Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa Casper Inverter vận hành êm ái, hiệu quả làm lạnh nhanh trong 30 giây và tiết kiệm điện năng với tiền điện chỉ từ 4,000đ/đêm*.
Công nghệ i-Saving cùng cơ chế vận hành thông minh, điều chỉnh nhiệt độ cài đặt theo đường hình sin thay vì đường thẳng như truyền thống.
Khi nhiệt độ môi trường xung quanh đạt tới nhiệt độ cài đặt, máy nén sẽ tự động giảm tần số hoạt động xuống mức thấp nhất, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống mức tối thiểu.
Kích hoạt chế độ Turbo, điều hòa sẽ hoạt động ở cấp độ thổi gió cao nhất mang đến hiệu quả làm mát rất nhanh chỉ trong 30 giây giúp bạn tận hưởng ngay bầu không khí dễ chịu mát mẻ.
Kích hoạt chế độ Turbo, điều hòa Casper 9000 BTU sẽ hoạt động ở cấp độ thổi gió cao nhất mang đến hiệu quả sưởi ấm chỉ trong 60 giây giúp bạn tận hưởng không khí ấm áp trong những ngày đông lạnh giá
Khi kích hoạt chức năng iFeel, máy điều hòa Casper 2 chiều sẽ tự động điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ cài đặt dựa theo cơ chế cảm ứng nhiệt thông minh, giúp đảm bảo nhiệt độ phòng không chênh lệch với nhiệt độ xung quanh cơ thể người dùng, tránh cảm lạnh.
Khi chọn chức năng iClean, ngay lập tức điều hòa Casper 9000 BTU Inverter 2 chiều GH09IS33 sẽ tự động kích hoạt chế độ tự làm sạch trong vòng 20 phút với 5 bước:
1. Đóng băng
2. Rã băng
3. Cuốn trôi
4. Làm nóng sấy khô
5. Quạt tự động khô hơi ẩm
giúp ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn, nấm mốc trong dàn lạnh, mang đến không gian sống trong lành hơn.
Với cơ chế vận hành siêu tĩnh lặng, độ ồn động cơ trong quá trình vận hành được giảm xuống mức tối đa, đem đến cho người sử dụng trải nghiệm yên tĩnh, thư giãn hơn.
Tất cả các model điều hòa dân dụng Casper đều được trang bị dàn tản nhiệt đồng mạ vàng. Lớp mạ vàng giúp tăng khả năng chịu đựng các tác nhân ăn mòn như: Nước muối, mưa, các chất ăn mòn khác…, đẩy lùi sự sinh sôi của vi khuẩn và làm tăng hiệu năng trao đổi nhiệt cũng như tuổi thọ của sản phẩm.
Điều hòa Casper sử dụng môi chất lạnh R32 - môi chất lạnh thế hệ mới mang lại công suất làm mát cao hơn và giảm chi phí năng lượng.
Môi chất lạnh này cũng không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone & không tác động nhiều đến tình trạng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm) |
Inverter: | Điều hoà Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1 HP - 9.800 BTU |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Dưới 15m² (từ 30 đến 45m³) |
Độ ồn trung bình: | 53/61 dB |
Dòng sản phẩm: | 2022 |
Sản xuất tại: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 3 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 5 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Dàn tản nhiệt bằng Đồng mạ Vàng |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 0.85 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.71) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Công nghệ I-saving |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Không có |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Turbo |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chức năng hút ẩmCơ chế bảo vệ an toàn kép phát hiện rò rỉ thông minhHẹn giờ bật tắt máyTự khởi động lại khi có điệnCảm biến nhiệt độ iFeelChức năng tự làm sạch |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 76.39 cm - Cao 20.27 cm - Dày 29.07 cm - Nặng 8.5 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 70.5 cm - Cao 53 cm - Dày 27.9 cm - Nặng 22.5 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tối đa 20 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 5m |
Dòng điện vào: | Dàn lạnh |
Kích thước ống đồng: | 6.35/9.52 |
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: | 1 |
Hãng: | Casper. |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Sản xuất tại | |
Thái Lan | 1 |
Đánh giá Điều hòa Casper Inverter 2 chiều 9000 BTU GH-09IS33
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa Casper Inverter vận hành êm ái, hiệu quả làm lạnh nhanh trong 30 giây và tiết kiệm điện năng với tiền điện chỉ từ 4,000đ/đêm*.
Công nghệ i-Saving cùng cơ chế vận hành thông minh, điều chỉnh nhiệt độ cài đặt theo đường hình sin thay vì đường thẳng như truyền thống.
Khi nhiệt độ môi trường xung quanh đạt tới nhiệt độ cài đặt, máy nén sẽ tự động giảm tần số hoạt động xuống mức thấp nhất, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống mức tối thiểu.
Kích hoạt chế độ Turbo, điều hòa sẽ hoạt động ở cấp độ thổi gió cao nhất mang đến hiệu quả làm mát rất nhanh chỉ trong 30 giây giúp bạn tận hưởng ngay bầu không khí dễ chịu mát mẻ.
Kích hoạt chế độ Turbo, điều hòa Casper 9000 BTU sẽ hoạt động ở cấp độ thổi gió cao nhất mang đến hiệu quả sưởi ấm chỉ trong 60 giây giúp bạn tận hưởng không khí ấm áp trong những ngày đông lạnh giá
Khi kích hoạt chức năng iFeel, máy điều hòa Casper 2 chiều sẽ tự động điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ cài đặt dựa theo cơ chế cảm ứng nhiệt thông minh, giúp đảm bảo nhiệt độ phòng không chênh lệch với nhiệt độ xung quanh cơ thể người dùng, tránh cảm lạnh.
Khi chọn chức năng iClean, ngay lập tức điều hòa Casper 9000 BTU Inverter 2 chiều GH09IS33 sẽ tự động kích hoạt chế độ tự làm sạch trong vòng 20 phút với 5 bước:
1. Đóng băng
2. Rã băng
3. Cuốn trôi
4. Làm nóng sấy khô
5. Quạt tự động khô hơi ẩm
giúp ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn, nấm mốc trong dàn lạnh, mang đến không gian sống trong lành hơn.
Với cơ chế vận hành siêu tĩnh lặng, độ ồn động cơ trong quá trình vận hành được giảm xuống mức tối đa, đem đến cho người sử dụng trải nghiệm yên tĩnh, thư giãn hơn.
Tất cả các model điều hòa dân dụng Casper đều được trang bị dàn tản nhiệt đồng mạ vàng. Lớp mạ vàng giúp tăng khả năng chịu đựng các tác nhân ăn mòn như: Nước muối, mưa, các chất ăn mòn khác…, đẩy lùi sự sinh sôi của vi khuẩn và làm tăng hiệu năng trao đổi nhiệt cũng như tuổi thọ của sản phẩm.
Điều hòa Casper sử dụng môi chất lạnh R32 - môi chất lạnh thế hệ mới mang lại công suất làm mát cao hơn và giảm chi phí năng lượng.
Môi chất lạnh này cũng không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone & không tác động nhiều đến tình trạng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
9000 BTU
1
2 chiều
1
Thái Lan
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).