Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy lạnh Panasonic Inverter 2 HP CU/CS-PU18AKH-8 giúp lọc sạch bụi bẩn với công nghệ Nanoe-G, cho hiệu quả làm mát nhanh với công nghệ Powerful, vận hành êm ái và tiết kiệm điện năng ấn tượng với công nghệ Inverter cùng chế độ ECO tích hợp A.I, điều khiển từ xa tiện lợi khi kết nối App qua Wifi.
Dàn lạnh
- Với vẻ ngoài tinh giản, tông màu trắng nhã nhặn, máy lạnh bố trí gọn gàng và dung nhập vào không gian nội thất cổ điển cho đến hiện đại một cách hài hòa, đảm bảo tính thẩm mỹ cho căn phòng.
- Nắp dàn lạnh có thể tháo rời cho việc vệ sinh bên trong dễ dàng. Trên dàn lạnh còn có nhiều đèn báo tín hiệu giúp bạn quan sát thiết bị vận hành tiện lợi mọi lúc.
Dàn nóng
- Kết cấu và chất liệu dàn nóng được làm chắc chắn giúp kéo dài độ bền, bảo vệ cho những linh kiện bên trong trước các điều kiện thời tiết khác nhau.
- Máy lạnh Inverter này sử dụng loại ống dẫn gas làm từ đồng bền bỉ, dàn tản nhiệt nhôm phủ lớp BlueFin giúp tăng khả năng kháng ăn mòn, đảm bảo thiết bị hoạt động hiệu quả.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Lựa chọn phù hợp để bày trí trong phòng có diện tích dưới 25m² với công suất 2 HP - 17.700 BTU.
- Hỗ trợ công nghệ Powerful khi sử dụng sẽ ngay tức thì tăng công suất hoạt động và tạo bầu không khí mát mẻ cho căn phòng của bạn nhanh chóng.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Dòng máy lạnh Panasonic này có thể tùy chỉnh điều khiển lên xuống tự động thông qua remote đẩy luồng khí lạnh đi xa và rộng cho căn phòng tràn ngập không khí mát lạnh, giúp bạn xua tan đi mọi oi bức.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Trang bị công nghệ Inverter đảm bảo thiết bị chạy trơn tru, ổn định, hạn chế tiếng ồn, tránh gây khó chịu cho mọi người trong khi máy chạy đồng thời giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ và chi phí hằng tháng cho gia đình.
- Chế độ ECO tích hợp A.I tự động điều chỉnh hay duy trì mức nhiệt độ làm lạnh ở mức thoải mái nhất mà vẫn giảm hao phí điện năng tối ưu.
- Nhãn năng lượng: 5 sao (hiệu suất năng lượng 5.10), tiêu thụ điện năng ~1.71 kW/h.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công nghệ Nanoe-G hoạt động dựa vào cơ chế vô hiệu hóa phần tử bụi tại màng lọc. Các hạt Nanoe-G mang điện tích âm này bám vào bụi bẩn, vô hiệu hóa chúng ngay tại màng lọc có điện tích dương cho hiệu suất lên tới 99%. Công nghệ này không chỉ xử lý các hạt bụi thô mà còn giải quyết cả những hạt bụi mịn PM 2.5.
- Chức năng khử ẩm: bằng cách giảm độ ẩm giúp cho căn phòng trở nên khô ráo, hạn chế gây ẩm mốc cho các đồ vật sắp đặt trong phòng.
- Kết nối App qua Wifi: ghép nối máy lạnh với điện thoại qua kết nối Wifi, người dùng có thể thao tác với thiết bị lắp đặt ở phòng ngủ khi đang ở phòng khách cực tiện lợi.
- Hoạt động siêu êm Quiet: chức năng này có thể tùy chỉnh tốc độ của động cơ ở mức thấp nhất nhằm giảm tiếng ồn, tạo khí mát thổi nhẹ nhàng, giúp con trẻ ngủ ngon hơn.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: mỗi khi có sự cố xảy ra, máy sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình remote để bạn dễ dàng nhận diện và khắc phục mà không phải loay hoay tìm thợ sửa chữa tốn thời gian.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ: cân bằng được nhiệt độ môi trường bên ngoài và nhiệt độ cơ thể người giúp tăng cường bảo vệ sức khỏe của người dùng và dùng máy tiết kiệm điện hơn.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model: | CU/CS-PU18AKH-8 |
Màu sắc: | Trắng |
Nhà sản xuất: | Panasonic |
Xuất xứ: | Malaysia |
Năm ra mắt : | 2024 |
Thời gian bảo hành: | 12 Tháng |
Loại máy lạnh: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Kiểu dáng: | Máy lạnh treo tường |
Công suất: | 2 HP |
Tốc độ làm lạnh tối thiểu: | 3750 BTU |
Tốc độ làm lạnh trung bình: | 17700 BTU |
Tốc độ làm lạnh tối đa: | 19100 BTU |
Tốc độ sưởi trung bình: | Không có sưởi ấm BTU |
Công nghệ Inverter: | Có Inverter |
Làm lạnh nhanh: | Powerful |
Khả năng lọc khí: | Công nghệ nanoe G |
Chế độ gió: | Điều khiển tùy chỉnh lên xuống, trái phải |
Chế độ hẹn giờ: | Hẹn giờ bật tắt máy 24 tiếng. Chế độ hẹn giờ tự động. Cài đặt thời gian tắt mở thực |
Tự chẩn đoán lỗi: | Có |
Tự khởi động lại sau khi có điện: | Có |
Xua muỗi: | Không |
Khả năng hút ẩm: | Chức năng khử ẩm |
Lưu lượng gió dàn lạnh: | 12.6 m³/phút |
Lưu lượng gió dàn nóng: | 39.3 m³/phút |
