Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  • Công suất làm lạnh: 2 HP- 18000BTU
  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:

Bảo vệ gia đình trong không khí luôn sạch sẽ

Hệ thống lọc khí nanoe-G giúp loại bỏ các hạt PM2.5 trong môi trường ô nhiễm hiện nay, loại bỏ vi khuẩn, vi rút, giúp giải phóng 3000 tỷ hạt ion tích điện âm mà chúng bám trên đồ vật.

Big Flap – Giúp luồng gió thổi ra xa và rộng hơn

Thiết kế cánh đảo gió phía dưới rộng đến 79mm, giúp căn phòng được làm mát trên diện rộng.

Khử mùi và vô hiệu hóa vi khuẩn bám trên đồ đạc

Khói thuốc lá (đóng vai trò là PM2.5), vi khuẩn, bụi bẩn đều được loại bỏ sạch sẽ được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu khoa học và môi trường Kitasato.

Màng lọc kháng khuẩn Nanoe-G, bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình

Chức năng hút ẩm tạo không khí khô thoáng

Vào những ngày trời mưa, không có ánh nắng mặt trời khiến độ ẩm không khí tăng cao, căn phòng của bạn sẽ trở nên ẩm thấp vô cùng khó chịu, đây cũng là môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho vi khuẩn gây hại cho sức khỏe sinh sôi, phát triển. Nhưng với chiếc máy lạnh Panasonic bạn sẽ không còn cần phải lo lắng vì điều đó, chỉ với một nút bấm chọn chế độ “Dry” trên remote, căn phòng sẽ luôn được khô ráo và thông thoáng, mang đến cho bạn sự dễ chịu hơn bao giờ hết. 

Hoạt động của Nanoe-G

1. Loại bỏ vi khuẩn trong không khí

2. Vô hiệu hóa các phần tử bám dính và khử mùi hôi của các chất bám dính trên đồ vật

3. Vô hiệu hóa tại màng lọc : vô hiệu hóa vi khuẩn và virus bám tại màng lọc

Sử dụng Gas R32 – môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất

Máy lạnh Panasonic sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ biến với điều hòa dân dụng hiện tại là R22, R410A và R32 thì lựa chọn R32 là tốt nhất cho cả tiết kiệm năng lượng do hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn so với R22, R410A cũng như đặc biệt thân thiện với môi trường khi giúp giảm lượng khí thải lên tới 75%, hạn chế khả năng nóng lên toàn cầu, không gây hại cho tầng Ozone.

 Đơn VịThông Số
Model  N18WKH-8
Hãng sản xuất  Panasonic
Sản xuất tại  Malaysia
Kiểu lắp đặt  Treo tường
Nguồn điện V/ Ph/ Hz 220/1/50
Công suất làm lạnh Btu/h 12.000
Công suất điện W 1620
Dòng điện A 7,8
Hiệu suất năng lượng W/W 3,2
Gas  R-32
Dàn lạnh  
 – Lưu lượng gió m3/h 
 – Độ ồn (cao/thấp) dB(A) 42/32
 – Kích thước Cao*rộng*dày (mm) 302x1102x244
 – Trọng lượng máy kg 12
Dàn nóng  
 – Độ ồn dB(A) 49
 – Kích thước Cao*rộng*dày (mm) 619x824x299
 – Trọng lượng máy kg 35
Đường kính ống dẫn  
 – Ống lỏng mm6.35
 – Ống hơi mm12.7
Chiều dài ống max m30
Chiều cao ống max m20

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU CU/CS N18WKH-8

So sánh
Thương hiệu: Panasonic
15,690,000đ 20,670,000đ

Thông Số Kỹ Thuật

 Đơn VịThông Số
Model  N18WKH-8
Hãng sản xuất  Panasonic
Sản xuất tại  Malaysia
Kiểu lắp đặt  Treo tường
Nguồn điện V/ Ph/ Hz 220/1/50
Công suất làm lạnh Btu/h 12.000
Công suất điện W 1620
Dòng điện A 7,8
Hiệu suất năng lượng W/W 3,2
Gas  R-32
Dàn lạnh  
 – Lưu lượng gió m3/h 
 – Độ ồn (cao/thấp) dB(A) 42/32
 – Kích thước Cao*rộng*dày (mm) 302x1102x244
 – Trọng lượng máy kg 12
Dàn nóng  
 – Độ ồn dB(A) 49
 – Kích thước Cao*rộng*dày (mm) 619x824x299
 – Trọng lượng máy kg 35
Đường kính ống dẫn  
 – Ống lỏng mm6.35
 – Ống hơi mm12.7
Chiều dài ống max m30
Chiều cao ống max m20
Công suất làm lạnh
18000 BTU 1
Loại máy lạnh
1 chiều 1

Đánh giá Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU CU/CS N18WKH-8

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt