Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy lạnh Kangaroo 1.5 HP với thiết kế cánh gió vây cá kết hợp đảo gió 3D cho phép máy tạo lực đẩy mạnh hơn giúp hơi lạnh lan toả đồng đều khắp phòng, tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu như những luồng gió thiên nhiên.
Khi sử dụng chế độ này, máy sẽ làm lạnh cực nhanh với công suất lớn để nhiệt độ được hạ thấp trong thời gian ngắn nhất. Từ đó, mang đến cho người dùng trải nghiệm không gian mát lạnh nhanh chóng, không cần đợi lâu trong những ngày nắng nóng.
Khi ở chế độ IFeel, máy sẽ nhận biết nhiệt độ tại vị trí của điều khiển và làm lạnh xung quanh khu vực đó để đồng bộ với nhiệt độ đã cài đặt. Từ đó, máy sẽ giúp bạn cảm nhận không khí mát lạnh dù ở vị trí nào trong căn phòng khi có điều khiển bên cạnh.
Với chế độ iFavor, máy lạnh Kangaroo có thể lưu lại nhiệt độ, tốc độ gió người dùng ưa thích để tự động vận hành ngay khi vừa khởi động, giúp người dùng không mất thời gian cài đặt lại các chế độ trước đó.
Với chế độ ngủ đêm, máy lạnh sẽ tự động cảm biến và điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ gió thổi ra giúp hạn chế tình trạng bị rét buốt về đêm. Nhờ đó, mang lại cảm giác ngủ ngon và sâu hơn cho gia đình.
Tính năng này đặc biệt phù hợp cho trẻ nhỏ, người lớn tuổi và những người nhạy cảm với gió buốt, hay thức giấc giữa đêm.
Lưới lọc bụi HD được trang bị trên máy giúp loại bỏ các tác nhân gây dị ứng như bụi bẩn, lông động vật, phấn hoa,... trong không khí, trả lại không gian trong lành và an toàn, góp phần bảo vệ sức khoẻ của các thành viên trong gia đình.
Với công suất làm lạnh 1.5 HP, máy là sự lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 15 - 20 m2 như phòng khách, phòng ngủ lớn,...
Với đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn máy, người dùng có thể dễ dàng quan sát các chế độ đang vận hành cùng các thông số cần thiết.
Cánh quạt được thiết kế với răng cưa, góc chéo lớn giúp gia tăng độ cắt gió và khả năng tản nhiệt. Ngoài ra, máy còn được trang bị động cơ tân tiến với độ ồn trung bình từ 43 - 52 dB giúp vận hành êm ái, người dùng có thể thoải mái tận hưởng không gian yên tĩnh mà không bị làm phiền.
Máy lạnh Kangaroo 1.5 HP KGAC12CN đem lại cho người dùng một không gian mát lạnh, thoáng mát, ít bụi bẩn nhờ những trang bị hiện đại như lưới lọc bụi HD giúp không khí trong lành, chế độ Turbo làm lạnh nhanh chóng, chế độ iFeel và iFavor thông minh,... Với những tính năng hiện đại cùng mức giá phải chăng, sản phẩm chắc chắn sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho gia đình.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Thông tin sản phẩm
Loại máy:
Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Inverter:
Máy lạnh không Inverter
Công suất làm lạnh:
1.5 HP - 12000 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quả:
Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³)
Công suất sưởi ấm:
Không có sưởi ấm
Độ ồn trung bình:
43 dB - 52 dB
Dòng sản phẩm:
2020
Sản xuất tại:
Thái Lan
Thời gian bảo hành cục lạnh:
3 năm
Thời gian bảo hành cục nóng:
Máy nén 3 năm
Chất liệu dàn tản nhiệt:
Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
Loại Gas:
R-32
Mức tiêu thụ điện năng
Tiêu thụ điện:
1.05 kW/h
Nhãn năng lượng:
2 sao ( Hiệu suất năng lượng 3.40 )
Khả năng lọc không khí
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:
Lưới lọc bụi HD
Công nghệ làm lạnh
Chế độ gió:
Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanh:
Turbo
Tiện ích
Tiện ích:
Tự khởi động lại khi có điện
Ghi nhớ chế độ làm lạnh iFavor
Chế độ iFeel
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
Chế độ ngủ đêm tránh buốt
Hẹn giờ bật tắt máy
Thông số kích thước/ lắp đặt
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh:
Dài 83 cm - Cao 20.5 cm - Dày 29.5 cm - Nặng 9.5 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóng:
Dài 82.5 cm - Cao 54.5 cm - Dày 30.2 cm - Nặng 26 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng:
Tối đa 12m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:
5m
Dòng điện vào:
Dàn nóng hoặc dàn lạnh
Kích thước ống đồng:
6/12
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa:
1
Hãng:
Kangaroo
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Đánh giá Điều hòa Kangaroo 1 chiều 12000 BTU KGAC12CN
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy lạnh Kangaroo 1.5 HP với thiết kế cánh gió vây cá kết hợp đảo gió 3D cho phép máy tạo lực đẩy mạnh hơn giúp hơi lạnh lan toả đồng đều khắp phòng, tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu như những luồng gió thiên nhiên.
