Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy lạnh Panasonic Inverter 2.5 HP CU/CS-PU24AKH-8 là mẫu máy lạnh 1 chiều hoạt động mạnh mẽ với công suất 2.5 HP, động cơ Inverter, chế độ ECO tích hợp A.I tiết kiệm điện, lọc không khí hiệu quả với công nghệ Nanoe-G, dùng bền bỉ với lá tản nhiệt phủ BlueFin chống ăn mòn.
Dàn lạnh
- Panasonic CU/CS-PU24AKH-8 có thiết kế hình khối chữ nhật ngang đơn giản, gọn đẹp với tông màu trắng trang nhã, lắp đặt kiểu treo tường, phù hợp cho không gian phòng khách, phòng làm việc cho đến phòng ngủ.
- Kiểm tra và điều khiển thiết bị dễ dàng, chuẩn xác hơn với các đèn báo hiệu được tích hợp trên dàn lạnh.
Dàn nóng
- Ngoại hình dàn nóng được chế tác cứng cáp, hoàn thiện trong từng chi tiết với chất liệu tốt cho thiết bị sử dụng bền bỉ, bảo vệ tối ưu các chi tiết bên trong an toàn.
- Thiết kế ống dẫn gas bằng đồng, lá tản nhiệt làm từ nhôm phủ BlueFin chống ăn mòn, cho khả năng trao đổi nhiệt tốt, hiệu suất hoạt động cao hơn máy không có lớp phủ BlueFin.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Mẫu máy lạnh Inverter này có công suất làm lạnh 2.5 HP - 21.300 BTU là lựa chọn lý tưởng để dùng trong phạm vi dưới 35m².
- Chế độ Powerful cho thiết bị hoạt động ở năng suất tối đa giúp tăng tốc độ làm mát để bạn được thư giãn trong không gian mát lạnh ngay tức thì.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Với thiết lập cơ chế tùy chỉnh điều khiển lên xuống tự động thông qua remote để luồng gió được thổi từ máy sẽ lan tỏa đến mọi ngóc ngách trong phòng để bạn đứng ở bất kỳ nơi nào đều cảm nhận được không khí mát mẻ, dễ chịu.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Động cơ Inverter vận hành hiệu quả, giữ nhiệt độ làm lạnh ổn định, ít tạo tiếng ồn và sử dụng tiết kiệm điện trong suốt thời gian sử dụng máy lạnh.
- Chế độ ECO tích hợp A.I trên máy lạnh cân chỉnh được mức giảm công suất phù hợp để bạn được đắm chìm trong không gian mát mẻ vừa giúp hạn chế tiêu thụ điện đến 20%.
- Nhãn năng lượng: 5 sao (hiệu suất năng lượng 6.22), tiêu thụ điện năng ~1.8 kW/h.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Ứng dụng công nghệ lọc không khí tiên tiến Nanoe-G giải phóng 3000 tỷ ion âm quanh máy lạnh tạo hàng rào loại bỏ đến 99% những phần tử siêu nhỏ như bụi mịn PM 2.5, nấm mốc, vi khuẩn, virus,... cho không khí thêm trong lành, sạch sẽ. Panasonic CU/CS-PU24AKH-8 đích thực là lựa chọn tuyệt vời để chăm sóc sức khỏe gia đình bạn tốt hơn.
- Kết nối App qua Wifi: thông qua ứng dụng trên thiết bị di động được kết nối với máy lạnh Panasonic, bạn có thể nắm bắt hoạt động và tùy chỉnh các chức năng dễ dàng từ xa.
- Chức năng khử ẩm nhẹ: hạ thấp độ ẩm để giữ cho không gian phòng thông thoáng, khô ráo, tốt cho sức khỏe của mọi người khi sinh hoạt, ngủ nghỉ trong phòng.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ: được hỗ trợ cùng với bộ hẹn giờ tùy chỉnh và kiểm soát nhiệt độ giúp nâng cao chất lượng của giấc ngủ trẻ em và người lớn tuổi.
