Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa General 9000BTU 1 chiều inverter ASGG09CPTA-V
Máy điều hòa General ASGG09CPTA-V 9000 BTU 1 chiều inverter tiết kiệm điện sử dụng gas R32 thương hiệu uy tín, chất lượng tin cậy cho mọi công trình Việt.
General được hình thành và phát triển là thương hiệu danh tiếng của Nhật Bản. Đây là đất nước có kinh tế rất phát triển và có nhiều thương hiệu nổi tiếng như Daikin, Panasonic, Mitsubishi Heavy. Sharp...
Điều hòa General chính hãng được sản xuất nhập khẩu tại Thái Lan. Đất nước này không những nổi tiếng nhiều địa điểm du lịch mà còn được các thương hiệu biết đến với nhiều công nghệ sản xuất đi đầu.
Điều hoà General 9000BTU 1 chiều inverter ASGG09CPTA-V được thiết kế hình khối với màu trắng đơn giản nhưng toát lên sự sang trọng dễ dàng bắt nhịp với mọi không gian nội thất. Thêm vào đó, điều hoà còn được thiết kế với mặt phẳng cùng tấm chắn có thể tháo rời giúp máy dễ dàng vệ sinh hơn.
Với công suất điều hòa 9000BTU thì General ASGG09CPTA-V phù hợp với những không gian có diện tích 15m2 phù hợp với phòng ngủ, phòng đọc sách,…
Hiện nay, chế độ tiết kiện điện đang là một yếu tố vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến sự lựa chọn của một khách hàng khi mua sản phẩm điều hoà. Máy điều hòa inverter này giúp tiết kiệm 30% điện năng cho người sử dụng và vận hành êm ái hơn những sản phẩm máy thông dụng.
Máy điều hòa General ASGG09CPTA-V cũng được trang bị công nghệ inverter vì thế Bạn chẳng phải lo tiền điện và được trải nghiệm những tính năng ưu việt mà máy điều hòa inverter mang lại.
Điều hoà General ASGG09CPTA-V có chức năng làm lạnh Powerfull giúp vận hành luồng khí tối đa, nhanh chóng. Tiếp theo, model này còn có chức năng Up/Down giúp cánh đảo gió có thể di chuyển tự động lên/xuống để phân bố luồng gió đồng đều kể từ ngóc ngăn trong phòng.
Chưa hết, điều hoà General ASGG09CPTA-V còn có khả năng làm lạnh lạnh mẽ. Như những điều hoà thông thường thì phạm vi hoạt động là 46 độ C. Nhưng với model này thì General đã phát triển hệ thống mới, mở rộng giới hạn của nhiệt độ lên đến 52 độ C cung cấp cho gia đình bạn một môi trường mát mẻ và thoải mái.
Bầu không khí là một trong những yếu tố gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người đặc biệt gây nên các bệnh về tim mạch, ung thư, cùng hàng loạt các bệnh về đường hô hấp như hen suyễn, viêm phổi, thậm chí ung thư phổi ngày càng tăng cao.
Vì vậy, người tiêu dùng không những rất quan tâm công nghệ inverter mà còn quan tâm đến công nghệ lọc khí. Hiểu được điều này, General đã lựa chọn tấm lọc bụi PM2.5 cho điều hoà ASGG09CPTA-V để giúp diệt khuẩn hiệu quả, loại bỏ những hạt bụi li ti có kích thước siêu nhỏ 0,3~2,5 micromet. Đây là giải pháp tốt nhất dành cho những gia đình có trẻ nhỏ.
Điều hoà General ASGG09CPTA-V được thiết kế dàn đồng được phủ một lớp sơn màu xanh Bluefin giúp chống lại sự ăn mòn từ không khí, nước mưa,… Nhờ lớp phủ này mà sản phẩm có thể kèo dài tuổi thọ. Hơn thế nữa, model này được thiết kế hệ thống HRS chịu được điện áp cao với bảng mạch mới có thể hoạt động ổn định khi điện áp tăng vọt lên 450V.
Như khách hàng đã biết, gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất hiện nay được General ứng dụng cho model ASGG09CPTA-V. Loại gas này giúp giảm hiệu ứng nhà kính tránh gây thủng tầng ozone thân thiện với môi trường. Hơn thế nữa, gas R32 còn có hiệu suất làm lạnh nhanh hơn 1,6 lần so với những điều hoà sử dụng gas R410A và R22.
Máy điều hoà General ASGG09CPTA-V/AOGG09CPTA-V chính hãng được bảo hành toàn bộ máy 2 năm, máy nén 5 năm ngay tại nhà / tại công trình.
Điều hòa General có hệ thống bảo hành toàn quốc Mr.General PRO.Service được phủ rộng khắp 63 tỉnh thành, luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng 24/7. Khi khách hàng cần hỗ trợ có thể gọi trực tiếp cho đại lý bán hàng hoặc tổng đài của hãng để được hỗ trợ nhanh và hiệu quả nhất.
Quý khách hàng mau điều hòa General vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa General | Dàn lạnh | ASGG09CPTA-V | ||
Dàn nóng | AOGG09CPTA-V | |||
Sao năng lượng | 5 | |||
Nguồn cấp điện | V / ø / Hz | 220 / 1 / 50 | ||
Loại nguồn cấp điện | Từ dàn nóng | |||
Công suất | Làm lạnh | kW | 2.70 (0.70 - 2.90) | |
BTU/h | 9,200 | |||
Điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.810 | |
EER | Làm lạnh | W/W | 3,33 | |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 4,87 | |||
Khử ẩm | Làm lạnh | l/h | 1.0 | |
Luồng khí | Dàn lạnh | Cao | mᶾ/h | 550 |
Sức gió xa | Dàn lạnh | m | 10 | |
Độ ồn | Dàn lạnh | Cao/TB/Thấp | dB(A) | 43/39/33 |
Yên tĩnh | 22 | |||
Dàn nóng | 50 | |||
Kích thước(H x W x D)Trọng lượng | Dàn lạnh | mm | 270 x 784 x 224 | |
kg | 8,5 | |||
Dàn nóng | mm | 541 x 663 x 290 | ||
kg | 22 | |||
Kết nối đường ống (Nhỏ/lớn) | mm | 6.35/9.52 | ||
Chiều dài ống tiêu chuẩn | m | 7,5 | ||
Chiều dài ống tối đa (Trước khi nạp) | m | 20 (10) | ||
Lượng nạp bổ sung | g/m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | ||
Phạm vi hoạt động | Dàn lạnh | ⁰C | 18 - 32 | |
Dàn nóng | 18 - 52 | |||
Lượng nạp (Loại môi chất lạnh) | kg | 0.45 (R32) |
Đánh giá Điều hòa General 9000BTU 1 chiều inverter ASGG09CPTA-V
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa General 9000BTU 1 chiều inverter ASGG09CPTA-V
Máy điều hòa General ASGG09CPTA-V 9000 BTU 1 chiều inverter tiết kiệm điện sử dụng gas R32 thương hiệu uy tín, chất lượng tin cậy cho mọi công trình Việt.
Quý khách hàng mau điều hòa General vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).