Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  • Dòng sang trọng inverter
  • 2 chiều - 9000BTU - Gas R410
  • Công nghệ biến tần DC PAM
  • Đảo gió JET FLOW, diệt khuẩn khử mùi
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC25ZMP

 

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC25ZMP 2 chiều 9000Btu dòng inverter sang trọng tiết kiệm điện 50%, hiệu suất nhãn năng lượng 5 sao, chức năng làm lạnh nhanh JET FLOW nhập khẩu chính hãng Thái Lan.

Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn

Kiểu dáng thiết kế khỏe khoắn là điểm đặc trưng mà bạn có thể nhận ra ở hầu hết tất cả các dòng sản phẩm điều hòa không khí treo tường Mitsubishi Heavy.

Mitsubishi Heavy SRK/SRC25ZMP phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2.

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy chỉ dành cho những ai rất rất hiểu về điều hòa không quá quan trọng về hình thức bóng bảy như Panasonic. Ở Mitsubishi Heavy kiểu dáng chắc chắn, đường nét tinh xảo, màu trắng sáng hài hòa với mọi không gian. Với công suất 9000BTU, Mitsubishi Heavy phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng đọc sách...

Công nghệ inverter tiết kiệm điện

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.

Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Ưu điểm của điều hòa inverter ngoài tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5-1 độ C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho ngừoi sử dụng hơn loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.

Mitsubishi Heavy sử dụng gas R410

Mitsubishi Heavy là một trong những đơn vị đầu tiên áp dụng thành công và đưa môi chất làm lạnh sạch Gas R410 trở nên phổ biến và thông dụng trên thị trường như hiện nay. Kể từ lúc nghị định Montreal về các chất làm suy giảm tầng ozone có hiệu lực, hãng điều hòa Mitsubishi Heavy luôn tuân thủ việc giảm sản xuất và tiêu thụ các chất gây suy giảm tầng Ozone và những tác động làm nóng trái đất ảnh hưởng đến môi trường sống. Gas R410 đã được các nhà khoa học chứng minh và công nhận là một loại gas lạnh thế hệ mới của máy điều hòa không khí nên bạn hoàn toàn có thể tự tin sử dụng, lựa chọn các sản phẩm máy điều hòa không khí sử dụng môi làm lạnh này vì một hệ sinh thái xanh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo

Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Luồng gió mạnh và êm dịu

Chế độ “Night Setback “

Trong mùa lạnh, nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở mức độ thoải mái ngay cả khi căn phòng không được giám sát. Điều hòa không khí giữ nhiệt độ ở 10°C.

Chế độ hoạt động êm

Khi hoạt động im lặng, độ ồn dàn nóng sẽ thấp hơn 3dB (A) so với mức danh định. Tốc độ máy nén và quạt dàn nóng cũng được đặt ở mức thấp so với tiêu chuẩn

Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ định giờ khởi động

Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

 

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC25ZMP

So sánh
Thương hiệu: Mitsubishi
Liên hệ

Thông Số Kỹ Thuật

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK25ZMP-S5
Dàn nóngSRC25ZMP-S5
Nguồn điện1 Pha, 220/230/240V, 50Hz
Công suấtLàm lạnhkW - Btu/h2.50 (0.9~2.8) - 8,530 (3,070~9,554)
SưởikW - Btu/h2.80 (0.8~3.9) - 9,554 (2,730~13,307)
Công suất tiêu thụ điệnLàm lạnhkW0.78 (0.25 -1.01)
SưởikW0.755 (0.20 - 1.43)
CSPFLàm lạnhW/W5.300
Dòng điệnLàm lạnhA3.9/3.8/3.6
SưởiA3.8/3.7/3.5
Kích thước ngoài(Cao x Rộng x Sâu)Dàn lạnhmm262 x 769 x 210
Dàn nóngmm540 x 645 x 275
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg6.9
Dàn nóngkg25
Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min10.1
Dàn nóngm³/min26.0
Môi chất lạnhR410A
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35
Đường gasmmø 9.52
Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
Công nghệ Inverter
Có Inverter 1
Công suất làm lạnh
9000 BTU 1
Loại máy lạnh
2 chiều 1

Đánh giá Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC25ZMP

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt