Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
- Điều hòa Comfee sở hữu công suất 17.500 BTU, thích hợp lắp đặt cho những căn phòng có diện tích dưới 30m².
- Công nghệ làm lạnh nhanh Hyper Tech: Máy lạnh hoạt động với công suất lớn để nhiệt độ phòng nhanh chóng đạt 23°C trong 40s, nhờ đó giúp người dùng tận hưởng được bầu không khí mát lạnh dường như ngay lập tức.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Máy lạnh Comfee Inverter này có thể điều chỉnh cánh đảo gió lên xuống tự động nhưng trái phải thì bạn cần phải chỉnh tay.
- Cảm biến nhiệt độ Follow Me: Công nghệ cảm biến cao cấp được trang bị ngay trên remote giúp máy lạnh tự cảm nhận nhiệt độ môi trường xung quanh và điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với môi trường xung quanh, đảm bảo môi trường luôn đúng chuẩn nhiệt độ bạn đã chọn.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
Máy lạnh Comfee Inverter 17.500 BTU có khả năng tiết kiệm điện hiệu quả nhờ được tích hợp các công nghệ:
- Biến tần Inverter với bộ vi xử lý E-Max: Bộ vi xử lý E-max luôn giữ cho máy nén hoạt động ổn định và liên tục với tốc độ thấp chỉ 12Hz nhờ đó tiết kiệm điện năng sử dụng và duy trì nhiệt độ ổn định, máy vận hành êm ái và bền bỉ hơn 16 lần so với máy lạnh thông thường.
- Cảm biến Eco: Đảm bảo mang đến không gian thoải mái, dễ chịu mà vẫn tiết kiệm 71% điện năng.
- Tem nhãn năng lượng đạt chất lượng 4.68 và 5 sao với điện năng tiêu thụ khoảng 1.06 kW/h.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Màng lọc kép Dual (lọc bụi 0.7 mm và lọc mùi): Thiết kế với màng lọc 2 lớp giúp tăng khả năng làm sạch không khí gấp 2 lần:
- Chế độ tự làm sạch Active-Clean: Máy lạnh sẽ tự thực hiện quy trình vệ sinh dàn lạnh sau khi sử dụng để tăng khả năng kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ cũng như bảo vệ sức khỏe nhờ luôn mang đến không gian trong lành, sạch khuẩn.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Công nghệ AI Cool cho phép người dùng có thể tùy chỉnh nhiệt độ máy lạnh thông qua ứng dụng NetHome Plus, đồng thời có thể điều khiển từ xa bằng giọng nói và tận hưởng tiện nghi bằng việc ra lệnh để điều khiển máy: “Hey Comfee’! Mở máy lạnh.”
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Chế độ Avoid me (Breeze Away): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ.
- Chức năng hút ẩm: Giúp không khí bên trong căn phòng luôn khô ráo, duy trì độ ẩm thấp nhất để không gây cảm giác khó chịu cho người dùng, nhất là trong những ngày trời ẩm ướt.
- Chế độ tiết kiệm chủ động Gear mode: Với 3 mức công suất 50%, 75% và 100% để ở mỗi mức sẽ phù hợp với điều kiện không gian khác nhau nhờ đó tránh lãng phí điện năng.
- Chế độ ngủ đêm Sleep: Giúp máy lạnh hoạt động với độ ồn cực thấp (20 dB) và máy luôn vận hành êm ái và đảm bảo một đêm ngon giấc.
- Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh: màn hình LCD hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh sẽ tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi.
- Tự chẩn đoán lỗi thông minh: khi có lỗi màn hình sẽ hiển thị lỗi nên dễ dàng chỉnh sửa và bảo dưỡng kịp thời.
Xem thêm: Chế độ làm lạnh nhanh ở điều hòa
Hình ảnh mang tính chất minh họa
Nhìn chung, máy lạnh Comfee Inverter 17.500 BTU CFS-18VAF có khả năng làm lạnh nhanh và thích hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m². Hơn nữa, người dùng có thể kiểm soát máy lạnh từ xa thông qua công nghệ AI Cool điều khiển bằng giọng nói hoặc tùy chỉnh mức công suất hoạt động của máy lạnh thuận tiện sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Model: | CFS-18VAFF-V |
Màu sắc: | Trắng |
Nhà sản xuất: | Comfee |
Xuất xứ: | Thái Lan |
Năm ra mắt : | 2024 |
Thời gian bảo hành: | 24 Tháng |
Loại máy lạnh: | Máy lạnh 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Kiểu dáng: | Máy lạnh treo tường |
Công suất: | 2 HP |
Tốc độ làm lạnh trung bình: | 17500 BTU |
Công nghệ Inverter: | AI Inverter |
Làm lạnh nhanh: | Có |
Khả năng lọc khí: | Có |
Khử mùi: | Có khử mùi |
Chế độ gió: | Cảm biến hướng gió theo người dùng (Follow me) |
Tự chẩn đoán lỗi: | Có |
Tự khởi động lại sau khi có điện: | Có |
Khả năng hút ẩm: | Có |
Lưu lượng gió dàn lạnh: | 3200 m³/h |
Lưu lượng gió dàn nóng: | 2100 m³/h |
Độ ồn dàn lạnh: | 14 dB |
Độ ồn dàn nóng: | 55.5 dB |
Gas sử dụng: | Gas R32 |
Phạm vi hiệu quả: | Từ 25 - 30m² |
Kích thước dàn lạnh (RxSxC): | 957 x 213 x 302 mm |
Kích thước dàn nóng (RxSxC): | 765 x 303 x 555 mm |
Khối lượng dàn lạnh: | 10.85 kg |
Khối lượng dàn nóng: | 27.2 kg |
Kích thước thùng dàn lạnh: | 1035 x 295 x 385 mm |
Kích thước thùng dàn nóng: | 887 x 337 x 610 mm |
Khối lượng thùng dàn lạnh: | 14 kg |
Khối lượng thùng dàn nóng: | 29.4 kg |
Kết nối Wifi: | Kết nối Wifi điều khiển qua Smartphone |
Tiện ích khác: | Điều khiển giọng nói, điều chỉnh nhiệt độ khi ngủ, lớp phủ chống ăn mòn dàn nóng/lạnh, công nghệ lọc kép, chế độ tiết kiệm điện tối ưu |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Comfee 1 chiều Inverter 18000 BTU CFS-18VAFF-V
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
- Điều hòa Comfee sở hữu công suất 17.500 BTU, thích hợp lắp đặt cho những căn phòng có diện tích dưới 30m².
