Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 12000BTU AUS-12H
Trong 2 năm trở lại đây về máy điều hòa giá rẻ thì người tiêu dùng có 2 sự lựa chọn đó là điều hòa Midea và điều hòa Galanz. Máy điều hòa Galanz AUS-12H loại 2 chiều, công suất 12000BTU kiểu dáng thiết kế đẹp sang trọng không hề thua kém các tên tuổi lớn như: Panasonic hay Daikin.
Hơn thế nữa máy điều hòa Galanz được người tiêu dùng nhận xét làm lạnh nhanh hoạt động cũng khá êm ái thậm chí còn tốt hơn Funiki SBH12 cùng với thời gian bảo hành máy 2 năm, máy nén 4 năm tạo được niềm tin tưởng của khách hàng về sản phẩm.
Chế độ ngủ: Ở chế độ này máy chủ động linh hoạt điều chỉnh tăng/giảm nhiệt độ phù hợp với thân nhiêt cơ thể.
Khởi động tự động: Bộ xử lý cho phép máy khởi động ở chế độ hoạt động trước đó sử dụng.
Vỏ máy chống bám bụi: Vỏ máy cục nóng được làm từ thép, được điện phân kém cho phép chống bụi bẩn
Màn hình LED cho phép người sử dụng một cách đơn giản và hiệu quả nhất.
BẢO VỆ GIẤC NGỦ
Máy điều hòa Galanz 12000BTU 2 chiều AUS-12H được trang bị công nghệ tiên tiến mang tới cho bạn nhiều chế độ ngủ để lựa chọn dù bạn là người trưởng thành, người lớn tuổi hay chế độ ngủ ngon cho con bạn.
Như vậy, có thể nói mua máy điều hòa 2 chiều giá rẻ chất lượng tốt, độ bền cao, kiểu dáng đẹp cùng dịch vụ bảo hành tốt thì Galanz là sự lựa chọn tốt cho Bạn.
Bạn cần thêm thông tin tư vấn về sản phẩm: vui lòng liên hệ với chúng tôi
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối máy điều hòa Galanz giá rẻ chính hãng cho mọi công trình
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model điều hòa | AUS-12H | ||
Nguồn điện | Ph-V-Hz | 1Ph/220-240V/50HZ | |
Thông số cơ bản | Công suất (W) | W | 3400 |
Công suất (Btu) | BTU/h | 11600 | |
Công suất điện | W | 1200 | |
Dòng điện định mức | A | 5.5 | |
EER | 2.83 | ||
Dàn trong | Lưu lượng gió (Hi/Mi/Lo) | m3/h | 500/450/380 |
Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 40/37/34 | |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 800*290*196 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 870*365*280 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 10 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 11.5 | |
Dàn ngoài | Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 49 |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 700x540x255 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 800x620x375 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 30 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 33.5 | |
Gas | R22 | ||
Nạp gas | g | 780 | |
Ống gas | Ống lòng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 12.7 | |
Độ dài ống tối đa | m | 10 | |
Cao độ tối đa | m | 5 | |
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 14~21 |
Đánh giá Điều hòa Galanz 2 chiều 12000BTU AUS-12H
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 12000BTU AUS-12H
Trong 2 năm trở lại đây về máy điều hòa giá rẻ thì người tiêu dùng có 2 sự lựa chọn đó là điều hòa Midea và điều hòa Galanz. Máy điều hòa Galanz AUS-12H loại 2 chiều, công suất 12000BTU kiểu dáng thiết kế đẹp sang trọng không hề thua kém các tên tuổi lớn như: Panasonic hay Daikin.
Hơn thế nữa máy điều hòa Galanz được người tiêu dùng nhận xét làm lạnh nhanh hoạt động cũng khá êm ái thậm chí còn tốt hơn Funiki SBH12 cùng với thời gian bảo hành máy 2 năm, máy nén 4 năm tạo được niềm tin tưởng của khách hàng về sản phẩm.
Chế độ ngủ: Ở chế độ này máy chủ động linh hoạt điều chỉnh tăng/giảm nhiệt độ phù hợp với thân nhiêt cơ thể.
Khởi động tự động: Bộ xử lý cho phép máy khởi động ở chế độ hoạt động trước đó sử dụng.
Vỏ máy chống bám bụi: Vỏ máy cục nóng được làm từ thép, được điện phân kém cho phép chống bụi bẩn
Màn hình LED cho phép người sử dụng một cách đơn giản và hiệu quả nhất.
BẢO VỆ GIẤC NGỦ
Máy điều hòa Galanz 12000BTU 2 chiều AUS-12H được trang bị công nghệ tiên tiến mang tới cho bạn nhiều chế độ ngủ để lựa chọn dù bạn là người trưởng thành, người lớn tuổi hay chế độ ngủ ngon cho con bạn.
Như vậy, có thể nói mua máy điều hòa 2 chiều giá rẻ chất lượng tốt, độ bền cao, kiểu dáng đẹp cùng dịch vụ bảo hành tốt thì Galanz là sự lựa chọn tốt cho Bạn.
Bạn cần thêm thông tin tư vấn về sản phẩm: vui lòng liên hệ với chúng tôi
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối máy điều hòa Galanz giá rẻ chính hãng cho mọi công trình
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).