Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa Funiki HIH09TMU 9000BTU được sử dụng gas R32 model mới nhất 2022 vừa được ra mắt và giới thiệu tới các Đại Lý, người tiêu dùng. Với các tính năng công nghệ mới vượt trội mang lại, giá trị sử dụng tốt nhất tới người tiêu dùng.
Công suất điều hòa 9000BTU Funiki HIH09TMU 2 chiều mang đến cho người dùng tận hưởng không khí mát lạnh và có khả năng sưởi ấm linh hoạt, thích hợp với những gia đình sống ở khu vực có khí hậu nóng lạnh rõ rệt như miền Bắc hay các vùng núi cao.
Phù hợp với phòng có diện tích dưới 15m2 như: phòng ngủ, phòng làm việc,..
Điều hòa Funiki HIH09TMU không chỉ làm mát thông thường mà còn được tích hợp tấm lọc không khí tính chất Nano Bạc có khả năng loại bỏ vi khuẩn, bụi bẩn và nấm mốc một cách hiệu quả nhất đem đến không khí trang lành cho người sử dụng, giúp bảo vệ an toàn sức khỏe của bạn và gia đình.
Tính năng Sleep trên điều hòa 2 chiều HIH09TMU có khả nang điều chỉnh nhiệt độ trong phòng sao cho phù hợp, bên độ nhiệt nhỏ giúp bạn nghỉ ngơi thoải mái.
So với những sản phẩm cùng phân khúc thì điều hòa HIH09TMU được người tiêu dùng đánh giá cao về cấu tạo vận hành động cơ của máy ném. Máy ném luôn hoạt động bền bỉ, mạnh mẽ đem lại luồng không khí mát lạnh.
Gas R32 là môi chất làm lạnh tiên tiến nhất được sử dụng ở máy điều hòa không khí, giúp đem lại hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng tối ưu và thân thiện với môi trường.
Khi phát hiện vấn đề bất thường, bo mạch thông minh của điều hòa sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển trên đèn LED ở mặt lạnh giúp người dùng có thể kịp thời phát hiện lỗi cũng như sửa chữa dễ dàng hơn.
Chế độ bảo hành luôn được người tiêu dùng quan tâm để đảm bảo quyền lợi của khách hàng. Thời gian bảo hành của máy điều hòa Funiki chính hãng 24 tháng kể từ ngày mua ( 30 tháng kể từ ngày sản xuất ) ngay tại nhà, công trình.
Hơn nữa, tập đoàn Hòa Phát có số lượng trạm bảo hành phủ rộng khắp các tính thành trên toàn quốc, với đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, hỗ trợ và xử lý bảo hành nhanh chóng kịp thời cho mọi khách hàng.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | SH 09MMC2 |
Khối ngoài trời | SH 09MMC2 |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.794kWh/0.795kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 722x187x290mm (8.3kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 720x270x495mm (27.6kg) |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | SH 09MMC2 |
Khối ngoài trời | SH 09MMC2 |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.794kWh/0.795kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 722x187x290mm(8.3kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 720x270x495mm(27.6kg) |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
2 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Funiki Inverter 9000 BTU 2 chiều HIH09TMU
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa Funiki HIH09TMU 9000BTU được sử dụng gas R32 model mới nhất 2022 vừa được ra mắt và giới thiệu tới các Đại Lý, người tiêu dùng. Với các tính năng công nghệ mới vượt trội mang lại, giá trị sử dụng tốt nhất tới người tiêu dùng.
Công suất điều hòa 9000BTU Funiki HIH09TMU 2 chiều mang đến cho người dùng tận hưởng không khí mát lạnh và có khả năng sưởi ấm linh hoạt, thích hợp với những gia đình sống ở khu vực có khí hậu nóng lạnh rõ rệt như miền Bắc hay các vùng núi cao.
Phù hợp với phòng có diện tích dưới 15m2 như: phòng ngủ, phòng làm việc,..
Điều hòa Funiki HIH09TMU không chỉ làm mát thông thường mà còn được tích hợp tấm lọc không khí tính chất Nano Bạc có khả năng loại bỏ vi khuẩn, bụi bẩn và nấm mốc một cách hiệu quả nhất đem đến không khí trang lành cho người sử dụng, giúp bảo vệ an toàn sức khỏe của bạn và gia đình.
Tính năng Sleep trên điều hòa 2 chiều HIH09TMU có khả nang điều chỉnh nhiệt độ trong phòng sao cho phù hợp, bên độ nhiệt nhỏ giúp bạn nghỉ ngơi thoải mái.
So với những sản phẩm cùng phân khúc thì điều hòa HIH09TMU được người tiêu dùng đánh giá cao về cấu tạo vận hành động cơ của máy ném. Máy ném luôn hoạt động bền bỉ, mạnh mẽ đem lại luồng không khí mát lạnh.
Gas R32 là môi chất làm lạnh tiên tiến nhất được sử dụng ở máy điều hòa không khí, giúp đem lại hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng tối ưu và thân thiện với môi trường.
Khi phát hiện vấn đề bất thường, bo mạch thông minh của điều hòa sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển trên đèn LED ở mặt lạnh giúp người dùng có thể kịp thời phát hiện lỗi cũng như sửa chữa dễ dàng hơn.
Chế độ bảo hành luôn được người tiêu dùng quan tâm để đảm bảo quyền lợi của khách hàng. Thời gian bảo hành của máy điều hòa Funiki chính hãng 24 tháng kể từ ngày mua ( 30 tháng kể từ ngày sản xuất ) ngay tại nhà, công trình.
Hơn nữa, tập đoàn Hòa Phát có số lượng trạm bảo hành phủ rộng khắp các tính thành trên toàn quốc, với đội ngũ nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm, hỗ trợ và xử lý bảo hành nhanh chóng kịp thời cho mọi khách hàng.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Khối trong nhà | SH 09MMC2 |
Khối ngoài trời | SH 09MMC2 |
Công suất lạnh | 9000BTU (1.0HP) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² - 15m² |
Chiều | Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi |
Công nghệ Inverter | Không có |
Môi chất làm lạnh | R410 |
Ống đồng | Ø6 - Ø10 |
Điện áp vào | 1 pha - 220V |
Công suất tiêu thụ trung bình | 0.794kWh/0.795kWh |
Kích thước khối trong nhà (D x R x C) | 722x187x290mm (8.3kg) |
Kích thước khối ngoài trời (D x R x C) | 720x270x495mm (27.6kg) |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
9000 BTU
1
2 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).