Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Toshiba 1 chiều 18000BTU tiêu chuẩn RAS-H18QKSG-V
Máy điều hòa Toshiba RAS-H18QKSG-V đây là dòng thông dụng giá rẻ 1 chiều công suất 18000BTU (2.0HP) sử dụng gas R32 sản phẩm mới nhất của Toshiba chính thức được bán ra thị trường vào tháng 3 vừa qua.
Điều hòa Toshiba máy vận hành siêu êm cùng khả năng làm lạnh sâu thậm chí còn được đánh giá hơn cả Panasonic hay Daikin. Cùng cải tiến về kiểu dáng được đánh giá đẹp hơn, chắc chắn hơn và tinh tế hơn mang lại vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp cho căn phòng của bạn.
Người tiêu dùng rất tin tưởng vào chất lượng của Toshiba bởi chất lượng và tiêu chuẩn công nghệ hàng đầu của Nhật Bản,
Máy điều hòa thế hệ mới với lớp phủ đặc biệt Magic Coil ngăn ngừa bụi bẩn, vi khuẩn, nâm mốc bám vào bề mặt ngoài dàn lạnh giúp máy hoạt động tối ưu hơn, luồng không khí trong lành amp; bền hơn.
Hệ thống trao đổi nhiệt sẽ hấp thụ và loại bỏ hoàn toàn bụi bẩn qua đường thoát nước. Cơ chế này có thể hấp thu những hạt bụi cực nhỏ không thể lọc được bằng lưới lọc
Máy điều hòa chống bám bẩn giữ cho lá nhôm luôn sạch, chống nấm mốc, bảo vệ sức khỏe tạo bầu không khí luôn sạch sẽ và trong lành.
Giam chi phí bảo trì cũng như số lần vệ sinh máy.
Với công nghệ tinh lọc không khí IAQ chứa 2 tác nhân leuconostoc enzym amp; tinh thể bạc có khả năng ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và vi rút không khí luôn trong lành, tươi mát.
Tiêu diệt đến 99,9% vi khuẩn, góp phần ngăn ngừa và ức chế việc hình thành nấm mốc. giúp khử mùi tối ưu, hấp thụ và phân hủy khói, khí amonniac, chất hữu cơ dễ bay hơi, mùi thực phẩm cùng các mùi hôi khác.
Có khả năng kháng khuẩn, kháng vi rút hiệu quả, đặc biệt là vi rút cúm gia cầm (H5N1), giảm số lượng vi khuẩn và vi rút sinh sôi, cải thiệt độ trong lành của không khí.
Thương hiệu hàng đầu thế giới, máy điều hòa Toshiba 1 chiều 18000BTU gas R32 RAS-H18QASG-V/H18QKSG-V cùng với Panasonic N18TKH-8, Daikin FTNE50MV1V là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình của Bạn.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Toshiba | RAS-H18QKSG-V |
Thiết bị trong nhà (CxRxS) (mm) | 320x1050x250 |
Thiết bị ngoài trời (CxRxS) (mm) | 550x780x290 |
Công suất lạnh (W/BTU/h) | 5.280/18000 |
Công suất điện (Lạnh) (W) | 1650 |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 3.43 |
Cấp hiệu suất năng lượng (sao) | 3 |
TÍNH NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN | |
Tính Năng Tiết Kiệm Điệm/ECO | ● |
BỘ LỌC | |
Bộ lọc Toshiba IAQ | ● |
Bộ lọc nấm mốc | ● |
Dàn lạnh chống bám bẩn Magic Coil | ● |
TÍNH NĂNG TIỆN ÍCH | |
Tự làm sạch | ● |
Công suất mạnh/Làm lạnh nhanh | ● |
Điều chỉnh hướng gió | ● |
Tốc độ quạt | ● |
Tự động khởi động lại | ● |
Cài đặt tắt | ● |
Loại ga nạp | R32 |
Kích cỡ đường ống lỏng (mm) | 6.35 |
Kích cỡ đường ống hơi (mm) | 12.7 |
Kích cỡ đường ống xả (mm) | 16 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) | 25 |
Chênh lệch độ cao tối đa (m) | 10 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Toshiba 1 chiều 18000BTU tiêu chuẩn RAS-H18QKSG-V
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Toshiba 1 chiều 18000BTU tiêu chuẩn RAS-H18QKSG-V
Máy điều hòa Toshiba RAS-H18QKSG-V đây là dòng thông dụng giá rẻ 1 chiều công suất 18000BTU (2.0HP) sử dụng gas R32 sản phẩm mới nhất của Toshiba chính thức được bán ra thị trường vào tháng 3 vừa qua.
Điều hòa Toshiba máy vận hành siêu êm cùng khả năng làm lạnh sâu thậm chí còn được đánh giá hơn cả Panasonic hay Daikin. Cùng cải tiến về kiểu dáng được đánh giá đẹp hơn, chắc chắn hơn và tinh tế hơn mang lại vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp cho căn phòng của bạn.
Người tiêu dùng rất tin tưởng vào chất lượng của Toshiba bởi chất lượng và tiêu chuẩn công nghệ hàng đầu của Nhật Bản,
Máy điều hòa thế hệ mới với lớp phủ đặc biệt Magic Coil ngăn ngừa bụi bẩn, vi khuẩn, nâm mốc bám vào bề mặt ngoài dàn lạnh giúp máy hoạt động tối ưu hơn, luồng không khí trong lành amp; bền hơn.
Hệ thống trao đổi nhiệt sẽ hấp thụ và loại bỏ hoàn toàn bụi bẩn qua đường thoát nước. Cơ chế này có thể hấp thu những hạt bụi cực nhỏ không thể lọc được bằng lưới lọc
Máy điều hòa chống bám bẩn giữ cho lá nhôm luôn sạch, chống nấm mốc, bảo vệ sức khỏe tạo bầu không khí luôn sạch sẽ và trong lành.
Giam chi phí bảo trì cũng như số lần vệ sinh máy.
Với công nghệ tinh lọc không khí IAQ chứa 2 tác nhân leuconostoc enzym amp; tinh thể bạc có khả năng ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và vi rút không khí luôn trong lành, tươi mát.
Tiêu diệt đến 99,9% vi khuẩn, góp phần ngăn ngừa và ức chế việc hình thành nấm mốc. giúp khử mùi tối ưu, hấp thụ và phân hủy khói, khí amonniac, chất hữu cơ dễ bay hơi, mùi thực phẩm cùng các mùi hôi khác.
Có khả năng kháng khuẩn, kháng vi rút hiệu quả, đặc biệt là vi rút cúm gia cầm (H5N1), giảm số lượng vi khuẩn và vi rút sinh sôi, cải thiệt độ trong lành của không khí.
Thương hiệu hàng đầu thế giới, máy điều hòa Toshiba 1 chiều 18000BTU gas R32 RAS-H18QASG-V/H18QKSG-V cùng với Panasonic N18TKH-8, Daikin FTNE50MV1V là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình của Bạn.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).