Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 18000BTU AUS-18H
Bạn cần tìm mua máy điều hòa 2 chiều 18000BTU giá rẻ. Thì máy điều hòa Galanz AUS-18H Midea MS11D1-18HR là 1 trong 2 lựa chọn tốt nhất cho Bạn.
Máy điều hòa Galanz AUS-18H thiết kế mới sang trọng và đường cong mềm mại mang đến nét hiện đại sang trọng cho căn phòng của bạn. Bảng hiển thị nhiệt độ màu đen chạy một đường cong trên thân máy giúp người nhìn có cảm giác bắt mắt dễ nhìn và theo dõi hơn.
Theo nhận xét phần lớn của khách hàng: Máy điều hòa Galanz có kiểu dáng chắc chắn như Daikin và đẹp như Panasonic. Đây là 1 ưu điểm mà các hãng điều hòa khác khó lòng nhận được những lời nhận xét ưu ái như vậy.
Điều hòa treo tường Galanz AUS-18H sử dụng môi chất làm lạnh R22 thông dụng giúp dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí hơn.
Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .
Chế độ làm nóng đặc biệt, chỉ vận hành quạt gió khi nhiệt độ đã tăng lên mức đạt chuẩn.
Máy điều hòa Galanz 18000BTU 2 chiều AUS-18H được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn với diện tích lên đến 30m2.
Hơn nữa, máy còn có thể tự chuẩn đoán và hiển thị lỗi trên màn hình hiển thị giúp người sử dụng biết chính xác lỗi để có thể sửa chữa nhanh chóng.
Với thiết kế dàn ngoài trời được bảo vệ bằng lớp thép có điện phân kẽm nhờ đó vỏ máy có khả năng chống bám bụi, giúp cho máy luôn được mới. Máy sẽ bền hơn và thời gian sử dụng được trở nên lâu nhất.
Dàn bay hơi, dàn ngưng tụ hiệu quả hơn:
+ Khu vực trao đổi nhiệt rộng, hiệu quả cao hơn kéo dài tuổi thọ sử dụng
+ Bằng cách làm tăng hệ số tiếp xúc của môi chất lạnh với rãnh răng bên trong ống đồng làm tăng sự trao đổi nhiệt, làm tăng hiệu quả làm mát và sưởi, đồng thời cũng làm giảm tiếng ồn.
+ Cùng với rãnh bên trong ống đồng và rãnh răng mới làm hiệu quả được nâng cao.
Chính vì thế, Galanz rất tự tin về chất lượng sản phẩm với thời hạn bảo hành của máy là 2 năm và máy nén lên tới 4 năm. Bạn sẽ luôn cảm thấy yên tâm khi sử dụng.
Với những ưu điểm trên chúng tôi tin rằng Bạn cũng có nhận cùng nhận xét với chúng tôi: Galanz là 1 trong 2 sự lựa chọn hàng đầu của nhà tiêu dùng thông thái.
Thông tin tư vấn miễn phí, Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối bán buôn, bán lẻ máy điều hòa Galanz
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model máy điều hòa Galanz | AUS-18H | ||
Nguồn điện | Ph-V-Hz | 1Ph/220-240V/50HZ | |
Thông số cơ bản | Công suất (W) | W | 5000 |
Công suất (Btu) | BTU/h | 17060 | |
Công suất điện | W | 1800 | |
Dòng điện định mức | A | 7.9 | |
EER | 2.78 | ||
Dàn trong | Lưu lượng gió (Hi/Mi/Lo) | m3/h | 850/700/650 |
Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 43/40/37 | |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 860*292*205 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 930*365*280 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 11 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 13 | |
Dàn ngoài | Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 56 |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 770x520x280 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 910x620x380 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 39 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 42.5 | |
Gas | R22 | ||
Nạp gas | g | 1380 | |
Ống gas | Ống lòng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 12.7 | |
Độ dài ống tối đa | m | 10 | |
Cao độ tối đa | m | 5 | |
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 20~32 |
Đánh giá Điều hòa Galanz 2 chiều 18000BTU AUS-18H
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 18000BTU AUS-18H
Bạn cần tìm mua máy điều hòa 2 chiều 18000BTU giá rẻ. Thì máy điều hòa Galanz AUS-18H Midea MS11D1-18HR là 1 trong 2 lựa chọn tốt nhất cho Bạn.
Máy điều hòa Galanz AUS-18H thiết kế mới sang trọng và đường cong mềm mại mang đến nét hiện đại sang trọng cho căn phòng của bạn. Bảng hiển thị nhiệt độ màu đen chạy một đường cong trên thân máy giúp người nhìn có cảm giác bắt mắt dễ nhìn và theo dõi hơn.
Theo nhận xét phần lớn của khách hàng: Máy điều hòa Galanz có kiểu dáng chắc chắn như Daikin và đẹp như Panasonic. Đây là 1 ưu điểm mà các hãng điều hòa khác khó lòng nhận được những lời nhận xét ưu ái như vậy.
Điều hòa treo tường Galanz AUS-18H sử dụng môi chất làm lạnh R22 thông dụng giúp dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí hơn.
Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .
Chế độ làm nóng đặc biệt, chỉ vận hành quạt gió khi nhiệt độ đã tăng lên mức đạt chuẩn.
Máy điều hòa Galanz 18000BTU 2 chiều AUS-18H được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn với diện tích lên đến 30m2.
Hơn nữa, máy còn có thể tự chuẩn đoán và hiển thị lỗi trên màn hình hiển thị giúp người sử dụng biết chính xác lỗi để có thể sửa chữa nhanh chóng.
Với thiết kế dàn ngoài trời được bảo vệ bằng lớp thép có điện phân kẽm nhờ đó vỏ máy có khả năng chống bám bụi, giúp cho máy luôn được mới. Máy sẽ bền hơn và thời gian sử dụng được trở nên lâu nhất.
Dàn bay hơi, dàn ngưng tụ hiệu quả hơn:
+ Khu vực trao đổi nhiệt rộng, hiệu quả cao hơn kéo dài tuổi thọ sử dụng
+ Bằng cách làm tăng hệ số tiếp xúc của môi chất lạnh với rãnh răng bên trong ống đồng làm tăng sự trao đổi nhiệt, làm tăng hiệu quả làm mát và sưởi, đồng thời cũng làm giảm tiếng ồn.
+ Cùng với rãnh bên trong ống đồng và rãnh răng mới làm hiệu quả được nâng cao.
Chính vì thế, Galanz rất tự tin về chất lượng sản phẩm với thời hạn bảo hành của máy là 2 năm và máy nén lên tới 4 năm. Bạn sẽ luôn cảm thấy yên tâm khi sử dụng.
Với những ưu điểm trên chúng tôi tin rằng Bạn cũng có nhận cùng nhận xét với chúng tôi: Galanz là 1 trong 2 sự lựa chọn hàng đầu của nhà tiêu dùng thông thái.
Thông tin tư vấn miễn phí, Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối bán buôn, bán lẻ máy điều hòa Galanz
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).