Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hoà Casper Inverter 1.5 HP IC-12TL32 có chế độ Follow me tự động điều chỉnh nhiệt độ theo vị trí đặt remote kết hợp với công nghệ Inverter và chế độ Eco giúp tiết kiệm điện năng. Ngoài ra, trên máy có màn hình hiển thị nhiệt độ dễ dàng theo dõi nhiệt độ trong quá trình sử dụng.
- Điều hoà Casper Inverter 1.5 HP IC-12TL32 với gam màu trắng, vỏ bằng nhựa được thiết kế bo cạnh viền tinh tế dễ dàng kết hợp nội thất trong nhà. Đặc biệt, trên máy có màn hình hiển thị nhiệt độ nên dễ dàng quan sát trong quá trình sử dụng.
- Dàn nóng có độ bền cao, dẫn lạnh nhanh chóng nhờ ống dẫn gas bằng đồng. Lá tản nhiệt bằng nhôm nên sản phẩm có trọng lượng nhẹ, kích thước nhỏ gọn dễ dàng khi lắp đặt. Được phủ lớp mạ vàng chống ăn mòn hiệu quả giúp nâng cao tuổi thọ của máy.
- Công suất làm lạnh 1.5 HP - 12000 BTU phù hợp với diện tích phòng từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60m³).
- Làm lạnh nhanh Turbo sẽ giúp máy hoạt động với công suất lớn qua đó nhanh chóng làm lạnh không gian theo nhiệt độ cài đặt của người dùng chỉ trong 20 - 30 phút.
- Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only tạo luồng gió giống như một chiếc máy quạt phù hợp với những ngày có không khí mát mẻ.
- Chức năng hút ẩm sẽ hút bớt lượng nước có trong không gian mang đến cảm giác dễ chịu cho người dùng. Chế độ này phù hợp cho những ngày có độ ẩm cao hoặc mùa mưa.
- Chức năng Follow me mang đến không gian thoải mái, dễ chịu cho người dùng nhờ tập trung hơi lạnh, hướng gió theo vị trí đặt remote.
- Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay lan tỏa hơi lạnh ra khắp không gian phòng, tạo được cảm giác dễ chịu cho người dùng.
- Sử dụng chế độ Eco giúp Điều hoà Casper tăng 1°C trong 1 tiếng (tối đa 2°C), tiết kiệm điện năng mà vẫn đảm bảo khả năng làm lạnh.
- Công nghệ Inverter cung cấp khả năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện mà máy hoạt động êm ái với độ ồn chỉ 35/55 dB.
- Sản phẩm đạt tem năng lượng 5 sao với hiệu suất năng lượng 4.57.
Điều hoà Casper Inverter sử dụng tấm lọc hóa chất Cold Calatlyst có tác dụng giữ và phá hủy các cấu trúc formal-dehyde, các tạp chất hữu cơ bay hơi (VOC) có hại trong không khí nhờ đó mang đến một không gian trong lành, bảo vệ sức khỏe người dùng.
- Tự động hẹn giờ bật/tắt máy là chế độ người dùng có thể chủ động cài đặt thời gian bật hoặc tắt Điều hoà tùy theo nhu cầu của mình, tiết kiệm điện năng sử dụng.
- Chức năng tự động làm sạch dàn lạnh tăng hiệu quả lọc bụi mang đến sự an toàn cho người dùng và nâng cao tuổi thọ của máy.
- Điều hoà còn có khả năng tự động vận hành lại khi nguồn điện được phục hồi.
Tóm lại, sản phẩm này có nhiều công nghệ như Inverter, lọc không khí, chế độ Eco, chức năng Follow me, chức năng hẹn giờ, cơ chế bảo vệ an toàn kép phát hiện rò rỉ thông minh, làm lạnh nhanh,... và công suất 1.5 HP nên phù hợp với diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60m³).
