Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa AQUA 1 chiều 12000BTU AQA-KC12BGS7T
Máy điều hòa Aqua 1 chiều 12000Btu tiêu chuẩn AQA-KC12BGS7T dòng sản phẩm điều hòa giải mã đúng tâm lý của người tiêu dùng Việt: Sản phẩm thương hiệu Nhật Bản được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan cùng với thiết kế đẹp, chất lượng tốt, thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn, giá cả hợp lý.
Điều hòa treo tường AQUA AQA-KC12BGS7 công suất 12000BTU (1.5HP) phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ có diện tích dưới 20m2.
Một số công nghệ, chức năng tiện ích chính của sản phẩm:
+ Tấm lọc ion Bạc Ag+ có tác dụng tiêu diệt, loại bỏ, vô hiệu hóa hơn 99% vi khuẩn ngay tại lưới lọc đem lại luồng khí tươi mát, trong lành cho căn phòng mà bạn sử dụng.
+ Cánh đảo gió tự động giúp linh hoạt điều chỉnh hướng gió phân bổ luồng khí trong căn phòng của bạn tỏa đều hơn đem lại sự thoải mái.
+ Dàn lạnh xanh ngăn ngừa sự bào mòn tốt hơn, tránh ăn mòn điện hóa tốt hơn so với các dàn lạnh thông thường khác.
+ Bộ vi xử lý điều chỉnh tốc độ quạt tự động ở các mức cao, trung bình, thấp dựa vào nhiệt độ trong phòng để điều chỉnh luồng khí sao cho thích hợp.
+ Auto Clean: chế độ ngăn ngừa nấm mốc và những mùi khó chịu phát sinh nhờ hoạt động liên tục của quạt gió trong động cơ dàn lạnh kể cả khi máy ngừng.
+ Chức năng khóa điều khiển.
+ Chế độ hen giờ có thể cài đặt khoảng thời gian rộng bao gồm đồng hồ, hẹn giờ tắt mở cùng lúc hoặc hẹn giờ tắt mở kết hợp.
+ Tự động hiển thị lỗi khi máy gặp sự cố nhờ đó người sử dụng có thể linh hoạt nhanh chóng nhận biết báo lên trung tâm bảo hành để được trợ giúp sớm nhất.
Quý khách hàng cần hỗ trợ thêm thông tin về sản phẩm điều hòa Aqua vui lòng liên hệ: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST để được tư vấn.
Điều hòa AQUA | AQA-KC12BGS7T |
Loại | 1 chiều lạnh |
Công suất lạnh (KW) | 3,52 |
Công suất lạnh (BTU/h) | 12000 |
Tuần hoàn khí (Hi m3/h) | 630 |
Khả năng hút ẩm (Hi l/h) | 1,4 |
Nguồn điện | 1pha, 50Hz |
Điện thế sử dụng (V) | AC 220 |
Dòng điện hoạt động (tiêu chuẩn) (A) | 5,98 |
Công suất đầu vào (W) | 1600 |
Kích thước cục lạnh (Cao x Dài x Sâu) (mm) | 274 x 848 x 189 |
Khối lượng tịnh cục lạnh (Kg) | 10 |
Kích thước cục nóng (Cao x Dài x Sâu) (mm) | 540 x 848 x 320 |
Khối lượng tịnh cục nóng (Kg) | 31,5 |
Điều khiển | Bằng vi xử lý |
Máy nén | Chuyển động quay |
Tốc độ quạt | Có 3 chế độ amp; chế độ tự động |
Hẹn giờ | Tắt/mở trong 24 giờ |
Điều chỉnh luồng gió ngang | Bằng tay |
Điều chỉnh luồng gió đứng | Tự động |
Tấm lọc khí | Tháo gỡ và rửa được |
Môi chất làm lạnh | R22 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa AQUA | AQA-KC12BGS7T |
Loại | 1 chiều lạnh |
Công suất lạnh (KW) | 3,52 |
Công suất lạnh (BTU/h) | 12000 |
Tuần hoàn khí (Hi m3/h) | 630 |
Khả năng hút ẩm (Hi l/h) | 1,4 |
Nguồn điện | 1pha, 50Hz |
Điện thế sử dụng (V) | AC 220 |
Dòng điện hoạt động (tiêu chuẩn) (A) | 5,98 |
Công suất đầu vào (W) | 1600 |
Kích thước cục lạnh (Cao x Dài x Sâu) (mm) | 274 x 848 x 189 |
Khối lượng tịnh cục lạnh (Kg) | 10 |
Kích thước cục nóng (Cao x Dài x Sâu) (mm) | 540 x 848 x 320 |
Khối lượng tịnh cục nóng (Kg) | 31,5 |
Điều khiển | Bằng vi xử lý |
Máy nén | Chuyển động quay |
Tốc độ quạt | Có 3 chế độ amp; chế độ tự động |
Hẹn giờ | Tắt/mở trong 24 giờ |
Điều chỉnh luồng gió ngang | Bằng tay |
Điều chỉnh luồng gió đứng | Tự động |
Tấm lọc khí | Tháo gỡ và rửa được |
Môi chất làm lạnh | R22 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa AQUA 1 chiều 12000BTU AQA-KC12BGS7T
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa AQUA 1 chiều 12000BTU AQA-KC12BGS7T
Máy điều hòa Aqua 1 chiều 12000Btu tiêu chuẩn AQA-KC12BGS7T dòng sản phẩm điều hòa giải mã đúng tâm lý của người tiêu dùng Việt: Sản phẩm thương hiệu Nhật Bản được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan cùng với thiết kế đẹp, chất lượng tốt, thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn, giá cả hợp lý.
