Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Kendo 1 chiều 12000Btu KDW/KDO-C012TT
Thương hiệu máy điều hòa Kendo chỉ mới xuất hiện tại thị trường nước ta được hơn 2 năm. Chính vì thế thông tin về sản phẩm máy điều hòa không khí thương hiệu này thực sự ít đại lý cũng như người tiêu dùng biết tới.
Điều hòa treo tường 1 chiều Kendo, công suất 12000Btu, Model KDW-C012TT làm lạnh hiệu quả với diện tích dưới 20m2. Là hãng điều hòa được sản xuất và lắp ráp tại Malaysia, với xuất xứ Malaysia điều hòa Kendo rất được người tiêu dùng Việt ưa thích, do tâm lý thích sử dụng sản phẩm nhập khẩu Malaysia và Thái Lan. Bảo hành chính hãng 24 tháng, cho phép khách hàng thoải mái trải nghiệm sản phẩm.
Điều hòa Kendo 1 chiều 12000BTU KDW-C012TT được đánh giá là chất lượng ổn định và hoạt động bền bỉ. Dàn nóng được thiết kế đặc biệt với tấm tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn đặc biệt, nâng cao tuổi thọ máy gấp 2,5 lần và nâng cao quá trình trao đổi nhiệt. Phù hợp với những vùng địa lý đặc biệt như mưa nhiều hay vùng biển.
Điều hòa treo tường 1 chiều Kendo KDW-C012TT tất cả các Model đều được trang bị máy nén của các hãng nổi tiếng thế giới như: Toshiba, Hitachi, Misubishi… với đặc thù là chất lượng, hiệu quả cao, độ ồn thấp và kéo dài tuổi thọ của dàn nóng, giúp tăng độ bền của sản phẩm, là nhu cầu mà bất kỳ khách hàng nào cũng mong muốn ở một sản phẩm điều hòa.
Với thiết kế đơn giản, chắc chắn điều hòa Kendo dễ hài hòa với nhiều không gian lắp đặt khác nhau. Theo chúng tôi thiết kế máy điều hòa treo tường Kendo có nét tương tự như máy điều hòa Daikin 1 chiều dòng sản phẩm FTNE.
So với các hãng điều hòa trên thị trường Kendo là hãng điều hòa có mức giá tầm trung, tạo cơ hội cho khách hàng được sử dụng dòng điều hòa nhập khẩu với chi phí khá hợp lý.
Thông tin liên hệ mua hàng: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối bán buôn, bán lẻ máy điều hòa Kendo tại Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
MODEL | Dàn lạnh | KDW-C012TT | |
Dàn nóng | KDO-C012TT | ||
Công suất lạnh danh định | Btu/h | 12,000 | |
W | 3.517 | ||
Điện nguồn | V-Ph-Hz | 220-240/1/50 | |
Công suất điện tiêu thụ | W | 1.097 | |
Dòng điện hoạt động | A | 5.0-6.0 | |
Hiệu suất năng lượng | EER | 3,043 | |
Lưu lượng gió dàn lạnh | m3/H | 530 | |
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A) | 29~39 |
Dàn nóng | dB(A) | 54±3 | |
Kích thước | Dàn lạnh | mm | 802*190*265 |
Dàn nóng | mm | 760*540*260 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | Kg | 10 |
Dàn nóng | Kg | 31 | |
Đường kính ống dẫn ga | mm | 6.35/12.7 | |
Môi chất lạnh | R22 |
Đánh giá Điều hòa Kendo 1 chiều 12000Btu KDW/KDO-C012TT
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Kendo 1 chiều 12000Btu KDW/KDO-C012TT
Thương hiệu máy điều hòa Kendo chỉ mới xuất hiện tại thị trường nước ta được hơn 2 năm. Chính vì thế thông tin về sản phẩm máy điều hòa không khí thương hiệu này thực sự ít đại lý cũng như người tiêu dùng biết tới.
Điều hòa treo tường 1 chiều Kendo, công suất 12000Btu, Model KDW-C012TT làm lạnh hiệu quả với diện tích dưới 20m2. Là hãng điều hòa được sản xuất và lắp ráp tại Malaysia, với xuất xứ Malaysia điều hòa Kendo rất được người tiêu dùng Việt ưa thích, do tâm lý thích sử dụng sản phẩm nhập khẩu Malaysia và Thái Lan. Bảo hành chính hãng 24 tháng, cho phép khách hàng thoải mái trải nghiệm sản phẩm.
Điều hòa Kendo 1 chiều 12000BTU KDW-C012TT được đánh giá là chất lượng ổn định và hoạt động bền bỉ. Dàn nóng được thiết kế đặc biệt với tấm tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn đặc biệt, nâng cao tuổi thọ máy gấp 2,5 lần và nâng cao quá trình trao đổi nhiệt. Phù hợp với những vùng địa lý đặc biệt như mưa nhiều hay vùng biển.
Điều hòa treo tường 1 chiều Kendo KDW-C012TT tất cả các Model đều được trang bị máy nén của các hãng nổi tiếng thế giới như: Toshiba, Hitachi, Misubishi… với đặc thù là chất lượng, hiệu quả cao, độ ồn thấp và kéo dài tuổi thọ của dàn nóng, giúp tăng độ bền của sản phẩm, là nhu cầu mà bất kỳ khách hàng nào cũng mong muốn ở một sản phẩm điều hòa.
Với thiết kế đơn giản, chắc chắn điều hòa Kendo dễ hài hòa với nhiều không gian lắp đặt khác nhau. Theo chúng tôi thiết kế máy điều hòa treo tường Kendo có nét tương tự như máy điều hòa Daikin 1 chiều dòng sản phẩm FTNE.
So với các hãng điều hòa trên thị trường Kendo là hãng điều hòa có mức giá tầm trung, tạo cơ hội cho khách hàng được sử dụng dòng điều hòa nhập khẩu với chi phí khá hợp lý.
Thông tin liên hệ mua hàng: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý phân phối bán buôn, bán lẻ máy điều hòa Kendo tại Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).