Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hòa Casper SC-09FS36 9000 BTU 1 chiều sử dụng gas R32 dòng Grand - Turismo model mới nhất điều hòa Casper chính thức được bán ra thị trường nước ta vào tháng 5/2024 với nhiều tính năng & công nghệ mang lại giá trị trải nghiệm tuyệt vời tới người tiêu dùng.
Casper là thương hiệu điều hoà Thái Lan có bước phát triển mạnh mẽ, đầy ấn tượng trong thời gian qua. Chỉ sau 5 năm ra mắt, Casper đã đạt được vị thế vững chắc trên thị trường, TOP 3 điều hoà bán chạy nhất năm 2020 - Theo số liệu GFK. Chúng ta dễ dàng thấy rằng tất nhiều công trình có sự hiện diện của điều hoà Casper từ gia đình đến văn phòng, cửa hàng, trường học, bệnh viện, khách sạn, hội trường, nhà máy...
Điều hoà Casper 9000 BTU 1 chiều SC-09FS36 có thiết kế sang trọng, hiện đại, màu trắng trang nhã phù hợp với mọi không gian nội thất. Dàn lạnh có hiển thị nhiệt độ giúp bạn dễ dàng quan sát khi sử dụng.
Với công suất điều hòa 9000BTU, Điều hòa Casper SC-09FS36 phù hợp với phòng có diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, cửa hàng, văn phòng...Trường hợp mà phòng bị ánh nắng chiếu vào nhiều, có nhiều thiết bị sinh nhiệt, trần cao... thì bạn nên điều chỉnh tăng công suất cho phù hợp đảm bảo máy làm lạnh hiệu quả tốt nhất.
Điều hòa Casper SC-09FS36 được trang bị máy nén tiên tiến có khả năng làm lạnh nhanh chóng. Bạn sẽ cảm nhận được luồng không khí mát lạnh sảng khoái chỉ sau 30 giây khởi động.
Động cơ vận hành êm ái, giảm tiếng ồn thấp nhất có thể giúp bạn tận hưởng không gian yên tĩnh tuyệt đối, thoải mái nghỉ ngơi, tập trung làm việc hiệu quả hơn.
Điều hoà Casper 1 chiều 9000 BTU SC-09FS36 được trang bị hệ thống lưới lọc đa chiều gồm 4 màng lọc: màng lọc Cacbon, màng lọc virus, màng lọc Vitamin C, màng lọc diệt khuẩn giúp bắt giữ và loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc... hiệu quả mang đến bầu không khí trong lành.
Đây là một trong những tiêu chí được rất nhiều khách hàng quan tâm khi chọn mua điều hoà, đặc biệt là đối với các gia đình có người già và trẻ nhỏ. Khi môi trường ngày càng trở nên ô nhiễm, chất lượng không khí thấp, thì chiếc điều hoà Casper SC-09FS36 sẽ giúp bảo vệ tốt hơn cho sức khỏe của người dùng.
Với điều khiển điều hòa Casper bạn dễ dàng điều chỉnh, cài đặt các chế độ. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ, các chế độ, nút bấm nổi kèm chú thích rất rõ ràng, vô cùng tiện ích.
Điều hoà Casper SC-09FS36 được trang bị dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt đồng mạ vàng giúp tăng hiệu suất làm lạnh, ngăn ngừa sự ăn mòn của nước mưa, muối biển và các tác nhân ăn mòn khác, từ đó tăng độ bền của máy.
Điều hoà Casper 9000 BTU SC-09FS36 có thiết kế nguyên khối, cấu trúc linh hoạt tối ưu dễ dàng tháo lắp giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt cũng như bảo dưỡng điều hòa định kỳ hàng năm.
Máy điều hòa Casper SC09FS36 sử dụng môi chất làm lạnh tối ưu nhất hiện nay là gas R32 với hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.
...Ngoài ra điều hòa Casper còn rất nhiều tính năng chờ bạn khám phá & trải nghiệm: Tự động báo lỗi, tự khởi động lại. cài đặt thời gian sử dụng...
Điều hòa Casper SC-09FS36 chính hãng thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm.
Hãng có gần 300 trạm bảo hành trên toàn quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và tốt nhất. Thời gian xử lý trong vòng 24h-48h tuỳ khu vực. Bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hoà Casper.
Trong phân khúc điều hòa 1 chiều giá dưới 5 triệu thì Casper với những ưu thế nổi bật của mình từ chất lượng sản phẩm, giá thành, chính sách chăm sóc hỗ trợ khách hàng tốt luôn là thương hiệu được khách hàng ưu tiên lựa chọn hàng đầu.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model: | SC-09FS36 |
Màu sắc: | Trắng |
Nhà sản xuất: | Casper |
Xuất xứ: | Thái Lan |
Năm ra mắt : | 2024 |
Thời gian bảo hành: | 36 tháng cho toàn máy, 60 tháng cho máy nén |
Loại máy lạnh: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Kiểu dáng: | Máy lạnh treo tường |
Công suất: | 9000 BTU |
Tốc độ làm lạnh trung bình: | 9.000 BTU |
Công nghệ Inverter: | Không |
Làm lạnh nhanh: | Làm lạnh nhanh Turbo trong 30 giây |
Khử mùi: | Có |
Chế độ gió: | Đảo gió (2 chiều) |
Chế độ hẹn giờ: | Có |
Lưu lượng gió dàn lạnh: | 600 m³/h |
Gas sử dụng: | R32 |
Phạm vi hiệu quả: | dưới 15 m² |
Tiêu thụ điện: | 850 W |
Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | Đang cập nhật |
Kích thước dàn nóng (RxSxC): | Đang cập nhật |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Casper 9000 BTU 1 chiều SC-09FS36
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hòa Casper SC-09FS36 9000 BTU 1 chiều sử dụng gas R32 dòng Grand - Turismo model mới nhất điều hòa Casper chính thức được bán ra thị trường nước ta vào tháng 5/2024 với nhiều tính năng & công nghệ mang lại giá trị trải nghiệm tuyệt vời tới người tiêu dùng.
