Điều hoà Daikin Inverter 12000 BTU 1 chiều FTKY35WMVMV được trang bị công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Streamer độc quyền, kết hợp cùng phin lọc bụi Enzyme Blue + PM2.5, công nghệ tiết kiệm điện Inverter vận hành êm ái, bền bỉ với độ ồn 19/39 dB.
- Dàn lạnh: Điều hoà Daikin thiết kế tông màu trắng tinh tế, viền bo tròn mềm mại, thanh lịch góp phần đem lại sự sang trọng cho ngôi nhà.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Dàn nóng:
+ Điều hoà sử dụng bảng mạch Super PCB bảo vệ hệ thống bo mạch khi điện áp thay đổi đột ngột, kết hợp cùng vỏ máy được cải tiến với các khe hở nhỏ tránh thằn lằn xâm nhập giúp giảm tình trạng hư hỏng, kéo dài tuổi thọ cho Điều hoà .
+ Cấu tạo ống dẫn bằng đồng chống ăn mòn, hạn chế được các tác động của thời tiết. Cánh tản nhiệt được phủ 2 lớp tĩnh điện không thấm nước, hạn chế sự ăn mòn của axit.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công suất làm lạnh điều hoà 1.5 HP - 12000 BTU đem lại hiệu quả làm lạnh tối ưu cho không gian trong phạm vi từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³).
- Chế độ làm lạnh nhanh Powerful: Máy nén vận hành với tần suất tối đa giúp làm lạnh không gian nhanh chóng (chỉ khoảng 20 phút), đem lại cảm giác thoải mái tức thì khi không phải chờ đợi lâu.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công nghệ làm lạnh độc quyền Streamer: Ức chế các chất gây mùi, tác nhân gây ô nhiễm như lông thú, bụi bẩn, nấm mốc, vi rút,... thanh lọc giúp mang lại bầu không khí trong lành.
- Phin lọc Enzyme Blue kết hợp PM2.5: Loại bỏ các tác nhân gây mùi, chất gây dị ứng, nấm mốc, vi khuẩn, vi rút và giữ lại được các hạt bụi có kích thước siêu nhỏ trong không khí, cho không khí trong nhà thêm sạch sẽ, thoáng mát.
- Chức năng chống ẩm mốc kết hợp cùng công nghệ Streamer: Máy sẽ hoạt động ở chế độ quạt trong vòng 1 giờ để làm khô dàn lạnh nhằm hạn chế sự sinh nấm mốc và các mùi khó chịu, duy trì luồng không khí luôn trong lành, sạch sẽ, đồng thời gia tăng tuổi thọ cho máy.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Đảo gió 4 chiều: Tỏa đều luồng khí lạnh khắp không gian phòng đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu.
- Luồng gió thổi thoải mái Coanda 3D: Hơi lạnh được thổi lên trần nhà rồi nhẹ nhàng phủ xuống khắp không gian phòng tránh thổi trực tiếp vào người gây buốt.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công nghệ tiết kiệm điều hoà Inverter sử dụng hệ thống máy nén Swing vận hành êm ái, hạn chế tiếng ồn với độ ồn thấp chỉ 19/39 dB. Điều chỉnh tốc độ quay của máy nén phù hợp với công suất làm lạnh giúp tiết kiệm điện hiệu quả.
- Công nghệ mắt thần cảm biến thông minh tự điều chỉnh nhiệt độ làm lạnh dựa trên chuyển động của người. Máy sẽ tự gia tăng nhiệt độ 2°C khi không phát hiện bất kỳ chuyển động nào trong vòng 20 phút và sẽ tự động giảm đi 2°C khi có người quay lại.
- Nhãn năng lượng 5 sao với hiệu suất tiêu thụ điện khoảng 1 kW/h.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Cảm biến ẩm Humidity Sensor: Tăng cường khả năng khử ẩm đến hơn 25%, duy trì công suất lạnh lâu và mang lại sự thoải mái liên tục.
- Hẹn giờ bật/tắt máy: Cho phép tùy chỉnh thời gian theo nhu cầu sử dụng của gia đình, tránh lãng phí điện năng.
- Tự khởi động lại khi có điện: Khi có sự cố mất điện đột ngột, máy sẽ ghi nhớ lại cái cài đặt hiện tại sau đó sẽ tự động khởi động lại các thiết lập trước đó khi có nguồn điện trở lại.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Nhìn chung, Điều hoà Daikin Inverter 1.5 HP FTKY35WMVMV không chỉ có chức năng làm lạnh nhanh, lọc không khí, ngăn chặn bụi bẩn nhờ phin lọc Enzyme Blue kết hợp phin lọc PM2.5. Công nghệ lọc khí độc quyền Streamer của Điều hoà Daikin. Công nghệ tiết kiệm điện Inverter máy cho khả năng vận hành êm ái, ổn định, hoạt động với công suất máy nén thấp.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Điều hoà Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP - 11.900 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Độ ồn trung bình: | Dàn lạnh: 19/39 dB, Dàn nóng: 43/47 dB (thấp/cao) |
Dòng sản phẩm: | 2022 |
Sản xuất tại: | Việt Nam |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 1 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 5 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 1 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 6.19) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Mắt thần thông minh Inverter |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Lưới lọc bụi, phin lọc chống mốc Phin lọc Enzyme Blue tích hợp lọc bụi mịn PM2.5 |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Đảo gió 4 chiều |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Powerful |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chức năng chống ẩm mốc kết hợp công nghệ StreamerCảm biến khử ẩm Humidity SensorHoạt động siêu êm QuietHẹn giờ bật tắt máyTự khởi động lại khi có điệnTùy chọn mua thêm bộ điều khiển không dây Daikin MobileLuồng gió thoải mái Coanda 3D |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 28.5 cm - Cao 83.5 cm - Dày 24 cm - Nặng 11 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 75 cm - Cao 55 cm - Dày 30 cm - Nặng 22 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tối đa 15m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 12m |
Dòng điện vào: | Dàn nóng |
Kích thước ống đồng: | 6/10 |
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: | 1 |
Hãng: | Daikin. |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Sản xuất tại | |
Việt Nam | 1 |
Tiện ích | |
Hoạt động siêu êm Quiet | 1 |
Đánh giá Điều hoà Daikin Inverter 12000 BTU 1 chiều FTKY35WMVMV
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngay