Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU là dòng điều hòa sở hữu thiết kế với tông màu trắng sang trọng, tích hợp màn hình LED giúp bạn dễ dàng theo dõi nhiệt độ trong phòng.
Với công suất điều hoà 24000 BTU, điều hòa sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho căn phòng có diện tích từ 20 - 30m2 như: phòng khách, phòng làm việc,…
Điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU tích hợp công nghệ Inverter, nhờ vậy quá trình làm lạnh sẽ diễn ra nhanh hơn, nhiệt độ ổn định nhưng vẫn đảm bảo vận hành êm ái, không gây tiếng động ồn ào, tiết kiệm điện hiệu quả giảm bớt nỗi lo chi phí tiền điện hàng tháng.
Khi bạn kích hoạt chế độ Turbo làm lạnh nhanh tức thì trên remote, điều hòa sẽ hoạt động tạo ra một lưu lượng gió lớn hơn để có thể đạt được nhiệt độ lạnh nhanh hơn trong vòng 3 phút, xua tan đi không khí nóng bức trong căn phòng.
Cánh đảo gió của điều hòa 1 chiều Funiki được thiết kế với góc mở lớn làm tăng lưu lượng khí lạnh thổi ra nhiều hơn cho hiệu quả làm lạnh gia tăng đáng kể, căn phòng sẽ được làm mát nhanh chóng lan tỏa đến mọi ngóc ngách.
Nhờ chế độ ngủ đêm người dùng có thể có thể ngủ ngon hơn và hạn chế tình trạng thức giấc lúc nửa đêm do quá lạnh. Điều hòa Funiki sẽ điều chỉnh công suất để phù hợp với nhiệt độ ngoài trời và thân nhiệt người dùng, bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình bạn.
Nhờ tính năng tự động làm sạch dàn lạnh cho máy vận hành êm ái, hoạt động bền bỉ hơn khi cánh quạt hoạt động, hong khô dàn lạnh sau khi tắt máy, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn phát triển, đảm bảo không khí luôn trong lành.
Khi nhà bạn bị mất điện, điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần bật lại.
Điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU sử dụng môi chất làm lạnh Gas R32 đảm bảo thân thiện với môi trường, cho hiệu suất làm lạnh cao và tiết kiệm điện năng hơn.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Model | HIC24TMU |
Loại điều hòa | 1 chiều |
Công suất lạnh | 24000 btu |
Phạm vi hiệu quả | 30 – 40 m2 |
Công nghệ Inverter | Có |
Môi chất lạnh | R32 |
Công suất | 1830 W |
Nguồn điện | 220 – 240 V, 50 – 60 Hz |
Kích thước cục lạnh | 900 × 310 × 225 mm |
Trọng lượng cục lạnh | 14 kg |
Kích thước cục nóng | 800 × 545 × 315 mm |
Trọng lượng cục nóng | 46.6 kg |
Hãng sản xuất | Funiki |
Nơi sản xuất | Malaysia |
Bảo hành | 24 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model | HIC24TMU |
Loại điều hòa | 1 chiều |
Công suất lạnh | 24000 btu |
Phạm vi hiệu quả | 30 – 40 m2 |
Công nghệ Inverter | Có |
Môi chất lạnh | R32 |
Công suất | 1830 W |
Nguồn điện | 220 – 240 V, 50 – 60 Hz |
Kích thước cục lạnh | 900 × 310 × 225 mm |
Trọng lượng cục lạnh | 14 kg |
Kích thước cục nóng | 800 × 545 × 315 mm |
Trọng lượng cục nóng | 46.6 kg |
Hãng sản xuất | Funiki |
Nơi sản xuất | Malaysia |
Bảo hành | 24 tháng |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
24000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Funiki Inverter 24000 BTU 1 chiều HIC24TMU
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU là dòng điều hòa sở hữu thiết kế với tông màu trắng sang trọng, tích hợp màn hình LED giúp bạn dễ dàng theo dõi nhiệt độ trong phòng.
Với công suất điều hoà 24000 BTU, điều hòa sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho căn phòng có diện tích từ 20 - 30m2 như: phòng khách, phòng làm việc,…
Điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU tích hợp công nghệ Inverter, nhờ vậy quá trình làm lạnh sẽ diễn ra nhanh hơn, nhiệt độ ổn định nhưng vẫn đảm bảo vận hành êm ái, không gây tiếng động ồn ào, tiết kiệm điện hiệu quả giảm bớt nỗi lo chi phí tiền điện hàng tháng.
Khi bạn kích hoạt chế độ Turbo làm lạnh nhanh tức thì trên remote, điều hòa sẽ hoạt động tạo ra một lưu lượng gió lớn hơn để có thể đạt được nhiệt độ lạnh nhanh hơn trong vòng 3 phút, xua tan đi không khí nóng bức trong căn phòng.
Cánh đảo gió của điều hòa 1 chiều Funiki được thiết kế với góc mở lớn làm tăng lưu lượng khí lạnh thổi ra nhiều hơn cho hiệu quả làm lạnh gia tăng đáng kể, căn phòng sẽ được làm mát nhanh chóng lan tỏa đến mọi ngóc ngách.
Nhờ chế độ ngủ đêm người dùng có thể có thể ngủ ngon hơn và hạn chế tình trạng thức giấc lúc nửa đêm do quá lạnh. Điều hòa Funiki sẽ điều chỉnh công suất để phù hợp với nhiệt độ ngoài trời và thân nhiệt người dùng, bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình bạn.
Nhờ tính năng tự động làm sạch dàn lạnh cho máy vận hành êm ái, hoạt động bền bỉ hơn khi cánh quạt hoạt động, hong khô dàn lạnh sau khi tắt máy, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn phát triển, đảm bảo không khí luôn trong lành.
Khi nhà bạn bị mất điện, điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần bật lại.
Điều hoà Funiki 1 chiều Inverter 24000 BTU HIC24TMU sử dụng môi chất làm lạnh Gas R32 đảm bảo thân thiện với môi trường, cho hiệu suất làm lạnh cao và tiết kiệm điện năng hơn.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Model | HIC24TMU |
Loại điều hòa | 1 chiều |
Công suất lạnh | 24000 btu |
Phạm vi hiệu quả | 30 – 40 m2 |
Công nghệ Inverter | Có |
Môi chất lạnh | R32 |
Công suất | 1830 W |
Nguồn điện | 220 – 240 V, 50 – 60 Hz |
Kích thước cục lạnh | 900 × 310 × 225 mm |
Trọng lượng cục lạnh | 14 kg |
Kích thước cục nóng | 800 × 545 × 315 mm |
Trọng lượng cục nóng | 46.6 kg |
Hãng sản xuất | Funiki |
Nơi sản xuất | Malaysia |
Bảo hành | 24 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
24000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).