- Hoạt động siêu êm Quiet: cho máy lạnh vận hành êm ái với tốc độ gió thấp, cho bạn làm việc tập trung, nghỉ ngơi thoải mái đồng thời tiết kiệm điện năng hiệu quả.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: trên màn hình của remote sẽ hiển thị mã lỗi khi máy lạnh xảy ra sự cố giúp cho người dùng có thể chủ động phát hiện và tìm hướng giải quyết dễ dàng mà không cần tìm thợ sửa chữa.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model: | CU/CS-PU24AKH-8 |
Màu sắc: | Trắng |
Nhà sản xuất: | Panasonic |
Xuất xứ: | Malaysia |
Năm ra mắt : | 2024 |
Thời gian bảo hành: | 12 Tháng |
Loại máy lạnh: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Kiểu dáng: | Máy lạnh treo tường |
Công suất: | 2.5 HP |
Tốc độ làm lạnh tối thiểu: | 3820 BTU |
Tốc độ làm lạnh trung bình: | 21300 BTU |
Tốc độ làm lạnh tối đa: | 24500 BTU |
Tốc độ sưởi trung bình: | Không có sưởi ấm BTU |
Công nghệ Inverter: | Có Inverter |
Làm lạnh nhanh: | Powerful |
Khả năng lọc khí: | Công nghệ nanoe G |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống tự động - trái phải tùy chỉnh tay |
Chế độ hẹn giờ: | Hẹn giờ bật tắt máy 24 tiếng. Chế độ hẹn giờ tự động. Cài đặt thời gian tắt mở thực |
Tự chẩn đoán lỗi: | Có |
Tự khởi động lại sau khi có điện: | Có |
Xua muỗi: | Không |
Khả năng hút ẩm: | Chức năng khử ẩm |
Lưu lượng gió dàn lạnh: | 19.9 m³/phút |
Lưu lượng gió dàn nóng: | 34.9 m³/phút |
Độ ồn dàn lạnh: | 45/34/29 dB |
Độ ồn dàn nóng: | 51 db |
Gas sử dụng: | Gas R32 |
Phạm vi hiệu quả: | dưới 35 m² |
Tiêu thụ điện: | 1800 W/h |
Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | 1060 x 249 x 295 mm |
Kích thước dàn nóng (RxSxC): | 824 x 299 x 619 mm |
Khối lượng dàn lạnh: | 12 kg |
Khối lượng dàn nóng: | 32 kg |
Kích thước thùng dàn lạnh: | 1168 x 383 x 314 mm |
Kích thước thùng dàn nóng: | 967 x 425 x 684 mm |
Khối lượng thùng dàn lạnh: | 14 kg |
Khối lượng thùng dàn nóng: | 35 kg |
Kết nối Wifi: | Kết nối Wifi điều khiển qua Smartphone |
Tiện ích khác: | Làm lạnh nhanh. Khử ẩm nhẹ. Chế độ Sleep hẹn giờ tắt máy và kiểm soát nhiệt độ trong khi ngủ. Chế độ điều hòa chạy siêu êm. Tự chẩn đoán lỗi. Nắp dàn lạnh có thể tháo rời, vệ sinh. Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ. Tự khởi động lại ngẫu nhiên. Dàn tản nhiệt xanh |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
24000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 24000 BTU PU24AKH-8
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy lạnh Panasonic Inverter 2.5 HP CU/CS-PU24AKH-8 là mẫu máy lạnh 1 chiều hoạt động mạnh mẽ với công suất 2.5 HP, động cơ Inverter, chế độ ECO tích hợp A.I tiết kiệm điện, lọc không khí hiệu quả với công nghệ Nanoe-G, dùng bền bỉ với lá tản nhiệt phủ BlueFin chống ăn mòn.
