Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF
Nhằm mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm sản phẩm ngày càng chất lượng, tốt hơn...điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF 18000BTU 2 chiều inverter là một trong số model ra mắt mới nhất năm 2023 được hứa hẹn tạo dấu ấn khó phai.
(Lưu ý: Điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF thay thế cho model cũ MSZ-HL50VA)
Máy điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều 18000BTU MSZ-HT50VF được thiết kế với cánh đảo gió 4 chiều (lên xuống / Trên dưới) giúp cho luồng gió được lan tỏa nhanh, rộng khắp căn phòng...tận hưởng bầu không khí mát lạnh khi mùa hè và ấm áp trong mùa đông.
Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU MSZ-HT50VF phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 30m2: Phòng khách...
Công nghệ inverter của Mitsubishi Electric giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số lạnh hiệu suất toàn mùa CSPF - nhãn năng lượng 5 sao được hiểu rằng với chi phí vận hành cực thấp, kiểm soát tối ưu tần suất hoạt động của máy nén, giúp điều hòa Mitsubishi Electric hoạt động êm ái và hiệu quả mang lại sự thoải mái cho không gian sống của Bạn.
Máy điều hòa Mitsubishi Electric không chỉ có tác dụng làm lạnh và sưởi ấm mà còn có khả năng khử mùi, diệt khuẩn, chống dị ứng hiệu quả tới 99,9% nhờ được trang bị công nghệ lớp phủ kép màng lọc Nano Platinum, Enzyme chống bám bẩn giúp ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn, khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt giúp thiết bị luôn sạch.
Kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc máy điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ-HT50VF rất đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt mang đến luống thổi gió mạnh mẽ nhưng vận hành cực kỳ êm ái dễ chịu.
Theo thông tin tính đến tháng 1/2023 thì điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric inverter 18000 BTU MSZ-HT50VF được thiết kế độc đáo nhất:
...CÒN rất nhiều tính năng công nghệ, tính năng mới chờ Bạn trải nghiệm: Hẹn giờ bật / tắt, chức năng hút ẩm (Khi trời nồm ẩm)...
Mitsubishi Electric hiểu rằng để cho sản phẩm vận hành bền bỉ cùng với thời gian thì ngoài việc cần lựa chọn những nguyên liệu bền bỉ chất lượng cao, đầu tư vào việc thiết kế và lắp rắp sản phẩm. Thì hãng Mitsubishi Electric áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến nhất trong từng khâu sản xuất, với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm...tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chí toàn cầu.
Mua điều hòa 2 chiều 18000BTU thương hiệu cao cấp phải kể đến Panasonic YZ18XKH-8, Daikin FTHF50VVMV, Mitsubishi Heavy và Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF.
Đây là cuộc chiến của 4 hãng điều hòa Nhật Bản, của sự trải nghiệm và niềm tin của người tiêu dùng.
Tại nước ta, so với các thương hiệu khác thì Mitsubishi Electric ít được biết đến và chọn mua hơn có rất nhiều nguyên nhân nhưng trong đó giá điều hòa Mitsubishi Electric không hề rẻ. Tuy nhiên ai đã dùng điều hòa Mitsubishi Electric thì khó lòng chuyển sang dùng hãng điều hòa khác được.
Bạn cần tư vấn, hỗ trợ đặt mua điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric 18000BTU hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Mitsubishi Electric | Dàn lạnh | MSZ-HT50VF | ||
Dàn nóng | MUZ-HT50VF | |||
Chức năng | Làm Lạnh | Sưởi ấm | ||
Công suất Danh định(thấp - cao) | kW | 5.0(1.3-5.0) | 5.4(1.4-6.5) | |
Btu/h | 17,060(4,436-17,060) | 18,425(4,777-22,178) | ||
Tiêu thụ điện | KW | 1.17 | 1.48 | |
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | TCVN 7830:2015 | ««««« | ||
5.3 | ||||
Môi chất lạnh | R32 | |||
Dòng điện vận hành | A | 9.0 | 6.5 | |
Lưu lượng gió (cao nhất) | m3/min | 12.3 | 12.3 | |
Kích thước (Dài x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 799 X 290 X 232 | |
Dàn nóng | mm | 800 X 550 X 285 | ||
Trọng lượng | Dàn lạnh | kg | 10 | |
Dàn nóng | kg | 35 | ||
Độ ồn (Thấp - cao) | Dàn lạnh (Thấp nhất - Cao nhất) | dB(A) | 28 - 46 | 28 - 46 |
Dàn nóng (Cao nhất) | dB(A) | 51 | 51 | |
Khả năng hút ẩm | l/h | 2.2 | ||
Kích cỡ ống ( Đường kính ngoài) | Gas | mm | 12.7 | |
Chất lỏng | mm | 6.35 | ||
Nguồn cấp điện | Dàn nóng | |||
Độ dài đường ống tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ/MUZ-HT50VF
Nhằm mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm sản phẩm ngày càng chất lượng, tốt hơn...điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF 18000BTU 2 chiều inverter là một trong số model ra mắt mới nhất năm 2023 được hứa hẹn tạo dấu ấn khó phai.
