Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Với một nút bấm, máy điều hoà tạo ra luồng khí lạnh lan toả ngay tức thì, giúp bạn cảm giác sảng khoái, thư giãn.
Bạn chỉ cần nhấn nút SMART, máy điều hoà Hisense sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng nhờ công nghệ Fuzzy Logic. Nhiệt độ và tốc độ quạt được cài đặt tự động dựa trên nhiệt độ phòng thực tế. Nhờ đó sẽ giúp người dùng có được cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất mà không cần cài đặt quá nhiều.
Dựa vào công nghệ Inverter chế độ kép của Hisense, không cần cài đặt phức tạp, chế độ ECO có thể ngay lập tức chuyển sang chế độ tiết kiệm năng lượng để giảm thiểu mức tiêu thụ điện năng, có thể tiết kiệm 30% điện năng so với máy điều hoà thông thường và tiết kiệm 70% điện năng so với máy không Inverter.
Với công nghệ điều khiển tần số cực rộng nhằm kiểm soát nhiệt độ chính xác với dao động nhỏ hơn, bạn sẽ cảm thấy thoải mái, dễ chịu hơn vì sự thay đổi không quá đột ngột
Cánh tản nhiệt mạ thêm lớp sơn vàng chống ăn mòn của Hisense có mức độ chống ăn mòn tốt gấp 3-4 lần so với cánh tản nhiệt thông thường, hiệu quả trao đổi nhiệt cao hơn, tiết kiệm điện năng hơn và kéo dài tuổi thọ của máy điều hòa.
Thông qua một nút nhấn Clean, hoạt động với cơ chế đóng băng dàn trao đổi nhiệt để thu gom bụi bẩn, sau đó làm tan băng để nước cuốn trôi bụi bẩn ra ngoài, giúp loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn
Sự kết hợp của bốn loại bộ lọc khác nhau có thể loại bỏ hiệu quả tất cả các loại bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc và mùi hôi trong không khí giúp làm sạch không khí trong nhà, bảo vệ sức khoẻ gia đình.
Máy điều hoà có thể cung cấp không khí ở khoảng cách siêu xa 18m, tạo ra môi trường thoải mái hơn nhờ nhiệt độ đồng đều ở mọi ngõ ngách của căn phòng để tạo không gian luôn tràn ngập sự mát mẻ và thư giãn.
Kích hoạt chức năng I FEEL, máy điều hòa sẽ tự động điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ cài đặt dựa theo cơ chế cảm ứng nhiệt thông minh, giúp đảm bảo nhiệt độ phòng không chênh lệch với nhiệt độ xung quanh cơ thể người dùng, tối ưu tiêu hao điện năng.
Điều chỉnh nhiệt độ ở 4 chế độ ngủ phù hợp cho từng đối tượng trong gia đình: Chế độ thông thường, Người lớn tuổi, Người lớn và Trẻ em. Giúp giấc ngủ sâu hơn, chìm vào giấc ngủ nhanh hơn và nhiệt độ ổn định.
Máy điều hoà Hisense sử dụng môi chất lạnh R32 không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone & không tác động nhiều đến tình trạng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường.
Mã lực | 1,0 HP / 9000 BTU | |
Nhãn năng lượng | 5 sao | |
Xuất xứ | Thái Lan | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả | m2 | Dưới 15 |
Tiêu thụ điện | KW/giờ | 0,76 |
Khả năng làm mát | BTU | 9215 |
Công suất đầu vào - làm mát | W | 830 |
Lưu thông không khí | m3/giờ | 550 |
Tỷ lệ hiệu suất năng lượng | w/w | 4,7 |
Dung môi làm lạnh | Loại | R32 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 38 |
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 50 |
Điện áp, tần số, số pha | V | 220 - 240V, 50Hz, 1 Pha |
Chiều dài lắp đặt ống đồng tối đa | m | 20 |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh | m | 15 |
Kích thước dàn lạnh (cm) | dàn lạnh | 796* 270*213 |
Kích thước dàn nóng (cm) | dàn nóng | 660*482*240 |
Khối lượng dàn lạnh (kg) | dàn lạnh | 7.1 |
Khối lượng dàn nóng (kg) | dàn nóng | 20,5 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã lực | 1,0 HP / 9000 BTU | |
Nhãn năng lượng | 5 sao | |
Xuất xứ | Thái Lan | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả | m2 | Dưới 15 |
Tiêu thụ điện | KW/giờ | 0,76 |
Khả năng làm mát | BTU | 9215 |
Công suất đầu vào - làm mát | W | 830 |
Lưu thông không khí | m3/giờ | 550 |
Tỷ lệ hiệu suất năng lượng | w/w | 4,7 |
Dung môi làm lạnh | Loại | R32 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 38 |
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 50 |
Điện áp, tần số, số pha | V | 220 - 240V, 50Hz, 1 Pha |
Chiều dài lắp đặt ống đồng tối đa | m | 20 |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh | m | 15 |
Kích thước dàn lạnh (cm) | dàn lạnh | 796* 270*213 |
Kích thước dàn nóng (cm) | dàn nóng | 660*482*240 |
Khối lượng dàn lạnh (kg) | dàn lạnh | 7.1 |
Khối lượng dàn nóng (kg) | dàn nóng | 20,5 |
Đánh giá Điều hòa Hisense Inverter 9000 BTU AS-10TR4RYDTU02
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Với một nút bấm, máy điều hoà tạo ra luồng khí lạnh lan toả ngay tức thì, giúp bạn cảm giác sảng khoái, thư giãn.
