Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy điều hòa Funiki HSH10TMU sở hữu thiết kế với tông màu trắng tráng gương, kết hợp với điểm nhấn viền 2 đầu dàn lạnh inox tạo điểm nhấn sang trọng, tinh tế.
Hơn nữa, điều hòa Funiki tích hợp màn hình LED trên dàn lạnh giúp Bạn dễ dàng quan sát, điều chỉnh cài đặt chế độ sử dụng.
Tính năng Powerful giúp làm lạnh một cách nhanh chóng, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng
Với công suất điều hòa 9000BTU, Funiki HSH10TMU phù hợp với mọi không gian nội thất từ phòng ngủ, phòng làm việc, nhà hàng...dưới 15m2.
Các mùi hôi khó chịu do vi khuẩn, vi rút gây ra trong phòng khiến Bạn rất khó chịu. Hiểu được điều này tập đoàn Hòa Phát đã trang bị lưới lọc tinh chất Nano bạc cho sản phẩm điều hòa của mình từ đó giúp ngăn ngừa bụi bẩn, hạn chế tác nhận gây mùi khó chịu mang đến bầu không khí trong lành và an toàn khi sử dụng.
Điều hòa Funiki 9000 BTU 2 chiều HSH10TMU được trang bị chức năng Sleep. Với tính năng này máy điều hòa sẽ tự điều chỉnh nhiệt độ tăng dần khi nhiệt độ về ban đêm, giúp bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng đặc biệt rất tốt cho người giá và trẻ nhỏ.
Với tính năng thông minh này giúp cho việc phát hiện và sửa chữa lỗi khi máy điều hòa gặp phải trở nên dễ dàng hơn, nếu có phát sinh trục trặc, bo mạch sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển thị ngay trên dàn lạnh.
Máy điều hòa 2 chiều HSH10TMU sử dụng dàn đồng nguyên chất 100% giúp không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh / sưởi ấm mà giúp tăng độ bền cho sản phẩm (hạn chế các tác nhân gây ăn mòn từ nước mưa và không khí...).
Điều hòa Funiki 9000BTU 2 chiều HSH10TMU sử dụng Gas R32 thay thế Gas R410A trước đó. Điều hòa Funiki R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, không gây ảnh hưởng đến tầng ozon, không gây hiệu ứng nhà kính.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0 HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.794kWh/0.795kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 722x187x290mm (8.3kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 720x270x495mm (27.6kg) |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | 30 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0 HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.794kWh/0.795kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 722x187x290mm(8.3kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 720x270x495mm(27.6kg) |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | 30 tháng |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Funiki 9000 BTU 2 chiều HSH10TMU
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy điều hòa Funiki HSH10TMU sở hữu thiết kế với tông màu trắng tráng gương, kết hợp với điểm nhấn viền 2 đầu dàn lạnh inox tạo điểm nhấn sang trọng, tinh tế.
Hơn nữa, điều hòa Funiki tích hợp màn hình LED trên dàn lạnh giúp Bạn dễ dàng quan sát, điều chỉnh cài đặt chế độ sử dụng.
Tính năng Powerful giúp làm lạnh một cách nhanh chóng, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng
Với công suất điều hòa 9000BTU, Funiki HSH10TMU phù hợp với mọi không gian nội thất từ phòng ngủ, phòng làm việc, nhà hàng...dưới 15m2.
Các mùi hôi khó chịu do vi khuẩn, vi rút gây ra trong phòng khiến Bạn rất khó chịu. Hiểu được điều này tập đoàn Hòa Phát đã trang bị lưới lọc tinh chất Nano bạc cho sản phẩm điều hòa của mình từ đó giúp ngăn ngừa bụi bẩn, hạn chế tác nhận gây mùi khó chịu mang đến bầu không khí trong lành và an toàn khi sử dụng.
Điều hòa Funiki 9000 BTU 2 chiều HSH10TMU được trang bị chức năng Sleep. Với tính năng này máy điều hòa sẽ tự điều chỉnh nhiệt độ tăng dần khi nhiệt độ về ban đêm, giúp bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng đặc biệt rất tốt cho người giá và trẻ nhỏ.
Với tính năng thông minh này giúp cho việc phát hiện và sửa chữa lỗi khi máy điều hòa gặp phải trở nên dễ dàng hơn, nếu có phát sinh trục trặc, bo mạch sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển thị ngay trên dàn lạnh.
Máy điều hòa 2 chiều HSH10TMU sử dụng dàn đồng nguyên chất 100% giúp không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh / sưởi ấm mà giúp tăng độ bền cho sản phẩm (hạn chế các tác nhân gây ăn mòn từ nước mưa và không khí...).
Điều hòa Funiki 9000BTU 2 chiều HSH10TMU sử dụng Gas R32 thay thế Gas R410A trước đó. Điều hòa Funiki R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, không gây ảnh hưởng đến tầng ozon, không gây hiệu ứng nhà kính.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0 HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.794kWh/0.795kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 722x187x290mm (8.3kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 720x270x495mm (27.6kg) |
Xuất xứ | Thái Lan |
Bảo hành | 30 tháng |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
9000 BTU
1
2 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).