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Điều hoà Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP - 12000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Độ ồn trung bình: | 35/55 dB |
Dòng sản phẩm: | 2020 |
Sản xuất tại: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 3 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 5 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 1.15 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.47) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Inverter Eco |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Tấm lọc hóa chất Cold Calatlyst giúp loại bỏ vi khuẩn, lọc sạch không khí |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Turbo |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát, không làm lạnhCông nghệ I-saving tiết kiệm điệnCông nghệ tự làm sạch dàn lạnh Self CleanCảm biến nhiệt độ Follow MeChức năng hút ẩmHẹn giờ bật tắt máyTự khởi động lại khi có điệnDàn tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 80.5 cm - Cao 28.5 cm - Dày 21 cm - Nặng 8.2 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 76.5 cm - Cao 49.5 cm - Dày 27 cm - Nặng 21.5 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tối đa 25m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 10m |
Dòng điện vào: | Dàn lạnh |
Kích thước ống đồng: | 6.35/9.52 |
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: | 1 |
Hãng: | Casper. |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Sản xuất tại | |
Thái Lan | 1 |
Đánh giá Điều hòa Casper Inverter 1 chiều 12000 BTU IC-12TL32
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hoà Casper Inverter 1.5 HP IC-12TL32 có chế độ Follow me tự động điều chỉnh nhiệt độ theo vị trí đặt remote kết hợp với công nghệ Inverter và chế độ Eco giúp tiết kiệm điện năng. Ngoài ra, trên máy có màn hình hiển thị nhiệt độ dễ dàng theo dõi nhiệt độ trong quá trình sử dụng.
- Điều hoà Casper Inverter 1.5 HP IC-12TL32 với gam màu trắng, vỏ bằng nhựa được thiết kế bo cạnh viền tinh tế dễ dàng kết hợp nội thất trong nhà. Đặc biệt, trên máy có màn hình hiển thị nhiệt độ nên dễ dàng quan sát trong quá trình sử dụng.
- Dàn nóng có độ bền cao, dẫn lạnh nhanh chóng nhờ ống dẫn gas bằng đồng. Lá tản nhiệt bằng nhôm nên sản phẩm có trọng lượng nhẹ, kích thước nhỏ gọn dễ dàng khi lắp đặt. Được phủ lớp mạ vàng chống ăn mòn hiệu quả giúp nâng cao tuổi thọ của máy.
- Công suất làm lạnh 1.5 HP - 12000 BTU phù hợp với diện tích phòng từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60m³).
- Làm lạnh nhanh Turbo sẽ giúp máy hoạt động với công suất lớn qua đó nhanh chóng làm lạnh không gian theo nhiệt độ cài đặt của người dùng chỉ trong 20 - 30 phút.
- Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only tạo luồng gió giống như một chiếc máy quạt phù hợp với những ngày có không khí mát mẻ.
- Chức năng hút ẩm sẽ hút bớt lượng nước có trong không gian mang đến cảm giác dễ chịu cho người dùng. Chế độ này phù hợp cho những ngày có độ ẩm cao hoặc mùa mưa.
- Chức năng Follow me mang đến không gian thoải mái, dễ chịu cho người dùng nhờ tập trung hơi lạnh, hướng gió theo vị trí đặt remote.
- Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay lan tỏa hơi lạnh ra khắp không gian phòng, tạo được cảm giác dễ chịu cho người dùng.
- Sử dụng chế độ Eco giúp Điều hoà Casper tăng 1°C trong 1 tiếng (tối đa 2°C), tiết kiệm điện năng mà vẫn đảm bảo khả năng làm lạnh.
- Công nghệ Inverter cung cấp khả năng làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện mà máy hoạt động êm ái với độ ồn chỉ 35/55 dB.
- Sản phẩm đạt tem năng lượng 5 sao với hiệu suất năng lượng 4.57.
Điều hoà Casper Inverter sử dụng tấm lọc hóa chất Cold Calatlyst có tác dụng giữ và phá hủy các cấu trúc formal-dehyde, các tạp chất hữu cơ bay hơi (VOC) có hại trong không khí nhờ đó mang đến một không gian trong lành, bảo vệ sức khỏe người dùng.
- Tự động hẹn giờ bật/tắt máy là chế độ người dùng có thể chủ động cài đặt thời gian bật hoặc tắt Điều hoà tùy theo nhu cầu của mình, tiết kiệm điện năng sử dụng.
- Chức năng tự động làm sạch dàn lạnh tăng hiệu quả lọc bụi mang đến sự an toàn cho người dùng và nâng cao tuổi thọ của máy.
- Điều hoà còn có khả năng tự động vận hành lại khi nguồn điện được phục hồi.
Tóm lại, sản phẩm này có nhiều công nghệ như Inverter, lọc không khí, chế độ Eco, chức năng Follow me, chức năng hẹn giờ, cơ chế bảo vệ an toàn kép phát hiện rò rỉ thông minh, làm lạnh nhanh,... và công suất 1.5 HP nên phù hợp với diện tích từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60m³).
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
12000 BTU
1
1 chiều
1
Thái Lan
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).