Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-PU9AKH-8 là thiết bị được trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại như làm lạnh nhanh với chế độ Powerful, lọc bụi mịn có trong không khí giúp duy trì một không gian mát lạnh và trong lành.
Dàn lạnh
Đây là sản phẩm được thiết kế thanh lịch với sắc trắng trung tính dễ dàng kết hợp hài hòa với nội thất không gian. Nhìn chung máy có kiểu dáng vuông vắn với bốn góc được bo cong nhẹ tạo được tổng thể thiết bị hài hòa hơn.
Dàn nóng
- Máy lạnh Panasonic có ống dẫn gas bằng đồng giúp quá trình truyền dẫn nhiệt nhanh đảm bảo hiệu quả làm lạnh và gia tăng độ bền cho máy. Lá tản nhiệt bằng nhôm phủ BlueFin tăng khả năng chống chịu, hạn chế tình trạng ăn mòn, độ bền cao nên có thể để ở không gian ngoài trời mà không lo đến các tác động của thời tiết.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Chiếc máy lạnh Panasonic 1 chiều này có công suất làm lạnh là 1 HP - 9.040 BTU, phù hợp phòng có diện tích dưới 15m² như phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách, studio, phòng làm việc…
- Chế độ Powerful khi được kích hoạt sẽ cho máy nén hoạt động ở tần suất tối đa để nhanh chóng đạt được mức nhiệt đã cài đặt, từ đó làm mát căn phòng một cách nhanh chóng.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Máy lạnh Panasonic hoạt động làm mát với cơ chế tuỳ chỉnh hướng gió lên xuống tự động thông qua remote giúp hơi lạnh lan tỏa khắp không gian.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Được tích hợp công nghệ Inverter cho phép máy nén điều chỉnh tần suất hoạt động linh hoạt, phù hợp với nhu cầu sử dụng nhờ đó tiết kiệm tối đa điện năng và giúp máy lạnh vận hành êm ái hơn.
- Chế độ ECO tích hợp A.I sẽ linh hoạt nhận thấy sự thất thường của nhiệt độ phòng để duy trì hoạt động của thiết bị ở mức tối ưu, từ đó vẫn đảm bảo không gian thoải mái và giảm đi lượng điện tiêu hao đáng kể.
- Ngoài ra, máy lạnh sử dụng gas R32 thân thiện với môi trường.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công nghệ nanoe-G sẽ phân tán vào không khí loạt ion mang điện tích để liên kết với mọi bụi bẩn có trong không gian và ức chế chúng bởi màng lọc có bên trong máy lạnh. Từ đó nâng cao hiệu quả loại bỏ các hạt bụi mịn nhỏ có thước PM2.5 với hiệu quả cao.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Chế độ ngủ đêm Sleep sẽ kiểm soát nhiệt độ khi ngủ mang đến một giấc ngủ ngon hơn nhất là cho người già, trẻ nhỏ.
- Chức năng khử ẩm sẽ loại bỏ độ ẩm có trong phòng phù hợp với những ngày thời tiết nồm, độ ẩm trong không khí cao.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi giúp kịp thời phát hiện lỗi để đưa ra hướng giải quyết phù hợp.
- Kết nối App qua Wifi cho phép người dùng điều khiển từ xa máy lạnh qua ứng dụng trên smartphone một cách dễ dàng và hiện đại.
- Hoạt động siêu êm Quiet khi được kích hoạt sẽ giảm tiếng ồn xuống mức thấp nhất mang đến một không gian yên tĩnh.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Đây là sản phẩm hội tụ nhiều tính năng hiện đại như làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện thông minh còn có thể lọc bụi mịn hiệu quả mang đến một không gian trong lành. Nếu bạn có căn phòng dưới 15m² thì đây là lựa chọn đáng cân nhắc.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model: | CU/CS-PU9AKH-8 |
Màu sắc: | Trắng |
Nhà sản xuất: | Panasonic |
Xuất xứ: | Malaysia |
Năm ra mắt : | 2024 |
Thời gian bảo hành: | 12 Tháng |
Loại máy lạnh: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Kiểu dáng: | Máy lạnh treo tường |
Công suất: | 1 HP |
Tốc độ làm lạnh tối thiểu: | 3070 BTU |
Tốc độ làm lạnh trung bình: | 9040 BTU |
Tốc độ làm lạnh tối đa: | 11600 BTU |
Tốc độ sưởi trung bình: | Không có sưởi ấm BTU |
Công nghệ Inverter: | Có Inverter |
Làm lạnh nhanh: | Powerful |
Khả năng lọc khí: | Công nghệ nanoe G |
Chế độ gió: | Điều khiển tùy chỉnh lên xuống, trái phải |
Chế độ hẹn giờ: | Hẹn giờ bật tắt máy 24 tiếng. Chế độ hẹn giờ tự động. Cài đặt thời gian tắt mở thực |
Tự chẩn đoán lỗi: | Có |
Tự khởi động lại sau khi có điện: | Có |
Xua muỗi: | Không |
Khả năng hút ẩm: | Chức năng khử ẩm |
Lưu lượng gió dàn lạnh: | 10.3 m³/phút |
Lưu lượng gió dàn nóng: | 26.7 m³/phút |
Độ ồn dàn lạnh: | 36/26/21 dB |
