Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hoà Panasonic Inverter 18000 BTU CU/CS-XU18XKH-8 được thiết kế đơn giản với kiểu dáng tinh tế, màu sắc trang nhã, phù hợp với mọi không gian nội thất của gia đình Việt.
Với công suất làm lạnh 2 HP, chiếc điều hoà 1 chiều này sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho những căn phòng có diện tích từ 20 - 30 m2.
Công nghệ Eco tích hợp AI cùng công nghệ Inverter được kết hợp nhịp nhàng, sử dụng máy biến tần giúp giảm thiểu sự thay đổi nhiệt độ phòng, làm lạnh nhanh nhưng vẫn tiết kiệm điện năng tiêu thụ một cách hiệu quả. Bên cạnh đó, cả 2 công nghệ này còn giúp máy hoạt động êm ái, ổn định và tỏa ra luồng gió dễ chịu.
Điều hoà Panasonic 18000 BTU sử dụng công nghệ Nanoe G giải phóng ra các ion âm xung quanh điều hoà, sau đó gắn kết với các hạt bụi bay lơ lửng theo dòng không khí vào bên trong ống nạp khí của điều hoà. Những hạt bụi tích điện âm này sẽ bị màng lọc tích điện dương giữ lại, bị vô hiệu hóa ngay tại đây. Nhờ đó, không khí sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5 giúp đảm bảo an toàn sức khỏe cho cả gia đình bạn, đặc biệt là những gia đình có trẻ nhỏ.
Ngoài Nanoe G, điều hoà Panasonic còn được bổ sung thêm công nghệ Nanoe X giúp loại bỏ đến 5 loại mùi hôi khó chịu như: mùi mồ hôi, mùi ẩm mốc, khói thuốc, mùi vật nuôi và thức ăn nướng.
Bên cạnh đó, công nghệ này còn có khả năng diệt khuẩn, vi rút thông qua cơ chế hình thành phân tử nước, bảo vệ an toàn sức khỏe hô hấp của gia đình.
Panasonic cùng tổ chức Texcell (đây là một tổ chức nghiên cứu toàn cầu, chuyên thử nghiệm về virus) đã cho ra kết quả thử nghiệm rằng công nghệ Nanoe X có khả năng ức chế 91.4% khả năng hoạt động của virus Corona trong không gian kín 6.7 m3 nếu bạn bật điều hoà trong vòng 8 giờ. Thử nghiệm này được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm kín, không được thiết kế để đánh giá trong không gian sống không được kiểm soát.
Dưới đây là kết quả kiểm nghiệm và giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Kết quả kiểm nghiệm công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Sự kết hợp thông minh của công nghệ P-Tech và Aerowing, công nghệ iAuto-X giúp máy nén đạt tốc độ trong thời gian ngắn.
Với chế độ này, không khí trong phòng luôn khô thoáng, không còn ẩm ướt khó chịu, nhất là vào những mùa mưa.
Nhờ hệ thống biến tần vận hành êm ái, nhẹ nhàng mà điều hoà Panasonic chỉ phát ra tiếng ồn 48 dB, cho bạn và gia đình giấc ngủ ngon trong không gian yên tĩnh, bầu không khí mát lạnh, dễ chịu.
Chỉ cần điều chỉnh thời gian hoạt động của máy, bạn sẽ không còn cảm thấy lo lắng mỗi khi quên tắt máy đi ngủ, khi ra khỏi nhà hay việc sử dụng điều hoà quá lâu dẫn đến lãng phí điện năng.
Chiếc điều hoà inverter này có thể được điều khiển từ xa qua ứng dụng Panasonic Comfort Cloud trên điện thoại. Với ứng dụng này, bạn có thể điều khiển chức năng của máy như một chiếc remote thông thường.
Điều hoà 1 chiều Panasonic là giải pháp lý tưởng không chỉ làm lạnh mà còn loại bỏ hiệu quả các loại vi khuẩn, bụi mịn trong không khí nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm điện năng tiêu thụ nhờ công nghệ Eco tích hợp AI cùng Inverter. Với công suất 2 HP, điều hoà Panasonic Inverter là sự lựa chọn lý tưởng cho những nơi có không gian vừa và nhỏ, phòng dưới 30m2 như phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng khách.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model: | CU/CS-XU18XKH-8 |
Màu sắc: | Trắng |
Nhà sản xuất: | Panasonic |
Xuất xứ: | Malaysia |
Năm ra mắt : | 2021 |
Thời gian bảo hành: | 12 Tháng |
Loại điều hoà: | 1 chiều |
Công suất: | 2.0 HP~18000 BTU |
Tốc độ làm lạnh tối thiểu: | 3,750 BTU |
Tốc độ làm lạnh trung bình: | 18,100 BTU |
Tốc độ làm lạnh tối đa: | 21,200 BTU |
Công nghệ Inverter: | Có |
Làm lạnh nhanh: | I Auto-X |
Khử mùi: | Nanoe X |
Chế độ gió: | 4 chiều, lên xuống, trái phải |
Tự chẩn đoán lỗi: | Có |
Tự khởi động lại sau khi có điện: | Có |
Xua muỗi: | Không |
Khả năng hút ẩm: | Có |
Lưu lượng gió dàn lạnh: | 18.7 m3/min |
Lưu lượng gió dàn nóng: | 32.9 m3/min |
Độ ồn dàn lạnh: | 32 db |
Độ ồn dàn nóng: | 50 dB |
Gas sử dụng: | R-32 |
Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | 295 x 1040 x 244 |
Kích thước dàn nóng (RxSxC): | 619 x 824 x 299 |
Khối lượng dàn lạnh: | 12 kg |
Khối lượng dàn nóng: | 30 kg |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hoà Panasonic Inverter 18000 BTU 1 chiều XU18XKH-8
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hoà Panasonic Inverter 18000 BTU CU/CS-XU18XKH-8 được thiết kế đơn giản với kiểu dáng tinh tế, màu sắc trang nhã, phù hợp với mọi không gian nội thất của gia đình Việt.
