Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU Sky series VU9UKH-8
Máy điều hòa Panasonic VU9UKH-8 dòng sky series cao cấp nhất của Panasonic ra mắt 2018 thay thế model trước đó VU9SKH-8.
Thiết kế nổi bật, đẳng cấp
Điều hòa Panasonic VU9SKH-8 có thiết kế khác biệt hoàn toàn với các máy điều hòa thông thường khác đang bán trên thị trường. với thiết kế cửa thổi gió ở phía trên, đường Crome bạc cắt nét tinh tế tạo điểm nhấn rất ấn tượng điểm nhấn tinh tế cho người dùng.
Tiết kiệm điện vượt trội nhờ công nghệ biến tần Inverter
Panasonic hãng điều hòa tiên phong về công nghệ inverter sẽ giúp tiết kiệm tiền điện hàng tháng cho gia đình bạn. Không chỉ thế, còn giúp máy của bạn hoạt động êm ái hơn, công suất làm lạnh cũng mạnh hơn, hiệu quả làm lạnh sâu hơn. của dòng Sky series này Panasonic khẳng định độ ồn chỉ vào khoảng 18dB (ngang với tiếng động lá rơi) tạo cho bạn môi trường yên tĩnh để học tập, làm việc, thư giãn tuyệt vời.
Làm lạnh tản nhiệt với cấu tạo cánh đảo gió linh hoạt
Đây là sự khác biệt độc đáo, duy nhất có ở máy điều hòa Panasonic Sky series. Cánh đảo gió Skywing, miệng cánh hướng lên phía trên giúp hướng luồng gió thổi lên trần nhà. Luồng không khí lạnh sẽ chạy dọc trên bề mặt trần và tường, rồi tỏa vào không gian, tránh thổi trực tiếp vào người. Tạo cảm giác mát lạnh cực dịu êm, đặc biệt tốt cho làn da nhạy cảm của trẻ nhỏ.
Công nghệ cảm biến bụi thông minh, hiệu quả
Công nghệ Dust Sensor là cảm biến có khả năng phát hiện ra được hàm lượng bụi trong phòng. Khi có phát hiện bụi, máy sẽ tự động bật chức năng lọc Nanoe-G, có thể kháng khuẩn, khử mùi, lọc được bụi có kích thước ~ 2.5 micromet. Nhờ đó mang lại không khí trong lành, sạch sẽ bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
Khử mùi siêu mạnh mẽ với NanoeX
Nâng cấp thêm một bậc nữa về công nghệ khử mùi, dòng Sky series 2018 này sẽ có thêm công nghệ NanoeX khử mùi, diệt khuẩn rất mạnh mẽ, cho bạn và gia đình một bầu không khí trong lành hoà quyện với thiên nhiên.
Chất lượng hàng đầu thế giới
Bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng điều hòa Panasonic nói chung và Panasonic CU/CS-VU9UKH-8 nói riêng bởi vì sản phẩm được nghiên cứu và sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ hàng đầu thế giới, cùng quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt mang đến cho khách hàng sản phẩm tuyệt với nhất khẳng định vị trí số 1 trong lòng người tiêu dùng.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
DÒNG | (50Hz) | CS-VU9UKH-8 | |
(CU-VU9UKH-8) | |||
Công suất làm lạnh | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | kW | 2.50 (0.84-3.60) |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/h | 8.530 (,.860-12,300) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) | 6.89 | ||
EER | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/hW | 17.41 (13.30-13.67) |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | W/W | 5.10 (3.91-4.00) | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 2.4 | |
Công suất điện ( Nhỏ nhất - Lớn nhất) | W | 490 (215-900) | |
Khử ẩm | L/h | 1.5 | |
Pt/h | 3.2 | ||
Khối trong nhà | m³/min(ft³/min) | 11.5 (405) | |
Khối ngoài trời | m³/min(ft³/min) | 31.3 (1,110) | |
Độ ồn | Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) | dB-A | 42/26/18 |
Khối ngoài trời(H/L) | dB-A | 47 | |
Kích thước | Cao | mm | 306 (542) |
inch | 12-1/16 (21-11/32) | ||
Rộng | mm | 950 (780) | |
inch | 37-13/32 (30-23/32) | ||
Sâu | mm | 280(289) | |
inch | 11-1/32 (11-13/32) | ||
Khối lượng | Khối trong nhà | kg(lb) | 12 (26) |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 30 (66) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Ø9,52 | |
inch | 3/8 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | |
Ga nạp bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU Sky series VU9UKH-8
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU Sky series VU9UKH-8
Máy điều hòa Panasonic VU9UKH-8 dòng sky series cao cấp nhất của Panasonic ra mắt 2018 thay thế model trước đó VU9SKH-8.
Thiết kế nổi bật, đẳng cấp
Điều hòa Panasonic VU9SKH-8 có thiết kế khác biệt hoàn toàn với các máy điều hòa thông thường khác đang bán trên thị trường. với thiết kế cửa thổi gió ở phía trên, đường Crome bạc cắt nét tinh tế tạo điểm nhấn rất ấn tượng điểm nhấn tinh tế cho người dùng.
Tiết kiệm điện vượt trội nhờ công nghệ biến tần Inverter
Panasonic hãng điều hòa tiên phong về công nghệ inverter sẽ giúp tiết kiệm tiền điện hàng tháng cho gia đình bạn. Không chỉ thế, còn giúp máy của bạn hoạt động êm ái hơn, công suất làm lạnh cũng mạnh hơn, hiệu quả làm lạnh sâu hơn. của dòng Sky series này Panasonic khẳng định độ ồn chỉ vào khoảng 18dB (ngang với tiếng động lá rơi) tạo cho bạn môi trường yên tĩnh để học tập, làm việc, thư giãn tuyệt vời.
Làm lạnh tản nhiệt với cấu tạo cánh đảo gió linh hoạt
Đây là sự khác biệt độc đáo, duy nhất có ở máy điều hòa Panasonic Sky series. Cánh đảo gió Skywing, miệng cánh hướng lên phía trên giúp hướng luồng gió thổi lên trần nhà. Luồng không khí lạnh sẽ chạy dọc trên bề mặt trần và tường, rồi tỏa vào không gian, tránh thổi trực tiếp vào người. Tạo cảm giác mát lạnh cực dịu êm, đặc biệt tốt cho làn da nhạy cảm của trẻ nhỏ.
Công nghệ cảm biến bụi thông minh, hiệu quả
Công nghệ Dust Sensor là cảm biến có khả năng phát hiện ra được hàm lượng bụi trong phòng. Khi có phát hiện bụi, máy sẽ tự động bật chức năng lọc Nanoe-G, có thể kháng khuẩn, khử mùi, lọc được bụi có kích thước ~ 2.5 micromet. Nhờ đó mang lại không khí trong lành, sạch sẽ bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
Khử mùi siêu mạnh mẽ với NanoeX
Nâng cấp thêm một bậc nữa về công nghệ khử mùi, dòng Sky series 2018 này sẽ có thêm công nghệ NanoeX khử mùi, diệt khuẩn rất mạnh mẽ, cho bạn và gia đình một bầu không khí trong lành hoà quyện với thiên nhiên.
Chất lượng hàng đầu thế giới
Bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng điều hòa Panasonic nói chung và Panasonic CU/CS-VU9UKH-8 nói riêng bởi vì sản phẩm được nghiên cứu và sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ hàng đầu thế giới, cùng quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt mang đến cho khách hàng sản phẩm tuyệt với nhất khẳng định vị trí số 1 trong lòng người tiêu dùng.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).