Dàn lạnh
- Panasonic CU/CS-PU24AKH-8 có thiết kế hình khối chữ nhật ngang đơn giản, gọn đẹp với tông màu trắng trang nhã, lắp đặt kiểu treo tường, phù hợp cho không gian phòng khách, phòng làm việc cho đến phòng ngủ.
- Kiểm tra và điều khiển thiết bị dễ dàng, chuẩn xác hơn với các đèn báo hiệu được tích hợp trên dàn lạnh.
Dàn nóng
- Ngoại hình dàn nóng được chế tác cứng cáp, hoàn thiện trong từng chi tiết với chất liệu tốt cho thiết bị sử dụng bền bỉ, bảo vệ tối ưu các chi tiết bên trong an toàn.
- Thiết kế ống dẫn gas bằng đồng, lá tản nhiệt làm từ nhôm phủ BlueFin chống ăn mòn, cho khả năng trao đổi nhiệt tốt, hiệu suất hoạt động cao hơn máy không có lớp phủ BlueFin.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Mẫu máy lạnh Inverter này có công suất làm lạnh 2.5 HP - 21.300 BTU là lựa chọn lý tưởng để dùng trong phạm vi dưới 35m².
- Chế độ Powerful cho thiết bị hoạt động ở năng suất tối đa giúp tăng tốc độ làm mát để bạn được thư giãn trong không gian mát lạnh ngay tức thì.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Với thiết lập cơ chế tùy chỉnh điều khiển lên xuống tự động thông qua remote để luồng gió được thổi từ máy sẽ lan tỏa đến mọi ngóc ngách trong phòng để bạn đứng ở bất kỳ nơi nào đều cảm nhận được không khí mát mẻ, dễ chịu.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Động cơ Inverter vận hành hiệu quả, giữ nhiệt độ làm lạnh ổn định, ít tạo tiếng ồn và sử dụng tiết kiệm điện trong suốt thời gian sử dụng máy lạnh.
- Chế độ ECO tích hợp A.I trên máy lạnh cân chỉnh được mức giảm công suất phù hợp để bạn được đắm chìm trong không gian mát mẻ vừa giúp hạn chế tiêu thụ điện đến 20%.
- Nhãn năng lượng: 5 sao (hiệu suất năng lượng 6.22), tiêu thụ điện năng ~1.8 kW/h.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Ứng dụng công nghệ lọc không khí tiên tiến Nanoe-G giải phóng 3000 tỷ ion âm quanh máy lạnh tạo hàng rào loại bỏ đến 99% những phần tử siêu nhỏ như bụi mịn PM 2.5, nấm mốc, vi khuẩn, virus,... cho không khí thêm trong lành, sạch sẽ. Panasonic CU/CS-PU24AKH-8 đích thực là lựa chọn tuyệt vời để chăm sóc sức khỏe gia đình bạn tốt hơn.
- Kết nối App qua Wifi: thông qua ứng dụng trên thiết bị di động được kết nối với máy lạnh Panasonic, bạn có thể nắm bắt hoạt động và tùy chỉnh các chức năng dễ dàng từ xa.
- Chức năng khử ẩm nhẹ: hạ thấp độ ẩm để giữ cho không gian phòng thông thoáng, khô ráo, tốt cho sức khỏe của mọi người khi sinh hoạt, ngủ nghỉ trong phòng.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ: được hỗ trợ cùng với bộ hẹn giờ tùy chỉnh và kiểm soát nhiệt độ giúp nâng cao chất lượng của giấc ngủ trẻ em và người lớn tuổi.
- Hoạt động siêu êm Quiet: cho máy lạnh vận hành êm ái với tốc độ gió thấp, cho bạn làm việc tập trung, nghỉ ngơi thoải mái đồng thời tiết kiệm điện năng hiệu quả.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi: trên màn hình của remote sẽ hiển thị mã lỗi khi máy lạnh xảy ra sự cố giúp cho người dùng có thể chủ động phát hiện và tìm hướng giải quyết dễ dàng mà không cần tìm thợ sửa chữa.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
24000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).