Độ ồn dàn nóng: | 47 db |
Gas sử dụng: | Gas R32 |
Phạm vi hiệu quả: | dưới 15 m² |
Tiêu thụ điện: | 750 W/h |
Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | 765 x 214 x 290 mm |
Kích thước dàn nóng (RxSxC): | 650 x 230 x 511 mm |
Khối lượng dàn lạnh: | 8 kg |
Khối lượng dàn nóng: | 18 kg |
Kích thước thùng dàn lạnh: | 847 x 373 x 266 mm |
Kích thước thùng dàn nóng: | 793 x 356 x 582 mm |
Khối lượng thùng dàn lạnh: | 9 kg |
Khối lượng thùng dàn nóng: | 20 kg |
Kết nối Wifi: | Kết nối Wifi điều khiển qua Smartphone |
Tiện ích khác: | Làm lạnh nhanh. Khử ẩm nhẹ. Chế độ Sleep hẹn giờ tắt máy và kiểm soát nhiệt độ trong khi ngủ. Chế độ điều hòa chạy siêu êm. Tự chẩn đoán lỗi. Nắp dàn lạnh có thể tháo rời, vệ sinh. Hẹn giờ Bật/Tắt 24 giờ. Tự khởi động lại ngẫu nhiên. Dàn tản nhiệt xanh |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Panasonic Inverter 1 chiều 9000 BTU PU9AKH-8
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy lạnh Panasonic Inverter 1 HP CU/CS-PU9AKH-8 là thiết bị được trang bị đầy đủ các tính năng hiện đại như làm lạnh nhanh với chế độ Powerful, lọc bụi mịn có trong không khí giúp duy trì một không gian mát lạnh và trong lành.
Dàn lạnh
Đây là sản phẩm được thiết kế thanh lịch với sắc trắng trung tính dễ dàng kết hợp hài hòa với nội thất không gian. Nhìn chung máy có kiểu dáng vuông vắn với bốn góc được bo cong nhẹ tạo được tổng thể thiết bị hài hòa hơn.
Dàn nóng
- Máy lạnh Panasonic có ống dẫn gas bằng đồng giúp quá trình truyền dẫn nhiệt nhanh đảm bảo hiệu quả làm lạnh và gia tăng độ bền cho máy. Lá tản nhiệt bằng nhôm phủ BlueFin tăng khả năng chống chịu, hạn chế tình trạng ăn mòn, độ bền cao nên có thể để ở không gian ngoài trời mà không lo đến các tác động của thời tiết.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Chiếc máy lạnh Panasonic 1 chiều này có công suất làm lạnh là 1 HP - 9.040 BTU, phù hợp phòng có diện tích dưới 15m² như phòng ngủ, phòng khách, phòng đọc sách, studio, phòng làm việc…
- Chế độ Powerful khi được kích hoạt sẽ cho máy nén hoạt động ở tần suất tối đa để nhanh chóng đạt được mức nhiệt đã cài đặt, từ đó làm mát căn phòng một cách nhanh chóng.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Máy lạnh Panasonic hoạt động làm mát với cơ chế tuỳ chỉnh hướng gió lên xuống tự động thông qua remote giúp hơi lạnh lan tỏa khắp không gian.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Được tích hợp công nghệ Inverter cho phép máy nén điều chỉnh tần suất hoạt động linh hoạt, phù hợp với nhu cầu sử dụng nhờ đó tiết kiệm tối đa điện năng và giúp máy lạnh vận hành êm ái hơn.
- Chế độ ECO tích hợp A.I sẽ linh hoạt nhận thấy sự thất thường của nhiệt độ phòng để duy trì hoạt động của thiết bị ở mức tối ưu, từ đó vẫn đảm bảo không gian thoải mái và giảm đi lượng điện tiêu hao đáng kể.
- Ngoài ra, máy lạnh sử dụng gas R32 thân thiện với môi trường.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Công nghệ nanoe-G sẽ phân tán vào không khí loạt ion mang điện tích để liên kết với mọi bụi bẩn có trong không gian và ức chế chúng bởi màng lọc có bên trong máy lạnh. Từ đó nâng cao hiệu quả loại bỏ các hạt bụi mịn nhỏ có thước PM2.5 với hiệu quả cao.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Chế độ ngủ đêm Sleep sẽ kiểm soát nhiệt độ khi ngủ mang đến một giấc ngủ ngon hơn nhất là cho người già, trẻ nhỏ.
- Chức năng khử ẩm sẽ loại bỏ độ ẩm có trong phòng phù hợp với những ngày thời tiết nồm, độ ẩm trong không khí cao.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi giúp kịp thời phát hiện lỗi để đưa ra hướng giải quyết phù hợp.
- Kết nối App qua Wifi cho phép người dùng điều khiển từ xa máy lạnh qua ứng dụng trên smartphone một cách dễ dàng và hiện đại.
- Hoạt động siêu êm Quiet khi được kích hoạt sẽ giảm tiếng ồn xuống mức thấp nhất mang đến một không gian yên tĩnh.
* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Đây là sản phẩm hội tụ nhiều tính năng hiện đại như làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện thông minh còn có thể lọc bụi mịn hiệu quả mang đến một không gian trong lành. Nếu bạn có căn phòng dưới 15m² thì đây là lựa chọn đáng cân nhắc.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tính giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).