng vi sinh vật Catechin táo chịu nấm mốc
Cho bạn giấc ngủ sâu nhờ chế độ tự điều chỉnh nhiệt độ. Khoảng 2 tiếng sau khi ấn nút SLEEP trên điều khiển, máy điều hòa sẽ tự chỉnh về nhiệt độ của phòng tăng lên 1°C cho phù hợp với điều kiện khí hậu thường xuống thấp khi về đêm.
Những cải tiến mới trong thiết kế giúp cho việc lắp đặt điều hòa nhiệt độ funiki chưa bao giờ trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết. Ưu điểm nổi bật không gian đường ống rộng hơn 45% so với các thương hiệu khác. Đồng thời với giá treo rộng hơn cùng các ký hiệu hướng dẫn giúp cho việc lắp đặt đơn giản hơn bao giờ hết.
Sau khi tham khảo những thông tin trên, chúng tôi tin rằng bạn sẽ yêu Funiki hơn, tin tưởng sản phẩm máy điều hòa Funiki. Và đặt câu hỏi mua điều hòa Funiki ở đâu chính hãng với giá thành rẻ nhất. Vâng mua tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST bạn được tư vấn tận tình chu đáo cùng đội ngũ nhân viên kỹ thuật được đào tạo chính quy chuyên nghiệp đảm bảo tính thẩm mỹ và kỹ thuật tốt nhất cho công trình của Bạn.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Funiki 2 chiều 12000BTU | Model | SSH12 | |
Công suất (làm lạnh/ sưởi) | Btu/h | 1200012000 | |
KW | 3.523.52 | ||
Sử dụng điện | (Ø) | 1 | |
1 | |||
Thông số điện | Hiệu điện thế | V | 220÷240 |
Cường độ dòng | A | 5194.92 | |
Công suất | W | 11691108 | |
Lưu lượng gió trong nhà | m3/min | 10.5 | |
Kích thước thực của máy | Cao | mm | 276 |
mm | 540 | ||
Rộng | mm | 850 | |
mm | 795 | ||
Sâu | mm | 202 | |
mm | 255 | ||
Trọng lượng tịnh không bao bì | Kg | 11 | |
Kg | 34 | ||
Kích thước cả bao bì | Cao | mm | 375 |
mm | 595 | ||
Rộng | mm | 960 | |
mm | 920 | ||
Sâu | mm | 343 | |
mm | 335 | ||
Đường kính ống dẫn | Ống đi | mm | Ø6,35 |
Ống về | mm | Ø12,7 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Funiki 12000BTU 2 chiều SSH12
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Funiki 12000BTU 2 chiều SSH12
Máy điều hòa Funiki 2 chiều 12000BTU SSH12 là một trong bốn sản phẩm máy điều hòa treo tường Funiki bán chạy nhất trong những năm qua. Vậy những lý do gì khiến thương hiệu máy điều hòa Funiki nói chung và Funiki SSH12 được người tiêu dùng tin tưởng chọn mua như thế.
Funiki không chỉ được biết đến ở sản phẩm máy điều hòa không khí, mà Funiki còn được người tiêu dùng biết đến ở lĩnh vực sản xuất thép...Vì thế thương hiệu Funiki được người tiêu dùng trong nước rất tin tưởng sử dụng chọn mua trong 15 năm qua từ các nhu cầu gia đình cho đến các dự án quy mô nhỏ đến lớn.
Về mẫu mã kiểu dáng máy điều hòa không khí Funiki dàn lạnh màu trắng dễ kết hợp với mọi không gian lắp đặt, cùng với chế độ hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp người tiêu dùng dễ dàng điều khiển và sử dụng sản phẩm. Tuy đây chỉ là chi tiết đơn giản nhỏ, nhưng thể hiện sự chăm chút và am hiểu nhu cầu người tiêu dùng của Funiki.
Hơn nữa máy điều hòa nhiệt độ Funiki có những tính năng nổi bật sau.
Đây là công nghệ cốt yếu đầu tiên phải kế đến của máy điều hòa không khí. Khi nóng bức bước vào phòng Bạn chỉ muốn máy điều hòa làm mát nhanh nhất có thể, mang lại cảm giác sảng khoái và thoải mái "sung sướng" nhất. Hiểu rõ được điều này máy điều hòa Funiki đẩy hiệu quả làm lạnh lên mức tối đa trong thời gian 20 phút cả khi bắt đầu bật điều hòa hay khi muốn nhanh chóng thay đổi nhiệt độ phòng.
Phin lọc này có tác dụng hút các loại bụi mốc, những hạt bụi nhỏ, khói thuốc lá và phấn hoa có kích thước nhỏ đến 0,01 micro mét.
Máy điều hòa Funiki màng lọc ion khử mùi trong không khí - Màng lọc kháng vi sinh vật Catechin táo chịu nấm mốc
Cho bạn giấc ngủ sâu nhờ chế độ tự điều chỉnh nhiệt độ. Khoảng 2 tiếng sau khi ấn nút SLEEP trên điều khiển, máy điều hòa sẽ tự chỉnh về nhiệt độ của phòng tăng lên 1°C cho phù hợp với điều kiện khí hậu thường xuống thấp khi về đêm.
Những cải tiến mới trong thiết kế giúp cho việc lắp đặt điều hòa nhiệt độ funiki chưa bao giờ trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết. Ưu điểm nổi bật không gian đường ống rộng hơn 45% so với các thương hiệu khác. Đồng thời với giá treo rộng hơn cùng các ký hiệu hướng dẫn giúp cho việc lắp đặt đơn giản hơn bao giờ hết.
Sau khi tham khảo những thông tin trên, chúng tôi tin rằng bạn sẽ yêu Funiki hơn, tin tưởng sản phẩm máy điều hòa Funiki. Và đặt câu hỏi mua điều hòa Funiki ở đâu chính hãng với giá thành rẻ nhất. Vâng mua tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST bạn được tư vấn tận tình chu đáo cùng đội ngũ nhân viên kỹ thuật được đào tạo chính quy chuyên nghiệp đảm bảo tính thẩm mỹ và kỹ thuật tốt nhất cho công trình của Bạn.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
12000 BTU
1
2 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).