- Công nghệ làm lạnh nhanh Hyper Tech: Máy lạnh hoạt động với công suất lớn để nhiệt độ phòng nhanh chóng đạt 23°C trong 40s, nhờ đó giúp người dùng tận hưởng được bầu không khí mát lạnh dường như ngay lập tức.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Máy lạnh Comfee Inverter này có thể điều chỉnh cánh đảo gió lên xuống tự động nhưng trái phải thì bạn cần phải chỉnh tay.
- Cảm biến nhiệt độ Follow Me: Công nghệ cảm biến cao cấp được trang bị ngay trên remote giúp máy lạnh tự cảm nhận nhiệt độ môi trường xung quanh và điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với môi trường xung quanh, đảm bảo môi trường luôn đúng chuẩn nhiệt độ bạn đã chọn.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
Máy lạnh Comfee Inverter 17.500 BTU có khả năng tiết kiệm điện hiệu quả nhờ được tích hợp các công nghệ:
- Biến tần Inverter với bộ vi xử lý E-Max: Bộ vi xử lý E-max luôn giữ cho máy nén hoạt động ổn định và liên tục với tốc độ thấp chỉ 12Hz nhờ đó tiết kiệm điện năng sử dụng và duy trì nhiệt độ ổn định, máy vận hành êm ái và bền bỉ hơn 16 lần so với máy lạnh thông thường.
- Cảm biến Eco: Đảm bảo mang đến không gian thoải mái, dễ chịu mà vẫn tiết kiệm 71% điện năng.
- Tem nhãn năng lượng đạt chất lượng 4.68 và 5 sao với điện năng tiêu thụ khoảng 1.06 kW/h.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Màng lọc kép Dual (lọc bụi 0.7 mm và lọc mùi): Thiết kế với màng lọc 2 lớp giúp tăng khả năng làm sạch không khí gấp 2 lần:
- Chế độ tự làm sạch Active-Clean: Máy lạnh sẽ tự thực hiện quy trình vệ sinh dàn lạnh sau khi sử dụng để tăng khả năng kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ cũng như bảo vệ sức khỏe nhờ luôn mang đến không gian trong lành, sạch khuẩn.
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Công nghệ AI Cool cho phép người dùng có thể tùy chỉnh nhiệt độ máy lạnh thông qua ứng dụng NetHome Plus, đồng thời có thể điều khiển từ xa bằng giọng nói và tận hưởng tiện nghi bằng việc ra lệnh để điều khiển máy: “Hey Comfee’! Mở máy lạnh.”
Hình ảnh mang tính chất minh họa
- Chế độ Avoid me (Breeze Away): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ.
- Chức năng hút ẩm: Giúp không khí bên trong căn phòng luôn khô ráo, duy trì độ ẩm thấp nhất để không gây cảm giác khó chịu cho người dùng, nhất là trong những ngày trời ẩm ướt.
- Chế độ tiết kiệm chủ động Gear mode: Với 3 mức công suất 50%, 75% và 100% để ở mỗi mức sẽ phù hợp với điều kiện không gian khác nhau nhờ đó tránh lãng phí điện năng.
- Chế độ ngủ đêm Sleep: Giúp máy lạnh hoạt động với độ ồn cực thấp (20 dB) và máy luôn vận hành êm ái và đảm bảo một đêm ngon giấc.
- Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh: màn hình LCD hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh sẽ tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi.
- Tự chẩn đoán lỗi thông minh: khi có lỗi màn hình sẽ hiển thị lỗi nên dễ dàng chỉnh sửa và bảo dưỡng kịp thời.
Xem thêm: Chế độ làm lạnh nhanh ở điều hòa
Hình ảnh mang tính chất minh họa
Nhìn chung, máy lạnh Comfee Inverter 17.500 BTU CFS-18VAF có khả năng làm lạnh nhanh và thích hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m². Hơn nữa, người dùng có thể kiểm soát máy lạnh từ xa thông qua công nghệ AI Cool điều khiển bằng giọng nói hoặc tùy chỉnh mức công suất hoạt động của máy lạnh thuận tiện sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).