Điều hòa treo tường AQUA AQA-KC12BGS7 công suất 12000BTU (1.5HP) phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ có diện tích dưới 20m2.
Một số công nghệ, chức năng tiện ích chính của sản phẩm:
+ Tấm lọc ion Bạc Ag+ có tác dụng tiêu diệt, loại bỏ, vô hiệu hóa hơn 99% vi khuẩn ngay tại lưới lọc đem lại luồng khí tươi mát, trong lành cho căn phòng mà bạn sử dụng.
+ Cánh đảo gió tự động giúp linh hoạt điều chỉnh hướng gió phân bổ luồng khí trong căn phòng của bạn tỏa đều hơn đem lại sự thoải mái.
+ Dàn lạnh xanh ngăn ngừa sự bào mòn tốt hơn, tránh ăn mòn điện hóa tốt hơn so với các dàn lạnh thông thường khác.
+ Bộ vi xử lý điều chỉnh tốc độ quạt tự động ở các mức cao, trung bình, thấp dựa vào nhiệt độ trong phòng để điều chỉnh luồng khí sao cho thích hợp.
+ Auto Clean: chế độ ngăn ngừa nấm mốc và những mùi khó chịu phát sinh nhờ hoạt động liên tục của quạt gió trong động cơ dàn lạnh kể cả khi máy ngừng.
+ Chức năng khóa điều khiển.
+ Chế độ hen giờ có thể cài đặt khoảng thời gian rộng bao gồm đồng hồ, hẹn giờ tắt mở cùng lúc hoặc hẹn giờ tắt mở kết hợp.
+ Tự động hiển thị lỗi khi máy gặp sự cố nhờ đó người sử dụng có thể linh hoạt nhanh chóng nhận biết báo lên trung tâm bảo hành để được trợ giúp sớm nhất.
Quý khách hàng cần hỗ trợ thêm thông tin về sản phẩm điều hòa Aqua vui lòng liên hệ: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST để được tư vấn.
Điều hòa AQUA | AQA-KC12BGS7T |
Loại | 1 chiều lạnh |
Công suất lạnh (KW) | 3,52 |
Công suất lạnh (BTU/h) | 12000 |
Tuần hoàn khí (Hi m3/h) | 630 |
Khả năng hút ẩm (Hi l/h) | 1,4 |
Nguồn điện | 1pha, 50Hz |
Điện thế sử dụng (V) | AC 220 |
Dòng điện hoạt động (tiêu chuẩn) (A) | 5,98 |
Công suất đầu vào (W) | 1600 |
Kích thước cục lạnh (Cao x Dài x Sâu) (mm) | 274 x 848 x 189 |
Khối lượng tịnh cục lạnh (Kg) | 10 |
Kích thước cục nóng (Cao x Dài x Sâu) (mm) | 540 x 848 x 320 |
Khối lượng tịnh cục nóng (Kg) | 31,5 |
Điều khiển | Bằng vi xử lý |
Máy nén | Chuyển động quay |
Tốc độ quạt | Có 3 chế độ amp; chế độ tự động |
Hẹn giờ | Tắt/mở trong 24 giờ |
Điều chỉnh luồng gió ngang | Bằng tay |
Điều chỉnh luồng gió đứng | Tự động |
Tấm lọc khí | Tháo gỡ và rửa được |
Môi chất làm lạnh | R22 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
12000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).