(Lưu ý: Điều hòa Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF thay thế cho model cũ MSZ-HL50VA)
Máy điều hòa Mitsubishi Electric 2 chiều 18000BTU MSZ-HT50VF được thiết kế với cánh đảo gió 4 chiều (lên xuống / Trên dưới) giúp cho luồng gió được lan tỏa nhanh, rộng khắp căn phòng...tận hưởng bầu không khí mát lạnh khi mùa hè và ấm áp trong mùa đông.
Điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU MSZ-HT50VF phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 30m2: Phòng khách...
Công nghệ inverter của Mitsubishi Electric giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng với chỉ số lạnh hiệu suất toàn mùa CSPF - nhãn năng lượng 5 sao được hiểu rằng với chi phí vận hành cực thấp, kiểm soát tối ưu tần suất hoạt động của máy nén, giúp điều hòa Mitsubishi Electric hoạt động êm ái và hiệu quả mang lại sự thoải mái cho không gian sống của Bạn.
Máy điều hòa Mitsubishi Electric không chỉ có tác dụng làm lạnh và sưởi ấm mà còn có khả năng khử mùi, diệt khuẩn, chống dị ứng hiệu quả tới 99,9% nhờ được trang bị công nghệ lớp phủ kép màng lọc Nano Platinum, Enzyme chống bám bẩn giúp ngăn ngừa tích tụ bụi bẩn, khói thuốc và dầu mỡ trên bề mặt giúp thiết bị luôn sạch.
Kỹ thuật thiết kế quạt lồng sóc máy điều hòa Mitsubishi Electric 18000BTU 2 chiều inverter MSZ-HT50VF rất đặc biệt giúp ổn định luồng không khí được hút vào và đẩy ra cùng lúc bởi lồng quạt mang đến luống thổi gió mạnh mẽ nhưng vận hành cực kỳ êm ái dễ chịu.
Theo thông tin tính đến tháng 1/2023 thì điều khiển điều hòa Mitsubishi Electric inverter 18000 BTU MSZ-HT50VF được thiết kế độc đáo nhất:
...CÒN rất nhiều tính năng công nghệ, tính năng mới chờ Bạn trải nghiệm: Hẹn giờ bật / tắt, chức năng hút ẩm (Khi trời nồm ẩm)...
Mitsubishi Electric hiểu rằng để cho sản phẩm vận hành bền bỉ cùng với thời gian thì ngoài việc cần lựa chọn những nguyên liệu bền bỉ chất lượng cao, đầu tư vào việc thiết kế và lắp rắp sản phẩm. Thì hãng Mitsubishi Electric áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến nhất trong từng khâu sản xuất, với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm...tạo ra sản phẩm đáp ứng tiêu chí toàn cầu.
Mua điều hòa 2 chiều 18000BTU thương hiệu cao cấp phải kể đến Panasonic YZ18XKH-8, Daikin FTHF50VVMV, Mitsubishi Heavy và Mitsubishi Electric MSZ-HT50VF.
Đây là cuộc chiến của 4 hãng điều hòa Nhật Bản, của sự trải nghiệm và niềm tin của người tiêu dùng.
Tại nước ta, so với các thương hiệu khác thì Mitsubishi Electric ít được biết đến và chọn mua hơn có rất nhiều nguyên nhân nhưng trong đó giá điều hòa Mitsubishi Electric không hề rẻ. Tuy nhiên ai đã dùng điều hòa Mitsubishi Electric thì khó lòng chuyển sang dùng hãng điều hòa khác được.
Bạn cần tư vấn, hỗ trợ đặt mua điều hòa 2 chiều Mitsubishi Electric 18000BTU hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Tổng kho đại lý điều hòa Mitsubishi Electric giá rẻ, chính hãng tại Hà Nội
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
2 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).