Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 9000BTU SRK/SRC10CLV
Mitsubishi heavy là thương hiệu điều hòa nổi tiếng tới từ Nhật Bản. Với nhà máy MACO được thành lập từ năm 1988 đến nay đã trở thành nhà máy sản xuất điều hòa không khí hàng đầu thế giới. Mitsubishi heavy luôn mong muốn mang tới cho toàn cầu một không gian thoải mái với những sản phẩm Tiết kiệm năng lượng- Thân thiện – An toàn.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK10CLV là sản phẩm điều hòa 1 chiều với công suất nhỏ khoảng 9000Btu thích hợp hơn cho những căn phòng nhỏ chỉ khoảng 15m2 cho hiệu suất làm lạnh được tốt nhất.
SRK10CLV được Mitsubishi Heavy đưa vào danh sách mặt hàng sang trọng với chỉ sô nhãn năng lượng lên tới 5 sao do bộ công thương Việt Nam công nhận. Mitsubishi luôn đi đầu trong các sản phẩm sạch và tiết kiệm năng lượng tốt nhất.
Môi chất làm lạnh của máy điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều SRK10CLV sử dụng là loại ga thông dụng R22. Với áp suất nén thấp nên máy dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng mà không cần phải dùng đến máy hút chân không vì vậy phí lắp đặt và bảo dưỡng sẽ rất thấp.
Máy được đưa vào dòng sang trọng với những tính năng thông minh như
Chức Năng Lọc khuẩn : Với 2 hệ thống lọc khuẩn Enzyme và khử mùi Solar giúp loại bỏ triệt để vi khuẩn và ngăn ngừa mùi hôi khó chịu mang lại cho căn phòng một bầu không khí luôn sạch sẽ.
Chức Năng Đảo Gió : với nhiều kiểu đảo gió tiên tiến như đảo gió 3D, tự đông đảo gió lên xuống, trái phải và cài đặt hướng gió theo vị trí lắp đặt cho hiệu suất làm lạnh được tốt nhất có thể.
Đảo gió 3D được kích hoạt dễ dàng với nút bấm trên điều khiển của máy, máy sẽ tự động vận hành theo 4 chế độ: làm lạnh nhanh, cánh hướng gió di chuyển trái phải cùng lúc, cánh hướng gió đi chuyển từ giữa mở rộng ra ngoài, dòng khí thổi rộng và đều. Nhờ vào sự điều khiển thể tích dòng khí và hướng gió, máy tạo ra luồng không khí tỏa rộng đến khắp phòng một cách tốt nhất.
Máy có khả năng điều chỉnh hướng gió bằng bộ điều khiển từ xa giúp dễ dàng thoải mái chọn vị trí lắp đặt mọi chỗ trên tường dù là bất kể góc nào trong phòng. Tất cả việc cần làm sau khi lắp đặt là sử dụng điều khiển chỉnh hướng gió về vị trí người dùng mong muốn.
Ngoài ra máy cũng có những tính năng thông minh khác như chế độ ngủ giúp bảo vệ giấc ngủ của bạn, chế độ Eco thông minh giúp tiết kiệm năng lượng, khả năng hẹn giờ bật tắt lên tới 24 giờ.
Mitsubishi Heavy luôn mang tới những sản phẩm máy điều hòa tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý điều hòa giá rẻ tại Hà Nội: Tổng kho phân phối máy điều hòa Mitsubishi Heavy tại Hà Nội, giao hàng miễn phí Toàn Quốc
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK10CLV-5 | |
Dàn nóng | SRC10CLV-5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 2.8 | |
BTU/h | 9500 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0.770 | |
EER | W/W | 3.715 | |
Dòng điện | A | 3.5/3.4 | |
Kích thước ngoài(Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 213 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780 x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | kg | 28 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.0 |
Dàn nóng | m³/min | 26.5 | |
Môi chất lạnh | R22 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 (3/8 in.) | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 9000BTU SRK/SRC10CLV
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 9000BTU SRK/SRC10CLV
Mitsubishi heavy là thương hiệu điều hòa nổi tiếng tới từ Nhật Bản. Với nhà máy MACO được thành lập từ năm 1988 đến nay đã trở thành nhà máy sản xuất điều hòa không khí hàng đầu thế giới. Mitsubishi heavy luôn mong muốn mang tới cho toàn cầu một không gian thoải mái với những sản phẩm Tiết kiệm năng lượng- Thân thiện – An toàn.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK10CLV là sản phẩm điều hòa 1 chiều với công suất nhỏ khoảng 9000Btu thích hợp hơn cho những căn phòng nhỏ chỉ khoảng 15m2 cho hiệu suất làm lạnh được tốt nhất.
SRK10CLV được Mitsubishi Heavy đưa vào danh sách mặt hàng sang trọng với chỉ sô nhãn năng lượng lên tới 5 sao do bộ công thương Việt Nam công nhận. Mitsubishi luôn đi đầu trong các sản phẩm sạch và tiết kiệm năng lượng tốt nhất.
Môi chất làm lạnh của máy điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều SRK10CLV sử dụng là loại ga thông dụng R22. Với áp suất nén thấp nên máy dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng mà không cần phải dùng đến máy hút chân không vì vậy phí lắp đặt và bảo dưỡng sẽ rất thấp.
Máy được đưa vào dòng sang trọng với những tính năng thông minh như
Chức Năng Lọc khuẩn : Với 2 hệ thống lọc khuẩn Enzyme và khử mùi Solar giúp loại bỏ triệt để vi khuẩn và ngăn ngừa mùi hôi khó chịu mang lại cho căn phòng một bầu không khí luôn sạch sẽ.
Chức Năng Đảo Gió : với nhiều kiểu đảo gió tiên tiến như đảo gió 3D, tự đông đảo gió lên xuống, trái phải và cài đặt hướng gió theo vị trí lắp đặt cho hiệu suất làm lạnh được tốt nhất có thể.
Đảo gió 3D được kích hoạt dễ dàng với nút bấm trên điều khiển của máy, máy sẽ tự động vận hành theo 4 chế độ: làm lạnh nhanh, cánh hướng gió di chuyển trái phải cùng lúc, cánh hướng gió đi chuyển từ giữa mở rộng ra ngoài, dòng khí thổi rộng và đều. Nhờ vào sự điều khiển thể tích dòng khí và hướng gió, máy tạo ra luồng không khí tỏa rộng đến khắp phòng một cách tốt nhất.
Máy có khả năng điều chỉnh hướng gió bằng bộ điều khiển từ xa giúp dễ dàng thoải mái chọn vị trí lắp đặt mọi chỗ trên tường dù là bất kể góc nào trong phòng. Tất cả việc cần làm sau khi lắp đặt là sử dụng điều khiển chỉnh hướng gió về vị trí người dùng mong muốn.
Ngoài ra máy cũng có những tính năng thông minh khác như chế độ ngủ giúp bảo vệ giấc ngủ của bạn, chế độ Eco thông minh giúp tiết kiệm năng lượng, khả năng hẹn giờ bật tắt lên tới 24 giờ.
Mitsubishi Heavy luôn mang tới những sản phẩm máy điều hòa tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST - Đại lý điều hòa giá rẻ tại Hà Nội: Tổng kho phân phối máy điều hòa Mitsubishi Heavy tại Hà Nội, giao hàng miễn phí Toàn Quốc
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).