Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Galanz 1 chiều 24000BTU AUS-24C
Bạn cần tìm mua máy điều hòa 24000BTU 1 chiều giá rẻ. Thì máy điều hòa Galanz AUS-24C là một trong hai sự lựa chọn tốt nhất cho Bạn. Theo đánh giá amp; nhận xét của đại lý cũng như người tiêu dùng: máy điều hòa Galanz kiểu dáng chắc chắc như Daikin, thiết kế đẹp như Panasonic với góc nhìn hoàn toàn khác biệt. Thiết kế này sẽ làm cho chiếc điều hòa trở nên bắt mắt và cuốn hút hơn bao giờ hết. Bảng hiển thị màu đen chạy dài trên thân máy, giúp hiện thị đầy đủ thông tin cho bạn luôn dễ dàng theo dõi một cách thuận tiện nhất.
Với giá thành rẻ, máy điều hòa 1 chiều 24000BTU Galanz AUS-24C được vận hành với dòng gas R22 thông dụng trên thị trường. Gas R22 giúp quá trình lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng mà không cần kĩ thuật quá cao nhờ đó mà giá thành của gas và công lắp máy cũng rẻ hơn, giúp cho người tiêu dùng tiết kiệm được chi phí lắp đặt amp; bảo trì hàng năm.
Máy điều hòa Galanz AUS-24C được trang bị công nghệ màng lọc Anti-Dust Filter với 2 lưới lọc khí màng lọc Silver và Carbon giúp lọc sạch tối đa các bụi bẩn và mùi khó chịu. Ngoài ra máy còn được trang bị thêm 2 lớp màng lọc Plasma và VitaminC cung cấp H+ và VitaminC mang lại luồng không khí tươi mới cho làn da của bạn.
Dàn nóng của máy được thế kế với lớp thép có điện phân kẽm mang lại khả năng chống bám bụi . Dù để ngoài trời mưa nắng gió nhưng máy vẫn có đủ khả năng chống chịu để cùng bạn sử dụng theo năm tháng, chăm sóc gia đình bạn vơi thời gian lâu nhất.
Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .
Máy cũng được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn.
Bạn cần thêm thông tin tư vấn mua máy điều hòa giá rẻ tại Hà Nội hãy đến ngay với chúng tôi
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối bán buôn bán lẻ máy điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi...Midea, Galanz, Gree, Funiki
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model điều hòa | AUS-24C | ||
Nguồn điện | Ph-V-Hz | 1Ph/220-240V/50HZ | |
Thông số cơ bản | Công suất (W) | W | 6700 |
Công suất (Btu) | BTU/h | 22860 | |
Công suất điện | W | 2600 | |
Dòng điện định mức | A | 11.5 | |
EER | 2.58 | ||
Dàn trong | Lưu lượng gió (Hi/Mi/Lo) | m3/h | 1100/980/880 |
Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 50/46/43 | |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 1080*330*220 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 1180*425*300 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 15 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 20 | |
Dàn ngoài | Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 58 |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 845x680x310 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 1010x765x430 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 50 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 55 | |
Gas | R22 | ||
Nạp gas | g | 1300 | |
Ống gas | Ống lòng | mm | 9.52 |
Ống gas | mm | 15.88 | |
Độ dài ống tối đa | m | 15 | |
Cao độ tối đa | m | 8 | |
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 21-41 |
Đánh giá Điều hòa Galanz 1 chiều 24000BTU AUS-24C
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Galanz 1 chiều 24000BTU AUS-24C
Bạn cần tìm mua máy điều hòa 24000BTU 1 chiều giá rẻ. Thì máy điều hòa Galanz AUS-24C là một trong hai sự lựa chọn tốt nhất cho Bạn. Theo đánh giá amp; nhận xét của đại lý cũng như người tiêu dùng: máy điều hòa Galanz kiểu dáng chắc chắc như Daikin, thiết kế đẹp như Panasonic với góc nhìn hoàn toàn khác biệt. Thiết kế này sẽ làm cho chiếc điều hòa trở nên bắt mắt và cuốn hút hơn bao giờ hết. Bảng hiển thị màu đen chạy dài trên thân máy, giúp hiện thị đầy đủ thông tin cho bạn luôn dễ dàng theo dõi một cách thuận tiện nhất.
Với giá thành rẻ, máy điều hòa 1 chiều 24000BTU Galanz AUS-24C được vận hành với dòng gas R22 thông dụng trên thị trường. Gas R22 giúp quá trình lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng mà không cần kĩ thuật quá cao nhờ đó mà giá thành của gas và công lắp máy cũng rẻ hơn, giúp cho người tiêu dùng tiết kiệm được chi phí lắp đặt amp; bảo trì hàng năm.
Máy điều hòa Galanz AUS-24C được trang bị công nghệ màng lọc Anti-Dust Filter với 2 lưới lọc khí màng lọc Silver và Carbon giúp lọc sạch tối đa các bụi bẩn và mùi khó chịu. Ngoài ra máy còn được trang bị thêm 2 lớp màng lọc Plasma và VitaminC cung cấp H+ và VitaminC mang lại luồng không khí tươi mới cho làn da của bạn.
Dàn nóng của máy được thế kế với lớp thép có điện phân kẽm mang lại khả năng chống bám bụi . Dù để ngoài trời mưa nắng gió nhưng máy vẫn có đủ khả năng chống chịu để cùng bạn sử dụng theo năm tháng, chăm sóc gia đình bạn vơi thời gian lâu nhất.
Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .
Máy cũng được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn.
Bạn cần thêm thông tin tư vấn mua máy điều hòa giá rẻ tại Hà Nội hãy đến ngay với chúng tôi
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối bán buôn bán lẻ máy điều hòa chính hãng: Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi...Midea, Galanz, Gree, Funiki
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).