Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa Casper SC-18FS33 18000BTU 1 chiều là mode mới nhất được Casper cho ra mắt thị trường vào tháng 5/2022 vừa qua. Sản phẩm này được sản xuất tại Thái Lan và được bảo hành chính hãng lên đến 5 năm. Casper SC-18FS33 được đánh giá là có thiết kế thanh lịch, khả năng làm lạnh nhanh và nhiều tính năng công nghệ nổi bật khác.
Điều hòa Casper SC-18FS33 được khoác lên mình gam màu trắng trang nhã giúp máy có thể dễ dàng kết hợp với mọi không gian nội thất khác nhau. Máy được trang bị màn hình LED giúp bạn có thể dễ dàng quan sát được nhiệt độ mà máy đang vận hành ngay cả khi vào ban đêm.
Máy có công suất làm lạnh điều hoà 18000 BTU nên có khả năng làm lạnh cho những căn phòng có diện tích dưới 30m2 như: Phòng khách, hội trường….
Điều hòa Casper 2022 được trang bị tính năng làm lạnh nhanh nên sẽ giúp căn phòng nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt. Bạn sẽ không còn phải lo lắng mỗi khi có khách đến chơi đột suất hay muốn làm mát căn phòng ngay khi bước chân vào nữa.
Khi kích hoạt chức năng này, quạt dàn lạnh của máy sẽ hoạt động thêm khoảng 30 phút sau khi bạn tắt máy. Điều này sẽ giúp hong khô bề mặt của dàn tản nhiệt, giữ cho bề mặt dàn luôn khô dáo, hạn chế sự phát triển của các vi khuẩn và nấm mốc gây hại.
Điều hòa 1 chiều được trang bị tính năng tự động chuẩn đoán lỗi, khi có sự cố sảy ra trong quá trình vạn hành, máy sẽ tự động chuẩn đoán và báo lỗi lên màn hình LED trên dàn lạnh. Từ đó, bạn có thể biến chính xác lỗi mà máy nhà mình đang gặp phải để đưa ra phương án khắc phục tối ưu nhất.
R32 là môi chất lạnh thế hệ mới nhất hiện nay được ứng dụng ở nhiều thương hiệu nổi tiếng như: Daikin, Panasonic, LG… Môi chất lạnh này không những giúp gia tăng hiệu suất làm lạnh của máy mà còn giúp hạn chế hiện tượng nóng lên của trái đất. Bên cạnh đó, chi phí sửa chữa thay mới của môi chất lạnh này cũng rẻ hơn so với môi chất lạnh R410a trước đây.
Casper SC-18FS33 sử dụng dàn tản nhiệt bằng đồng, cánh tản nhiệt được phủ lớp gold Fin không những giúp máy hạn chế sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết mà còn giúp máy gia tăng hiệu quả hoạt động. Từ đó , cũng sẽ giúp bạn tiết kiệm được kha khá chi phí hóa đơn tiền điện hàng tháng.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | SC-18FS33 |
Khối ngoài trời | SC-18FS33 |
Công suất lạnh | 17500 Btu/h |
Phạm vi làm lạnh | 25m² → 30m² |
Chiều | 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không |
Độ ồn dàn lạnh | |
Độ ồn dàn nóng | |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Điện áp vào (Nguồn cấp) | 1 pha – 220V (Dàn lạnh) |
Công suất điện | 2000 W |
Kích thước dàn lạnh (khối lượng) | 1091 × 237 × 328 mm (14 kg) |
Kích thước dàn nóng (khối lượng) | 880 × 310 × 655 mm (46.5 kg) |
Đường kính ống đồng | Ø6 + Ø12 |
Chiều dài đường ống | 3m → 25m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | SC-18FS33 |
Khối ngoài trời | SC-18FS33 |
Công suất lạnh | 17500 Btu/h |
Phạm vi làm lạnh | 25m² → 30m² |
Chiều | 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không |
Độ ồn dàn lạnh | |
Độ ồn dàn nóng | |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Điện áp vào (Nguồn cấp) | 1 pha – 220V (Dàn lạnh) |
Công suất điện | 2000 W |
Kích thước dàn lạnh(khối lượng) | 1091 × 237 × 328 mm(14 kg) |
Kích thước dàn nóng(khối lượng) | 880 × 310 × 655 mm(46.5 kg) |
Đường kính ống đồng | Ø6 + Ø12 |
Chiều dài đường ống | 3m → 25m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Casper 1 chiều 18000 BTU SC-18FS33
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa Casper SC-18FS33 18000BTU 1 chiều là mode mới nhất được Casper cho ra mắt thị trường vào tháng 5/2022 vừa qua. Sản phẩm này được sản xuất tại Thái Lan và được bảo hành chính hãng lên đến 5 năm. Casper SC-18FS33 được đánh giá là có thiết kế thanh lịch, khả năng làm lạnh nhanh và nhiều tính năng công nghệ nổi bật khác.