Khi sử dụng chế độ này, máy sẽ làm lạnh cực nhanh với công suất lớn để nhiệt độ được hạ thấp trong thời gian ngắn nhất. Từ đó, mang đến cho người dùng trải nghiệm không gian mát lạnh nhanh chóng, không cần đợi lâu trong những ngày nắng nóng.
Khi ở chế độ IFeel, máy sẽ nhận biết nhiệt độ tại vị trí của điều khiển và làm lạnh xung quanh khu vực đó để đồng bộ với nhiệt độ đã cài đặt. Từ đó, máy sẽ giúp bạn cảm nhận không khí mát lạnh dù ở vị trí nào trong căn phòng khi có điều khiển bên cạnh.
Với chế độ iFavor, máy lạnh Kangaroo có thể lưu lại nhiệt độ, tốc độ gió người dùng ưa thích để tự động vận hành ngay khi vừa khởi động, giúp người dùng không mất thời gian cài đặt lại các chế độ trước đó.
Với chế độ ngủ đêm, máy lạnh sẽ tự động cảm biến và điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ gió thổi ra giúp hạn chế tình trạng bị rét buốt về đêm. Nhờ đó, mang lại cảm giác ngủ ngon và sâu hơn cho gia đình.
Tính năng này đặc biệt phù hợp cho trẻ nhỏ, người lớn tuổi và những người nhạy cảm với gió buốt, hay thức giấc giữa đêm.
Lưới lọc bụi HD được trang bị trên máy giúp loại bỏ các tác nhân gây dị ứng như bụi bẩn, lông động vật, phấn hoa,... trong không khí, trả lại không gian trong lành và an toàn, góp phần bảo vệ sức khoẻ của các thành viên trong gia đình.
Với công suất làm lạnh 1.5 HP, máy là sự lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 15 - 20 m2 như phòng khách, phòng ngủ lớn,...
Với đèn LED hiển thị nhiệt độ trên dàn máy, người dùng có thể dễ dàng quan sát các chế độ đang vận hành cùng các thông số cần thiết.
Cánh quạt được thiết kế với răng cưa, góc chéo lớn giúp gia tăng độ cắt gió và khả năng tản nhiệt. Ngoài ra, máy còn được trang bị động cơ tân tiến với độ ồn trung bình từ 43 - 52 dB giúp vận hành êm ái, người dùng có thể thoải mái tận hưởng không gian yên tĩnh mà không bị làm phiền.
Máy lạnh Kangaroo 1.5 HP KGAC12CN đem lại cho người dùng một không gian mát lạnh, thoáng mát, ít bụi bẩn nhờ những trang bị hiện đại như lưới lọc bụi HD giúp không khí trong lành, chế độ Turbo làm lạnh nhanh chóng, chế độ iFeel và iFavor thông minh,... Với những tính năng hiện đại cùng mức giá phải chăng, sản phẩm chắc chắn sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho gia đình.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Thông tin sản phẩm
Loại máy:
Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Inverter:
Máy lạnh không Inverter
Công suất làm lạnh:
1.5 HP - 12000 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quả:
Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³)
Công suất sưởi ấm:
Không có sưởi ấm
Độ ồn trung bình:
43 dB - 52 dB
Dòng sản phẩm:
2020
Sản xuất tại:
Thái Lan
Thời gian bảo hành cục lạnh:
3 năm
Thời gian bảo hành cục nóng:
Máy nén 3 năm
Chất liệu dàn tản nhiệt:
Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm
Loại Gas:
R-32
Mức tiêu thụ điện năng
Tiêu thụ điện:
1.05 kW/h
Nhãn năng lượng:
2 sao ( Hiệu suất năng lượng 3.40 )
Khả năng lọc không khí
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:
Lưới lọc bụi HD
Công nghệ làm lạnh
Chế độ gió:
Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay
Công nghệ làm lạnh nhanh:
Turbo
Tiện ích
Tiện ích:
Tự khởi động lại khi có điện
Ghi nhớ chế độ làm lạnh iFavor
Chế độ iFeel
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh
Chế độ ngủ đêm tránh buốt
Hẹn giờ bật tắt máy
Thông số kích thước/ lắp đặt
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh:
Dài 83 cm - Cao 20.5 cm - Dày 29.5 cm - Nặng 9.5 kg
Kích thước - Khối lượng dàn nóng:
Dài 82.5 cm - Cao 54.5 cm - Dày 30.2 cm - Nặng 26 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng:
Tối đa 12m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:
5m
Dòng điện vào:
Dàn nóng hoặc dàn lạnh
Kích thước ống đồng:
6/12
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa:
1
Hãng:
Kangaroo
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).