Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  •  Điều hòa treo tường Galanz
  • 2 chiều - 9000BTU
  • Kiểu dáng đẹp, làm lạnh nhanh
  • Vận hành êm ái
  • Xuất xứ: Chính hãng Trung Quốc
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng, máy nén 4 năm

Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 9000BTU AUS-09H

 

Điều hòa Galanz 2 chiều 9000Btu - Model: AUS – 09H. Sử dụng với diện tích phòng nhỏ hơn 15m2. Thời gian bảo hành 24 tháng cho máy và 48 máy nén cũng là lời khẳng định về chất lượng của Galanz.

Mặc dù Galanz là thương hiệu có rất mới lạ với nhiều người tiêu dùng, nhưng trong năm qua Galanz đã có vị thế và tạo dụng được niềm tin với người tiêu dùng chất lượng máy đảm bảo với khả năng làm lạnh nhanh, sưởi ấm hiệu quả cùng với đó là độ ồn thấp. Ngoài ra phải kể đến kiểu dáng mẫu mã của Galanz khá bắt mắt và sang trọng không thua kém các thương hiệu lớn như: Panasonic, Daikin hay LG.

Máy điều hòa treo tường Galanz AUS-09H với các tính năng

Máy cũng được trang bị các công nghệ cần có của một chiếc điều hòa không khí như:

+ Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .

+ Chế độ làm nóng đặc biệt , chỉ vận hành quạt gió khi nhiệt độ đã tăng lên mức đạt chuẩn.

+ Máy cũng được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn.

+ Máy còn có thể tự chuẩn đoán và hiển thị lỗi trên màn hình hiển thị giúp người sử dụng.

Hơn nữa, so với các thương hiệu máy điều hòa giá rẻ khác trên thị trường lâu năm như Funiki hay Nagakawa thì máy điều hòa Galanz được đánh giá hoạt động êm ái hơn bởi máy được trang bị 4 chế độ ngủ phù hợp với từng lứa tuổi từ trẻ em, người lớn cho tới người già và cả chế độ tự động cho nhiều người cùng sử dụng. Giấc ngủ của bạn sẽ luôn chăm sóc tận tình từ lúc tối cho tới tận sáng hôm sau.

Chọn mua máy điều hòa giá rẻ 2 chiều thì ngoài Midea thì Galanz là sự lựa chọn của nhà tiêu dùng thông thái.

 

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Galanz 2 chiều 9000BTU AUS-09H

So sánh
Thương hiệu: Khác
Liên hệ

Thông Số Kỹ Thuật

Model điều hòaAUS-09H
Nguồn điệnPh-V-Hz1Ph/220-240V/50HZ
Thông số cơ bảnCông suất (W)W2500
Công suất (Btu)BTU/h8530
Công suất điệnW940
Dòng điện định mứcA4.3
EER 2.66
Dàn trongLưu lượng gió (Hi/Mi/Lo)m3/h450/400/320
Độ ồn (Hi/Mi/Lo)dB(A)38/35/32
Kích thước máy (W*H*D)mm800*290*196
Kích thước bao bì (W*H*D)mm870*365*280
Khối lượng tịnhKg10
Khối lượng gồm bao bìKg11.5
Dàn ngoàiĐộ ồn (Hi/Mi/Lo)dB(A)48
Kích thước máy (W*H*D)mm600x480x250
Kích thước bao bì (W*H*D)mm705x535x330
Khối lượng tịnhKg26
Khối lượng gồm bao bìKg29
Gas R22
Nạp gasg720
Ống gasỐng lòngmm6.35
Ống gasmm9.52
Độ dài ống tối đa m10
Cao độ tối đam5

Đánh giá Điều hòa Galanz 2 chiều 9000BTU AUS-09H

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt