Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa Funiki 24000 BTU 1 chiều HSC24MMC thiết kế nhỏ gọn, tinh tế, làm nổi bật vẻ đẹp sang trọng cho căn phòng cho Bạn.
Với công suất điều hòa 24000BTU, Funiki HSC24MMC lựa chọn tuyệt vời lắp đặt điều hòa cho căn phòng diện tích nhỏ hơn 15m2: Phòng ngủ, Phòng đọc sách...
Hơn nữa, điều hòa 1 chiều 24000 Btu Funiki HSC24MMC còn được tích hợp những tính năng tiên tiến, hiện đại đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho bạn.
Chỉ cần nhất nút POWER trên điều khiển điều hòa Funiki làn gió mát lạnh ngay lập tức lan tỏa đồng đều căn phòng. Với chế độ máy làm lạnh cực nhanh, mát ngay tức thì mang đến cho Bạn sự sảng khoái tức thì ngay khi bật máy.
Điều hòa 24000 BTU Funiki HSC24MMC giúp bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh từng giây.
Môi trường không khí ngày càng ô nhiễm bởi khói bụi, vi khuẩn, vi rút...chính điều này các bệnh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều. Chính vì lẽ đó máy điều hòa Funiki HSC24MMC được trang bị lưới lọc tinh chất Nano bạc giúp diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả mang đến môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Máy vận hành êm ái, điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với người sử dụng, chắc chắn sẽ mang lại một giấc ngủ sâu, thoải mái nhất.
Model mới điều hòa Funiki HSC24MMC sử dụng gas R32 - Môi chất làm lạnh tiên tiến mới nhất hiện nay. Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường.
Với thương hiệu uy tín, công nghệ tiên tiến cùng với giá điều hòa Funiki 24000 BTU 1 chiều HSC24MMC RẺ NHẤT.
VÌ THẾ: Funiki HSC24MMC là lựa chọn tuyệt vời nhất cho công trình của Bạn.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | HSC 24MMC |
Khối ngoài trời | HSC 24MMC |
Công suất lạnh | 24000BTU (2.5HP) |
Phạm vi làm lạnh | 35m² - 40m² |
Chiều | Điều hòa 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Ống đồng | Ø10 - Ø16 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 2.010kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 1040x220x327mm (13.5kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 946x410x810mm (60.7kg) |
Xuất xứ | Malaysia |
Bảo hành | 24 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | HSC 24MMC |
Khối ngoài trời | HSC 24MMC |
Công suất lạnh | 24000BTU (2.5HP) |
Phạm vi làm lạnh | 35m² - 40m² |
Chiều | Điều hòa 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Ống đồng | Ø10 - Ø16 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 2.010kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 1040x220x327mm (13.5kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 946x410x810mm (60.7kg) |
Xuất xứ | Malaysia |
Bảo hành | 24 tháng |
Bảo hành | |
24 tháng | 1 |
Công suất làm lạnh | |
24000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Funiki 24000 BTU 1 chiều HSC24MMC
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa Funiki 24000 BTU 1 chiều HSC24MMC thiết kế nhỏ gọn, tinh tế, làm nổi bật vẻ đẹp sang trọng cho căn phòng cho Bạn.
Với công suất điều hòa 24000BTU, Funiki HSC24MMC lựa chọn tuyệt vời lắp đặt điều hòa cho căn phòng diện tích nhỏ hơn 15m2: Phòng ngủ, Phòng đọc sách...
Hơn nữa, điều hòa 1 chiều 24000 Btu Funiki HSC24MMC còn được tích hợp những tính năng tiên tiến, hiện đại đem đến trải nghiệm tuyệt vời cho bạn.
Chỉ cần nhất nút POWER trên điều khiển điều hòa Funiki làn gió mát lạnh ngay lập tức lan tỏa đồng đều căn phòng. Với chế độ máy làm lạnh cực nhanh, mát ngay tức thì mang đến cho Bạn sự sảng khoái tức thì ngay khi bật máy.
Điều hòa 24000 BTU Funiki HSC24MMC giúp bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh từng giây.
Môi trường không khí ngày càng ô nhiễm bởi khói bụi, vi khuẩn, vi rút...chính điều này các bệnh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều. Chính vì lẽ đó máy điều hòa Funiki HSC24MMC được trang bị lưới lọc tinh chất Nano bạc giúp diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả mang đến môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Máy vận hành êm ái, điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với người sử dụng, chắc chắn sẽ mang lại một giấc ngủ sâu, thoải mái nhất.
Model mới điều hòa Funiki HSC24MMC sử dụng gas R32 - Môi chất làm lạnh tiên tiến mới nhất hiện nay. Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường.
Với thương hiệu uy tín, công nghệ tiên tiến cùng với giá điều hòa Funiki 24000 BTU 1 chiều HSC24MMC RẺ NHẤT.
VÌ THẾ: Funiki HSC24MMC là lựa chọn tuyệt vời nhất cho công trình của Bạn.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | HSC 24MMC |
Khối ngoài trời | HSC 24MMC |
Công suất lạnh | 24000BTU (2.5HP) |
Phạm vi làm lạnh | 35m² - 40m² |
Chiều | Điều hòa 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Ống đồng | Ø10 - Ø16 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 2.010kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 1040x220x327mm (13.5kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 946x410x810mm (60.7kg) |
Xuất xứ | Malaysia |
Bảo hành | 24 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
24 tháng
1
24000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).