Với công suất làm lạnh 2 HP, chiếc điều hoà 1 chiều này sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho những căn phòng có diện tích từ 20 - 30 m2.
Công nghệ Eco tích hợp AI cùng công nghệ Inverter được kết hợp nhịp nhàng, sử dụng máy biến tần giúp giảm thiểu sự thay đổi nhiệt độ phòng, làm lạnh nhanh nhưng vẫn tiết kiệm điện năng tiêu thụ một cách hiệu quả. Bên cạnh đó, cả 2 công nghệ này còn giúp máy hoạt động êm ái, ổn định và tỏa ra luồng gió dễ chịu.
Điều hoà Panasonic 18000 BTU sử dụng công nghệ Nanoe G giải phóng ra các ion âm xung quanh điều hoà, sau đó gắn kết với các hạt bụi bay lơ lửng theo dòng không khí vào bên trong ống nạp khí của điều hoà. Những hạt bụi tích điện âm này sẽ bị màng lọc tích điện dương giữ lại, bị vô hiệu hóa ngay tại đây. Nhờ đó, không khí sạch bụi bẩn, bụi mịn PM2.5 giúp đảm bảo an toàn sức khỏe cho cả gia đình bạn, đặc biệt là những gia đình có trẻ nhỏ.
Ngoài Nanoe G, điều hoà Panasonic còn được bổ sung thêm công nghệ Nanoe X giúp loại bỏ đến 5 loại mùi hôi khó chịu như: mùi mồ hôi, mùi ẩm mốc, khói thuốc, mùi vật nuôi và thức ăn nướng.
Bên cạnh đó, công nghệ này còn có khả năng diệt khuẩn, vi rút thông qua cơ chế hình thành phân tử nước, bảo vệ an toàn sức khỏe hô hấp của gia đình.
Panasonic cùng tổ chức Texcell (đây là một tổ chức nghiên cứu toàn cầu, chuyên thử nghiệm về virus) đã cho ra kết quả thử nghiệm rằng công nghệ Nanoe X có khả năng ức chế 91.4% khả năng hoạt động của virus Corona trong không gian kín 6.7 m3 nếu bạn bật điều hoà trong vòng 8 giờ. Thử nghiệm này được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm kín, không được thiết kế để đánh giá trong không gian sống không được kiểm soát.
Dưới đây là kết quả kiểm nghiệm và giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Kết quả kiểm nghiệm công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Giấy chứng nhận công nghệ Nanoe™️ X có khả năng ức chế vi-rút Corona trong điều kiện phòng thí nghiệm.
Sự kết hợp thông minh của công nghệ P-Tech và Aerowing, công nghệ iAuto-X giúp máy nén đạt tốc độ trong thời gian ngắn.
Với chế độ này, không khí trong phòng luôn khô thoáng, không còn ẩm ướt khó chịu, nhất là vào những mùa mưa.
Nhờ hệ thống biến tần vận hành êm ái, nhẹ nhàng mà điều hoà Panasonic chỉ phát ra tiếng ồn 48 dB, cho bạn và gia đình giấc ngủ ngon trong không gian yên tĩnh, bầu không khí mát lạnh, dễ chịu.
Chỉ cần điều chỉnh thời gian hoạt động của máy, bạn sẽ không còn cảm thấy lo lắng mỗi khi quên tắt máy đi ngủ, khi ra khỏi nhà hay việc sử dụng điều hoà quá lâu dẫn đến lãng phí điện năng.
Chiếc điều hoà inverter này có thể được điều khiển từ xa qua ứng dụng Panasonic Comfort Cloud trên điện thoại. Với ứng dụng này, bạn có thể điều khiển chức năng của máy như một chiếc remote thông thường.
Điều hoà 1 chiều Panasonic là giải pháp lý tưởng không chỉ làm lạnh mà còn loại bỏ hiệu quả các loại vi khuẩn, bụi mịn trong không khí nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm điện năng tiêu thụ nhờ công nghệ Eco tích hợp AI cùng Inverter. Với công suất 2 HP, điều hoà Panasonic Inverter là sự lựa chọn lý tưởng cho những nơi có không gian vừa và nhỏ, phòng dưới 30m2 như phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng khách.
Điện máy SGT chuyên cung cấp sản phẩm chất lượng uy tín giá tốt, chính hãng, giao hàng tận nơi, nhiều quà tặng hấp dẫn, bảo hành chu đáo.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).