Điều hòa Casper SC-18FS33 được khoác lên mình gam màu trắng trang nhã giúp máy có thể dễ dàng kết hợp với mọi không gian nội thất khác nhau. Máy được trang bị màn hình LED giúp bạn có thể dễ dàng quan sát được nhiệt độ mà máy đang vận hành ngay cả khi vào ban đêm.
Máy có công suất làm lạnh điều hoà 18000 BTU nên có khả năng làm lạnh cho những căn phòng có diện tích dưới 30m2 như: Phòng khách, hội trường….
Điều hòa Casper 2022 được trang bị tính năng làm lạnh nhanh nên sẽ giúp căn phòng nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt. Bạn sẽ không còn phải lo lắng mỗi khi có khách đến chơi đột suất hay muốn làm mát căn phòng ngay khi bước chân vào nữa.
Khi kích hoạt chức năng này, quạt dàn lạnh của máy sẽ hoạt động thêm khoảng 30 phút sau khi bạn tắt máy. Điều này sẽ giúp hong khô bề mặt của dàn tản nhiệt, giữ cho bề mặt dàn luôn khô dáo, hạn chế sự phát triển của các vi khuẩn và nấm mốc gây hại.
Điều hòa 1 chiều được trang bị tính năng tự động chuẩn đoán lỗi, khi có sự cố sảy ra trong quá trình vạn hành, máy sẽ tự động chuẩn đoán và báo lỗi lên màn hình LED trên dàn lạnh. Từ đó, bạn có thể biến chính xác lỗi mà máy nhà mình đang gặp phải để đưa ra phương án khắc phục tối ưu nhất.
R32 là môi chất lạnh thế hệ mới nhất hiện nay được ứng dụng ở nhiều thương hiệu nổi tiếng như: Daikin, Panasonic, LG… Môi chất lạnh này không những giúp gia tăng hiệu suất làm lạnh của máy mà còn giúp hạn chế hiện tượng nóng lên của trái đất. Bên cạnh đó, chi phí sửa chữa thay mới của môi chất lạnh này cũng rẻ hơn so với môi chất lạnh R410a trước đây.
Casper SC-18FS33 sử dụng dàn tản nhiệt bằng đồng, cánh tản nhiệt được phủ lớp gold Fin không những giúp máy hạn chế sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết mà còn giúp máy gia tăng hiệu quả hoạt động. Từ đó , cũng sẽ giúp bạn tiết kiệm được kha khá chi phí hóa đơn tiền điện hàng tháng.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | SC-18FS33 |
Khối ngoài trời | SC-18FS33 |
Công suất lạnh | 17500 Btu/h |
Phạm vi làm lạnh | 25m² → 30m² |
Chiều | 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không |
Độ ồn dàn lạnh | |
Độ ồn dàn nóng | |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Điện áp vào (Nguồn cấp) | 1 pha – 220V (Dàn lạnh) |
Công suất điện | 2000 W |
Kích thước dàn lạnh (khối lượng) | 1091 × 237 × 328 mm (14 kg) |
Kích thước dàn nóng (khối lượng) | 880 × 310 × 655 mm (46.5 kg) |
Đường kính ống đồng | Ø6 + Ø12 |
Chiều dài đường ống | 3m → 25m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).