Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hoà Funiki 9000 BTU HSC09TMU được tích hợp chế độ làm lạnh nhanh Turbo giúp tăng tốc khả làm lạnh, Điều hoà sẽ nhanh chóng đạt được mức nhiệt độ như mong muốn.
Dàn lạnh: - Điều hoà Funiki 1HP HSC09TMU.ST3 sở hữu thiết kế các cạnh được bo lại, lớp vỏ bằng nhựa với tông màu trắng phù hợp với nhiều kiểu thiết kế không gian, từ phòng khách đến nhà bếp hay phòng ngủ.
Dàn nóng: - Dạng hình chữ nhật với vỏ bằng thép chắc chắn.
- Có ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm có thể dẫn hơi lạnh tốt, độ bền cao.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công suất làm lạnh 1 HP - 9000 BTU nên hơi lạnh có thể đảm bảo cho không gian dưới 15m².
- Chế độ Turbo giúp tăng tốc độ làm lạnh không gian, tránh việc mất thời gian chờ đợi máy tạo ra hơi lạnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Sử dụng cơ chế điều khiển lên xuống giúp hơi lạnh có thể di chuyển đến mọi nơi trong không gian phòng.
- Tuy nhiên, hướng gió trái phải cần sử dụng tay để chỉnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Điều hoà 1 chiều Funiki HSC09TMU.ST3 không sở hữu công nghệ Inverter, tuy nhiên mức năng lượng điện tiêu hao chỉ khoảng 0,765 kWh.
- Hiệu suất năng lượng đạt 3 sao (Hiệu suất năng lượng 3.66).
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Lưới lọc Nano bạc bên trong dàn lạnh có khả năng loại bỏ vi khuẩn một cách nhanh chóng, mang đến không gian trong lành, dễ chịu.
- Tính năng tự làm sạch giúp máy tự vệ sinh dàn lạnh, tạo ra bầu không khí trong lành, đồng thời tiết kiệm chi phí vệ sinh điều hoà.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Nếu bị mất điện đột ngột, chức năng tự khởi động giúp máy khởi động sau khi có điện trở lại.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ mang đến làn gió dễ chịu thích hợp sử dụng vào ban đêm.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Về tổng quan, đây là một sản phẩm với công suất 1 HP - 9000 BTU, phù hợp với diện tích phòng dưới 15m². Có khả năng làm lạnh nhanh tức thì với chế độ Turbo, đi kèm là khả năng lọc không khí, bụi bẩn với lưới lọc Nano bạc, tính năng tự làm sạch mang đến không gian dễ chịu và trong lành.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | HSC 09MMC |
Khối ngoài trời | HSC 09MMC |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.758kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 805×194×285mm (8.1kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 681×285×434mm (24.0kg) |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | 24 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | HSC 09MMC |
Khối ngoài trời | HSC 09MMC |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.758kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 805×194×285mm (8.1kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 681×285×434mm (24.0kg) |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | 24 tháng |
Bảo hành | |
24 tháng | 1 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Funiki 9000 BTU 1 chiều HSC09TMU
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hoà Funiki 9000 BTU HSC09TMU được tích hợp chế độ làm lạnh nhanh Turbo giúp tăng tốc khả làm lạnh, Điều hoà sẽ nhanh chóng đạt được mức nhiệt độ như mong muốn.
Dàn lạnh: - Điều hoà Funiki 1HP HSC09TMU.ST3 sở hữu thiết kế các cạnh được bo lại, lớp vỏ bằng nhựa với tông màu trắng phù hợp với nhiều kiểu thiết kế không gian, từ phòng khách đến nhà bếp hay phòng ngủ.
Dàn nóng: - Dạng hình chữ nhật với vỏ bằng thép chắc chắn.
- Có ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm có thể dẫn hơi lạnh tốt, độ bền cao.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công suất làm lạnh 1 HP - 9000 BTU nên hơi lạnh có thể đảm bảo cho không gian dưới 15m².
- Chế độ Turbo giúp tăng tốc độ làm lạnh không gian, tránh việc mất thời gian chờ đợi máy tạo ra hơi lạnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Sử dụng cơ chế điều khiển lên xuống giúp hơi lạnh có thể di chuyển đến mọi nơi trong không gian phòng.
- Tuy nhiên, hướng gió trái phải cần sử dụng tay để chỉnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Điều hoà 1 chiều Funiki HSC09TMU.ST3 không sở hữu công nghệ Inverter, tuy nhiên mức năng lượng điện tiêu hao chỉ khoảng 0,765 kWh.
- Hiệu suất năng lượng đạt 3 sao (Hiệu suất năng lượng 3.66).
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Lưới lọc Nano bạc bên trong dàn lạnh có khả năng loại bỏ vi khuẩn một cách nhanh chóng, mang đến không gian trong lành, dễ chịu.
- Tính năng tự làm sạch giúp máy tự vệ sinh dàn lạnh, tạo ra bầu không khí trong lành, đồng thời tiết kiệm chi phí vệ sinh điều hoà.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Nếu bị mất điện đột ngột, chức năng tự khởi động giúp máy khởi động sau khi có điện trở lại.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ mang đến làn gió dễ chịu thích hợp sử dụng vào ban đêm.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Về tổng quan, đây là một sản phẩm với công suất 1 HP - 9000 BTU, phù hợp với diện tích phòng dưới 15m². Có khả năng làm lạnh nhanh tức thì với chế độ Turbo, đi kèm là khả năng lọc không khí, bụi bẩn với lưới lọc Nano bạc, tính năng tự làm sạch mang đến không gian dễ chịu và trong lành.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | HSC 09MMC |
Khối ngoài trời | HSC 09MMC |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.758kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 805×194×285mm (8.1kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 681×285×434mm (24.0kg) |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | 24 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
24 tháng
1
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).