Casper là thương hiệu điều hoà Thái Lan có bước phát triển mạnh mẽ, đầy ấn tượng trong thời gian qua. Chỉ sau 5 năm ra mắt, Casper đã đạt được vị thế vững chắc trên thị trường, TOP 3 điều hoà bán chạy nhất năm 2020 - Theo số liệu GFK. Chúng ta dễ dàng thấy rằng tất nhiều công trình có sự hiện diện của điều hoà Casper từ gia đình đến văn phòng, cửa hàng, trường học, bệnh viện, khách sạn, hội trường, nhà máy...
Điều hoà Casper 9000 BTU 1 chiều SC-09FS36 có thiết kế sang trọng, hiện đại, màu trắng trang nhã phù hợp với mọi không gian nội thất. Dàn lạnh có hiển thị nhiệt độ giúp bạn dễ dàng quan sát khi sử dụng.
Với công suất điều hòa 9000BTU, Điều hòa Casper SC-09FS36 phù hợp với phòng có diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, cửa hàng, văn phòng...Trường hợp mà phòng bị ánh nắng chiếu vào nhiều, có nhiều thiết bị sinh nhiệt, trần cao... thì bạn nên điều chỉnh tăng công suất cho phù hợp đảm bảo máy làm lạnh hiệu quả tốt nhất.
Điều hòa Casper SC-09FS36 được trang bị máy nén tiên tiến có khả năng làm lạnh nhanh chóng. Bạn sẽ cảm nhận được luồng không khí mát lạnh sảng khoái chỉ sau 30 giây khởi động.
Động cơ vận hành êm ái, giảm tiếng ồn thấp nhất có thể giúp bạn tận hưởng không gian yên tĩnh tuyệt đối, thoải mái nghỉ ngơi, tập trung làm việc hiệu quả hơn.
Điều hoà Casper 1 chiều 9000 BTU SC-09FS36 được trang bị hệ thống lưới lọc đa chiều gồm 4 màng lọc: màng lọc Cacbon, màng lọc virus, màng lọc Vitamin C, màng lọc diệt khuẩn giúp bắt giữ và loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc... hiệu quả mang đến bầu không khí trong lành.
Đây là một trong những tiêu chí được rất nhiều khách hàng quan tâm khi chọn mua điều hoà, đặc biệt là đối với các gia đình có người già và trẻ nhỏ. Khi môi trường ngày càng trở nên ô nhiễm, chất lượng không khí thấp, thì chiếc điều hoà Casper SC-09FS36 sẽ giúp bảo vệ tốt hơn cho sức khỏe của người dùng.
Với điều khiển điều hòa Casper bạn dễ dàng điều chỉnh, cài đặt các chế độ. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ, các chế độ, nút bấm nổi kèm chú thích rất rõ ràng, vô cùng tiện ích.
Điều hoà Casper SC-09FS36 được trang bị dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt đồng mạ vàng giúp tăng hiệu suất làm lạnh, ngăn ngừa sự ăn mòn của nước mưa, muối biển và các tác nhân ăn mòn khác, từ đó tăng độ bền của máy.
Điều hoà Casper 9000 BTU SC-09FS36 có thiết kế nguyên khối, cấu trúc linh hoạt tối ưu dễ dàng tháo lắp giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt cũng như bảo dưỡng điều hòa định kỳ hàng năm.
Máy điều hòa Casper SC09FS36 sử dụng môi chất làm lạnh tối ưu nhất hiện nay là gas R32 với hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.
...Ngoài ra điều hòa Casper còn rất nhiều tính năng chờ bạn khám phá & trải nghiệm: Tự động báo lỗi, tự khởi động lại. cài đặt thời gian sử dụng...
Điều hòa Casper SC-09FS36 chính hãng thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm.
Hãng có gần 300 trạm bảo hành trên toàn quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng và tốt nhất. Thời gian xử lý trong vòng 24h-48h tuỳ khu vực. Bạn sẽ hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hoà Casper.
Trong phân khúc điều hòa 1 chiều giá dưới 5 triệu thì Casper với những ưu thế nổi bật của mình từ chất lượng sản phẩm, giá thành, chính sách chăm sóc hỗ trợ khách hàng tốt luôn là thương hiệu được khách hàng ưu tiên lựa chọn hàng đầu.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).