Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa Panasonic 12000btu 1 chiều inverter U12XKH-8 mang trên mình thiết kế sang trọng với màu trắng ngọc trai kết hợp với những đường viền được mạ crom ánh bạc tạo nên những điểm nhấn tinh tế cho sản phẩm.
Thuộc dòng điều hòa 1 chiều lạnh với công suất 12000btu, chiếc điều hòa Panasonic này thích hợp với những không gian có diện tích từ 15 đến dưới 20 m2 như phòng ngủ, phòng khách hoặc phòng làm việc nhỏ.
Điều hòa Panasonic 1 chiều 12000btu U12XKH-8 được trang bị công nghệ máy nén inverter tiên tiến giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả hơn so với máy điều hòa thông thường khác. Hơn nữa, với máy nén inverter, điều hòa Panasonic này còn giúp duy trì nhiệt độ ổn định mang lại sự thoải mái cho người dùng.
Điều hoà Panasonic 12000 BTU nhờ cánh đảo gió Aerowings được điều khiển bởi 2 động cơ độc lập giúp hướng luồng không khí tập trung làm mát phòng hiệu quả. Khi đó, 2 cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà không khí sẽ được lan tỏa khắp phòng mát đồng đều, dễ chịu.
Với chế độ iAuto X, điều hòa inverter U12XKH-8 sẽ vận hành với công suất tối đa khi bắt đầu kích hoạt, làm lạnh nhanh hơn đến 35% so với thông thường. Sau khi đạt được mức nhiệt độ mà người dùng cài đặt thì máy về lại hoạt động bình thường. Mục đích của chế độ này giúp cho người dùng có được cảm giác dễ chịu, thỏa mái, đặc biệt vừa tiết kiệm điện và tăng cường tuổi thọ của máy.
Với điều hòa Panasonic 12000 BTU 1 chiều U12XKH-8, bạn sẽ luôn được tận hưởng những luồng khí trong lành, sạch sẽ và mát lạnh nhất, nhờ công nghệ lọc không khí tân tiến Nanoe-G.
Nanoe-G có chức năng giải phóng các ion giúp bắt giữ các hạt lơ lửng trong không khí, loại bỏ bụi bẩn trong không khí, đồng thời vô hiệu hóa các phân tử bám dính trên đồ vật, cũng như vô hiệu hóa vi khuẩn và virus bám tại màng lọc.
Điều hoà Panasonic giá rẻ U12XKH-8 sử dụng gas R32 thì người dùng sở hữu được nhiều lợi ích như sử dụng an toàn, giúp bảo vệ môi trường, chống được sự gia tăng nhiệt dẫn đến hiệu ứng nhà kính. Đặc biệt tiết kiệm năng lượng vượt trội và dễ thích ứng cũng như dễ dàng trong việc sạc gas.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thương hiệu | Panasonic |
Mã sản phẩm | U12XKH-8 |
Công suất làm lạnh | ≤ 12000 BTU |
Phạm vi hiệu quả | 15 - 20m2 |
Tiện ích | Hoạt động siêu êmHẹn giờ bật/tắt máyThổi gió dễ chịuTự khởi động lại khi có điện |
Kiểu máy | Treo tường |
Tính năng nổi bật | Công nghệ Inverter |
Công suất | 12000 BTU |
Tấm lọc | Bộ lọc khử mùiMàng lọc bụi |
Chế độ lọc | Lọc bụi mịn PM 2.5 |
Công nghệ làm lạnh nhanh | iAUTO-X |
Tính năng | Hoạt động siêu êmLàm lạnh nhanh tức thìChức năng tự chẩn đoán lỗiTự khởi động lại khi có điệnHẹn giờ bật tắt máy |
Sử dụng ga | R32 |
Loại điều hòa | 1 chiều Inverter |
Bảo hành | 12 tháng |
Xuất xứ | Malaysia |
Bảo hành | |
12 tháng | 1 |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hoà Panasonic Inverter 12000 BTU 1 chiều U12XKH-8
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa Panasonic 12000btu 1 chiều inverter U12XKH-8 mang trên mình thiết kế sang trọng với màu trắng ngọc trai kết hợp với những đường viền được mạ crom ánh bạc tạo nên những điểm nhấn tinh tế cho sản phẩm.
Thuộc dòng điều hòa 1 chiều lạnh với công suất 12000btu, chiếc điều hòa Panasonic này thích hợp với những không gian có diện tích từ 15 đến dưới 20 m2 như phòng ngủ, phòng khách hoặc phòng làm việc nhỏ.
Điều hòa Panasonic 1 chiều 12000btu U12XKH-8 được trang bị công nghệ máy nén inverter tiên tiến giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả hơn so với máy điều hòa thông thường khác. Hơn nữa, với máy nén inverter, điều hòa Panasonic này còn giúp duy trì nhiệt độ ổn định mang lại sự thoải mái cho người dùng.
Điều hoà Panasonic 12000 BTU nhờ cánh đảo gió Aerowings được điều khiển bởi 2 động cơ độc lập giúp hướng luồng không khí tập trung làm mát phòng hiệu quả. Khi đó, 2 cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà không khí sẽ được lan tỏa khắp phòng mát đồng đều, dễ chịu.
Với chế độ iAuto X, điều hòa inverter U12XKH-8 sẽ vận hành với công suất tối đa khi bắt đầu kích hoạt, làm lạnh nhanh hơn đến 35% so với thông thường. Sau khi đạt được mức nhiệt độ mà người dùng cài đặt thì máy về lại hoạt động bình thường. Mục đích của chế độ này giúp cho người dùng có được cảm giác dễ chịu, thỏa mái, đặc biệt vừa tiết kiệm điện và tăng cường tuổi thọ của máy.
Với điều hòa Panasonic 12000 BTU 1 chiều U12XKH-8, bạn sẽ luôn được tận hưởng những luồng khí trong lành, sạch sẽ và mát lạnh nhất, nhờ công nghệ lọc không khí tân tiến Nanoe-G.
Nanoe-G có chức năng giải phóng các ion giúp bắt giữ các hạt lơ lửng trong không khí, loại bỏ bụi bẩn trong không khí, đồng thời vô hiệu hóa các phân tử bám dính trên đồ vật, cũng như vô hiệu hóa vi khuẩn và virus bám tại màng lọc.
Điều hoà Panasonic giá rẻ U12XKH-8 sử dụng gas R32 thì người dùng sở hữu được nhiều lợi ích như sử dụng an toàn, giúp bảo vệ môi trường, chống được sự gia tăng nhiệt dẫn đến hiệu ứng nhà kính. Đặc biệt tiết kiệm năng lượng vượt trội và dễ thích ứng cũng như dễ dàng trong việc sạc gas.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
12 tháng
1
Có Inverter
1
12000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).