Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa Galanz 1 chiều 18000BTU
  • Thiết kế đẹp, vận hành êm
  • Tấm lọc khử mùi hiệu quả
  • Diện tích lắp đặt lt; 30m2
  • Xuất xứ: Chính hãng Trung Quốc
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng, máy nén 4 năm

Bài viết Điều hòa Galanz 1 chiều 18000BTU AUS-18C

 

Điều hòa Galanz 1 chiều 18000Btu - Model: AUS – 18C thương hiệu mới đến từ Trung Quốc, rất nhiều người tiêu dùng nghe còn khá lạ lẫm, nhưng với chỉ rất ít thời gian có mặt trên thị trường Galanz đã chứng minh và tạo dựng được niềm tin với người tiêu dùng bởi chất lượng tốt, kiểu dáng đẹp với giá rẻ so với các thương hiệu khác trên thị trường.

Máy điều hòa Galanz AUS – 18C công suất 18000BTU (2.0HP) mang lạnh cảm giác mát lạnh vào mùa hè với phạm vi làm lạnh hiệu quả cho diện tích dưới 30m2.

So sánh đôi chút về khả năng hoạt động của điều hòa Galanz với một số hãng như với Funiki – hãng điều hòa lâu năm tại Việt Nam thì Galanz tốt hơn hẳn về khả năng làm lạnh nhanh, độ ồn thấp và chất lượng dịch vụ sau khi sử dụng tốt hơn hẳn rất nhiều.

Điều hòa 1 chiều 18000BTU Galanz model: AUS-18C vận hành êm ái, hạn chế tối đa tiếng ồn.

Tính năng của máy điều hòa Galanz 18000BTU 1 chiều AUS-18C như sau:

Tự khởi động lại: sau khi xảy ra trường hợp mất điện, máy sẽ tự động khởi động lại và hoạt động với chế độ đã cài đặt sẵn.

Chế độ ngủ: Khi kích hoạt chế độ ngủ, máy sẽ tự động tăng 2 độ C khi bạn chìm vào giấc ngủ để đảm bảo nhiệt độ phù hợp với thân nhiệt của người dùng.

Chế độ hút ẩm: Rất phù hợp với thời tiết ở Việt Nam, là nhiệt đới ẩm gió mùa, độ ẩm cao. Chức năng hút ẩm sẽ cân bằng độ ẩm trong không khí, loại bỏ các tác nhân gây hại cho sức khỏe như nấm mốc, vi khuẩn...

Không chỉ nhiều chức năng tiện dụng mà máy điều hòa treo tường Galanz AUS-18C còn được công nhận là hình thức đẹp, hài hòa với nhiều không gian khác nhau từ đơn giản đến sang trọng. Dù mới vào thị trường Việt Nam một thời gian không phải là dài nhưng với chiến lược dòng sản phẩm giá rẻ, chất lượng ổn định, Galanz đã đạt được nhiều thành công đáng mong đợi ở thị trường Việt Nam. Đang dần ở thành đối thủ đáng lo ngại của những hàng điều hòa nội địa như Midea hay Funiki.

Bạn cần tìm mua máy điều hòa giá rẻ chính hãng tại Hà Nội, hãy đến ngay với chúng tôi: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối máy điều hòa tại Hà Nội

 

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Galanz 1 chiều 18000BTU AUS-18C

So sánh
Thương hiệu: Khác
Liên hệ

Thông Số Kỹ Thuật

Model máy điều hòaAUS-18C
Nguồn điệnPh-V-Hz1Ph/220-240V/50HZ
Thông số cơ bảnCông suất (W)W5000
Công suất (Btu)BTU/h17060
Công suất điệnW1900
Dòng điện định mứcA7.7
EER 2.63
Dàn trongLưu lượng gió (Hi/Mi/Lo)m3/h850/700/650
Độ ồn (Hi/Mi/Lo)dB(A)43/40/37
Kích thước máy (W*H*D)mm860*292*205
Kích thước bao bì (W*H*D)mm930*365*280
Khối lượng tịnhKg11
Khối lượng gồm bao bìKg13
Dàn ngoàiĐộ ồn (Hi/Mi/Lo)dB(A)56
Kích thước máy (W*H*D)mm770x520x280
Kích thước bao bì (W*H*D)mm910x620x380
Khối lượng tịnhKg39
Khối lượng gồm bao bìKg42.5
Gas R22
Nạp gasg760
Ống gasỐng lòngmm6.35
Ống gasmm12.7
Độ dài ống tối đa m10
Cao độ tối đam5
Diện tích sử dụng đề xuấtm220~32

Đánh giá Điều hòa Galanz 1 chiều 18000BTU AUS-18C

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt