Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa 2 chiều Giá rẻ
  • Công suất: 18000BTU
  • Thiết kế bắt mắt, cuốn hút
  • Làm lạnh nhanh, vận hành êm
  • Xuất xứ: Chính hãng Trung Quốc
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng, máy nén 4 năm

Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 18000BTU AUS-18H

 

Bạn cần tìm mua máy điều hòa 2 chiều 18000BTU giá rẻ. Thì máy điều hòa Galanz AUS-18H Midea MS11D1-18HR là 1 trong 2 lựa chọn tốt nhất cho Bạn.

Máy điều hòa Galanz AUS-18H thiết kế mới sang trọng và đường cong mềm mại mang đến nét hiện đại sang trọng cho căn phòng của bạn. Bảng hiển thị nhiệt độ màu đen chạy một đường cong trên thân máy giúp người nhìn có cảm giác bắt mắt dễ nhìn và theo dõi hơn.

Theo nhận xét phần lớn của khách hàng: Máy điều hòa Galanz có kiểu dáng chắc chắn như Daikin và đẹp như Panasonic. Đây là 1 ưu điểm mà các hãng điều hòa khác khó lòng nhận được những lời nhận xét ưu ái như vậy.

Điều hòa treo tường Galanz AUS-18H sử dụng môi chất làm lạnh R22 thông dụng giúp dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí hơn.

Máy điều hòa Galanz 2 chiều AUS-18H có các tính năng

Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .

Chế độ làm nóng đặc biệt, chỉ vận hành quạt gió khi nhiệt độ đã tăng lên mức đạt chuẩn.

Máy điều hòa Galanz 18000BTU 2 chiều AUS-18H được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn với diện tích lên đến 30m2.

Hơn nữa, máy còn có thể tự chuẩn đoán và hiển thị lỗi trên màn hình hiển thị giúp người sử dụng biết chính xác lỗi để có thể sửa chữa nhanh chóng.

Với thiết kế dàn ngoài trời được bảo vệ bằng lớp thép có điện phân kẽm nhờ đó vỏ máy có khả năng chống bám bụi, giúp cho máy luôn được mới. Máy sẽ bền hơn và thời gian sử dụng được trở nên lâu nhất.

Dàn bay hơi, dàn ngưng tụ hiệu quả hơn:

+ Khu vực trao đổi nhiệt rộng, hiệu quả cao hơn kéo dài tuổi thọ sử dụng

+ Bằng cách làm tăng hệ số tiếp xúc của môi chất lạnh với rãnh răng bên trong ống đồng làm tăng sự trao đổi nhiệt, làm tăng hiệu quả làm mát và sưởi, đồng thời cũng làm giảm tiếng ồn.

+ Cùng với rãnh bên trong ống đồng và rãnh răng mới làm hiệu quả được nâng cao.

Chính vì thế, Galanz rất tự tin về chất lượng sản phẩm với thời hạn bảo hành của máy là 2 năm và máy nén lên tới 4 năm. Bạn sẽ luôn cảm thấy yên tâm khi sử dụng.

Với những ưu điểm trên chúng tôi tin rằng Bạn cũng có nhận cùng nhận xét với chúng tôi: Galanz là 1 trong 2 sự lựa chọn hàng đầu của nhà tiêu dùng thông thái.

Thông tin tư vấn miễn phí, Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối bán buôn, bán lẻ máy điều hòa Galanz

 

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Galanz 2 chiều 18000BTU AUS-18H

So sánh
Thương hiệu: Khác
Liên hệ

Thông Số Kỹ Thuật

Model máy điều hòa GalanzAUS-18H
Nguồn điệnPh-V-Hz1Ph/220-240V/50HZ
Thông số cơ bảnCông suất (W)W5000
Công suất (Btu)BTU/h17060
Công suất điệnW1800
Dòng điện định mứcA7.9
EER 2.78
Dàn trongLưu lượng gió (Hi/Mi/Lo)m3/h850/700/650
Độ ồn (Hi/Mi/Lo)dB(A)43/40/37
Kích thước máy (W*H*D)mm860*292*205
Kích thước bao bì (W*H*D)mm930*365*280
Khối lượng tịnhKg11
Khối lượng gồm bao bìKg13
Dàn ngoàiĐộ ồn (Hi/Mi/Lo)dB(A)56
Kích thước máy (W*H*D)mm770x520x280
Kích thước bao bì (W*H*D)mm910x620x380
Khối lượng tịnhKg39
Khối lượng gồm bao bìKg42.5
Gas R22
Nạp gasg1380
Ống gasỐng lòngmm6.35
Ống gasmm12.7
Độ dài ống tối đa m10
Cao độ tối đam5
Diện tích sử dụng đề xuấtm220~32

Đánh giá Điều hòa Galanz 2 chiều 18000BTU AUS-18H

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt