Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 21000BTU inverter MSY/MUY-JW60VF
Điều hòa Mitsubishi Electric MSY-JW60VF 18000 BTU 1 chiều inverter sử dụng gas R32 model mới nhất ra mắt năm 2023 được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan sẽ thay thế cho model trước đó MSY-JP60VF.
Với luồng gió thổi xa tới 12 mét và rộng giúp luồng gió mát lạnh nhanh rộng khắp căn phòng. Kết hợp với kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt. Mang đến những luồng gió thổi mạnh mẽ nhưng yên tĩnh.
Điều hòa Mitsubishi Electric 21000BTU MSY/MUY-JW60VF phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2
Từ trước đến nay nói đến sản phẩm thương hiệu của Nhật Bản là tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện vượt trội. Điều hòa Mitsubishi Electric MSY-JW60VF tích hợp công nghệ DC PAM inverter tiên tiến tiết kiệm điện vượt trội tới 50%, cùng khả năng vận hành êm ái mang đến cho bạn giây phút yên tĩnh thoải mái thật sự dễ chịu.
Chức năng Fuzzy logic "i Feel"
Màng lọc chống nấm mốc
Lớp phủ kép chống bám bẩn
Hẹn giờ bật tắt 12 tiếng
Máy điều hòa Mitsubishi Electric sử dụng dàn đồng kết hợp cánh lá tản nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn giúp tăng độ bền cho sản phẩm.
Tại thị trường nước ta, Ở phân khúc máy điều hòa cao cấp thì chất lượng điều hòa Mitsubishi Electric không hề thua kém Panasonic hay Daikin về bề dày lịch sử thương hiệu, chất lượng sản phẩm và tính năng công nghệ...
Nhưng do nhiều nguyên nhân: Kênh phân phối, chiến lược truyền thông marketing bị hạn chế,.. đây là trở ngại lớn để người tiêu dùng tiếp cận sản phẩm này.
Tuy nhiên với những ai đã dùng sản phẩm thương hiệu này thì chúng tôi tin chắc rằng sẽ vẫn tiếp tục tin tưởng lựa chọn Mitsubishi Electric bởi máy làm lạnh nhanh và sâu, độ bền cao.
Bạn cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua điều hòa Mitsubishi Electric hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Mitsubishi Electric tại Hà Nội giá rẻ, chính hãng.
Chúng tôi cam kết:
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Mitsubishi Electric | Dàn lạnh | MSY-JW60VF | |
Dàn nóng | MUY-JW60VF | ||
Chức năng | Làm lạnh | ||
Công suất Danh định(thấp - cao) | kW | 6.6(1.6-6.7) | |
Btu/h | 22.519(5.459-22.860) | ||
Tiêu thụ điện | KW | 2.1 | |
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | TCVN7830: 2015 | ««««« | |
5.28 | |||
Môi chất lạnh | R32 | ||
Dòng điện vận hành | A | 9.7 | |
Lưu lượng gió (cao nhất) | m3/min | 18.7 | |
Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 923x305x262 |
Dàn nóng | mm | 800x714x285 | |
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 12.5 |
Dàn nóng | kg | 37 | |
Độ ồn (Thấp - cao) | Dàn lạnh (Thấp nhất - Cao nhất) | Db (A) | 29-51 |
Dàn nóng (Cao nhất) | Db (A) | 55 | |
Khả năng hút ẩm | l/h | 2.0 | |
Kích cỡ ống(Đường kính ngoài) | Gas | mm | 12.7 |
Chất lỏng | mm | 6.35 | |
Nguồn cấp điện | Dàn nóng | ||
Độ dài đường ống tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 |
Công suất làm lạnh | |
21000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 21000BTU inverter MSY/MUY-JW60VF
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 21000BTU inverter MSY/MUY-JW60VF
Điều hòa Mitsubishi Electric MSY-JW60VF 18000 BTU 1 chiều inverter sử dụng gas R32 model mới nhất ra mắt năm 2023 được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan sẽ thay thế cho model trước đó MSY-JP60VF.
Với luồng gió thổi xa tới 12 mét và rộng giúp luồng gió mát lạnh nhanh rộng khắp căn phòng. Kết hợp với kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt. Mang đến những luồng gió thổi mạnh mẽ nhưng yên tĩnh.
Điều hòa Mitsubishi Electric 21000BTU MSY/MUY-JW60VF phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2
Từ trước đến nay nói đến sản phẩm thương hiệu của Nhật Bản là tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm điện vượt trội. Điều hòa Mitsubishi Electric MSY-JW60VF tích hợp công nghệ DC PAM inverter tiên tiến tiết kiệm điện vượt trội tới 50%, cùng khả năng vận hành êm ái mang đến cho bạn giây phút yên tĩnh thoải mái thật sự dễ chịu.
Chức năng Fuzzy logic "i Feel"
Màng lọc chống nấm mốc
Lớp phủ kép chống bám bẩn
Hẹn giờ bật tắt 12 tiếng
Máy điều hòa Mitsubishi Electric sử dụng dàn đồng kết hợp cánh lá tản nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn giúp tăng độ bền cho sản phẩm.
Tại thị trường nước ta, Ở phân khúc máy điều hòa cao cấp thì chất lượng điều hòa Mitsubishi Electric không hề thua kém Panasonic hay Daikin về bề dày lịch sử thương hiệu, chất lượng sản phẩm và tính năng công nghệ...
Nhưng do nhiều nguyên nhân: Kênh phân phối, chiến lược truyền thông marketing bị hạn chế,.. đây là trở ngại lớn để người tiêu dùng tiếp cận sản phẩm này.
Tuy nhiên với những ai đã dùng sản phẩm thương hiệu này thì chúng tôi tin chắc rằng sẽ vẫn tiếp tục tin tưởng lựa chọn Mitsubishi Electric bởi máy làm lạnh nhanh và sâu, độ bền cao.
Bạn cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua điều hòa Mitsubishi Electric hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Mitsubishi Electric tại Hà Nội giá rẻ, chính hãng.
Chúng tôi cam kết:
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
21000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).