Độ ồn dàn lạnh: | 44/34/28 dB |
Độ ồn dàn nóng: | 51 db |
Gas sử dụng: | Gas R32 |
Phạm vi hiệu quả: | Dưới 25 m² |
Tiêu thụ điện: | 1710 W/h |
Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | 765 x 214 x 290 mm |
Kích thước dàn nóng (RxSxC): | 824 x 299 x 619 mm |
Khối lượng dàn lạnh: | 9 kg |
Khối lượng dàn nóng: | 29 kg |
Kích thước thùng dàn lạnh: | 847 x 373 x 266 mm |
Kích thước thùng dàn nóng: | 967 x 425 x 684 mm |
Khối lượng thùng dàn lạnh: | 10 kg |
Khối lượng thùng dàn nóng: | 32 kg |
Kết nối Wifi: | Kết nối Wifi điều khiển qua Smartphone |
Tiện ích khác: | Làm lạnh nhanh. Khử ẩm nhẹ. Chế độ Sleep hẹn giờ tắt máy và kiểm soát nhiệt độ trong khi ngủ. Chế độ điều hòa chạy siêu êm. Tự chẩn đoán lỗi. Nắp dàn lạnh có thể tháo rời, vệ sinh. Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ. Tự khởi động lại ngẫu nhiên. Dàn tản nhiệt xanh |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 18000 BTU PU18AKH-8
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy lạnh Panasonic Inverter 2 HP CU/CS-PU18AKH-8 giúp lọc sạch bụi bẩn với công nghệ Nanoe-G, cho hiệu quả làm mát nhanh với công nghệ Powerful, vận hành êm ái và tiết kiệm điện năng ấn tượng với công nghệ Inverter cùng chế độ ECO tích hợp A.I, điều khiển từ xa tiện lợi khi kết nối App qua Wifi.
Dàn lạnh
- Với vẻ ngoài tinh giản, tông màu trắng nhã nhặn, máy lạnh bố trí gọn gàng và dung nhập vào không gian nội thất cổ điển cho đến hiện đại một cách hài hòa, đảm bảo tính thẩm mỹ cho căn phòng.
- Nắp dàn lạnh có thể tháo rời cho việc vệ sinh bên trong dễ dàng. Trên dàn lạnh còn có nhiều đèn báo tín hiệu giúp bạn quan sát thiết bị vận hành tiện lợi mọi lúc.
Dàn nóng
- Kết cấu và chất liệu dàn nóng được làm chắc chắn giúp kéo dài độ bền, bảo vệ cho những linh kiện bên trong trước các điều kiện thời tiết khác nhau.
- Máy lạnh Inverter này sử dụng loại ống dẫn gas làm từ đồng bền bỉ, dàn tản nhiệt nhôm phủ lớp BlueFin giúp tăng khả năng kháng ăn mòn, đảm bảo thiết bị hoạt động hiệu quả.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Lựa chọn phù hợp để bày trí trong phòng có diện tích dưới 25m² với công suất 2 HP - 17.700 BTU.
- Hỗ trợ công nghệ Powerful khi sử dụng sẽ ngay tức thì tăng công suất hoạt động và tạo bầu không khí mát mẻ cho căn phòng của bạn nhanh chóng.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Dòng máy lạnh Panasonic này có thể tùy chỉnh điều khiển lên xuống tự động thông qua remote đẩy luồng khí lạnh đi xa và rộng cho căn phòng tràn ngập không khí mát lạnh, giúp bạn xua tan đi mọi oi bức.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Trang bị công nghệ Inverter đảm bảo thiết bị chạy trơn tru, ổn định, hạn chế tiếng ồn, tránh gây khó chịu cho mọi người trong khi máy chạy đồng thời giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ và chi phí hằng tháng cho gia đình.
- Chế độ ECO tích hợp A.I tự động điều chỉnh hay duy trì mức nhiệt độ làm lạnh ở mức thoải mái nhất mà vẫn giảm hao phí điện năng tối ưu.
- Nhãn năng lượng: 5 sao (hiệu suất năng lượng 5.10), tiêu thụ điện năng ~1.71 kW/h.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công nghệ Nanoe-G hoạt động dựa vào cơ chế vô hiệu hóa phần tử bụi tại màng lọc. Các hạt Nanoe-G mang điện tích âm này bám vào bụi bẩn, vô hiệu hóa chúng ngay tại màng lọc có điện tích dương cho hiệu suất lên tới 99%. Công nghệ này không chỉ xử lý các hạt bụi thô mà còn giải quyết cả những hạt bụi mịn PM 2.5.
- Chức năng khử ẩm: bằng cách giảm độ ẩm giúp cho căn phòng trở nên khô ráo, hạn chế gây ẩm mốc cho các đồ vật sắp đặt trong phòng.
- Kết nối App qua Wifi: ghép nối máy lạnh với điện thoại qua kết nối Wifi, người dùng có thể thao tác với thiết bị lắp đặt ở phòng ngủ khi đang ở phòng khách cực tiện lợi.
- Hoạt động siêu êm Quiet: chức năng này có thể tùy chỉnh tốc độ của động cơ ở mức thấp nhất nhằm giảm tiếng ồn, tạo khí mát thổi nhẹ nhàng, giúp con trẻ ngủ ngon hơn.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: mỗi khi có sự cố xảy ra, máy sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình remote để bạn dễ dàng nhận diện và khắc phục mà không phải loay hoay tìm thợ sửa chữa tốn thời gian.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ: cân bằng được nhiệt độ môi trường bên ngoài và nhiệt độ cơ thể người giúp tăng cường bảo vệ sức khỏe của người dùng và dùng máy tiết kiệm điện hơn.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).