Bạn chỉ cần nhấn nút SMART, máy điều hoà Hisense sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng nhờ công nghệ Fuzzy Logic. Nhiệt độ và tốc độ quạt được cài đặt tự động dựa trên nhiệt độ phòng thực tế. Nhờ đó sẽ giúp người dùng có được cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất mà không cần cài đặt quá nhiều.
Dựa vào công nghệ Inverter chế độ kép của Hisense, không cần cài đặt phức tạp, chế độ ECO có thể ngay lập tức chuyển sang chế độ tiết kiệm năng lượng để giảm thiểu mức tiêu thụ điện năng, có thể tiết kiệm 30% điện năng so với máy điều hoà thông thường và tiết kiệm 70% điện năng so với máy không Inverter.
Với công nghệ điều khiển tần số cực rộng nhằm kiểm soát nhiệt độ chính xác với dao động nhỏ hơn, bạn sẽ cảm thấy thoải mái, dễ chịu hơn vì sự thay đổi không quá đột ngột
Cánh tản nhiệt mạ thêm lớp sơn vàng chống ăn mòn của Hisense có mức độ chống ăn mòn tốt gấp 3-4 lần so với cánh tản nhiệt thông thường, hiệu quả trao đổi nhiệt cao hơn, tiết kiệm điện năng hơn và kéo dài tuổi thọ của máy điều hòa.
Thông qua một nút nhấn Clean, hoạt động với cơ chế đóng băng dàn trao đổi nhiệt để thu gom bụi bẩn, sau đó làm tan băng để nước cuốn trôi bụi bẩn ra ngoài, giúp loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn
Sự kết hợp của bốn loại bộ lọc khác nhau có thể loại bỏ hiệu quả tất cả các loại bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc và mùi hôi trong không khí giúp làm sạch không khí trong nhà, bảo vệ sức khoẻ gia đình.
Máy điều hoà có thể cung cấp không khí ở khoảng cách siêu xa 18m, tạo ra môi trường thoải mái hơn nhờ nhiệt độ đồng đều ở mọi ngõ ngách của căn phòng để tạo không gian luôn tràn ngập sự mát mẻ và thư giãn.
Kích hoạt chức năng I FEEL, máy điều hòa sẽ tự động điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ cài đặt dựa theo cơ chế cảm ứng nhiệt thông minh, giúp đảm bảo nhiệt độ phòng không chênh lệch với nhiệt độ xung quanh cơ thể người dùng, tối ưu tiêu hao điện năng.
Điều chỉnh nhiệt độ ở 4 chế độ ngủ phù hợp cho từng đối tượng trong gia đình: Chế độ thông thường, Người lớn tuổi, Người lớn và Trẻ em. Giúp giấc ngủ sâu hơn, chìm vào giấc ngủ nhanh hơn và nhiệt độ ổn định.
Máy điều hoà Hisense sử dụng môi chất lạnh R32 không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone & không tác động nhiều đến tình trạng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường.
Mã lực | 1,0 HP / 9000 BTU | |
Nhãn năng lượng | 5 sao | |
Xuất xứ | Thái Lan | |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả | m2 | Dưới 15 |
Tiêu thụ điện | KW/giờ | 0,76 |
Khả năng làm mát | BTU | 9215 |
Công suất đầu vào - làm mát | W | 830 |
Lưu thông không khí | m3/giờ | 550 |
Tỷ lệ hiệu suất năng lượng | w/w | 4,7 |
Dung môi làm lạnh | Loại | R32 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 38 |
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 50 |
Điện áp, tần số, số pha | V | 220 - 240V, 50Hz, 1 Pha |
Chiều dài lắp đặt ống đồng tối đa | m | 20 |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh | m | 15 |
Kích thước dàn lạnh (cm) | dàn lạnh | 796* 270*213 |
Kích thước dàn nóng (cm) | dàn nóng | 660*482*240 |
Khối lượng dàn lạnh (kg) | dàn lạnh | 7.1 |
Khối lượng dàn nóng (kg) | dàn nóng | 20,5 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).