Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Máy lạnh Comfee Inverter 2 HP CFS-18VDGF-V làm lạnh siêu tốc với công nghệ Hyper Tech, công suất làm lạnh mạnh mẽ 2 HP, biến tần Inverter cùng bộ vi xử lý E - Max, chế độ Eco giúp tăng cường tiết kiệm điện cho gia đình, màng lọc kép Dual loại bỏ bụi bẩn, nấm mốc cho không gian phòng trong sạch hơn.
- Comfee CFS-18VDGF-V sở hữu vẻ ngoài tối giản, kiểu dáng hình chữ nhật ngang quen thuộc, tông màu trắng thanh lịch, trang trí hài hòa với các phong cách thiết kế nội thất khác nhau.
- Trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ cung cấp thông tin rõ ràng, dễ dàng quan sát và điều chỉnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Thiết kế hiện đại, chất liệu vỏ cứng cáp, tăng cường bảo vệ những chi tiết bên trong của thiết bị, giữ cho toàn bộ hệ thống thiết bị vận hành hiệu quả trong thời gian dài.
- Sử dụng chất liệu đồng để làm ống gas cho độ bền cao, lá tản nhiệt bằng nhôm có phủ lớp Golden Coating có tính chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn vật liệu, hạn chế sự sinh sôi, phát triển của vi khuẩn, nấm mốc và chống chịu tốt môi trường khắc nghiệt.
- Thiết kế cánh quạt tản nhiệt và van điều tiết của dàn nóng cũng được nâng cấp thiết kế để tiết kiệm 30% điện năng so với trước.
- Bo mạch nguồn (PCB) của máy lạnh được cải tiến vượt bậc, tương thích với điện áp yếu hoặc cao để máy lạnh luôn hoạt động ổn định mà không cần đến ổn áp riêng. Hoạt động ổn định trong mức điện áp 150V-260V.
- Công nghệ bức xạ nhiệt lạnh Ice-Circuit được trang bị trên dàn nóng giúp nâng cao hiệu suất làm lạnh trong những môi trường khắc nghiệt, qua đó đảm bảo khả năng làm lạnh tối ưu hơn.
Lưu ý: Khi lắp đặt ống đồng chiều dài tối đa là 15m (Không dùng bẫy dầu), chiều dài tối đa 25m (Có dùng bẫy dầu) và chênh lệch chiều cao tối đa giữa cục nóng và lạnh là 10m.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công suất làm lạnh đạt 2 HP cho khả năng làm mát phạm vi phòng từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³).
- Công nghệ Hyper Tech cho máy nén chạy ngay tức thì ở tốc độ cao nhờ đó nhanh chóng cho dàn lạnh đạt nhiệt độ 23°C chỉ trong 40 giây, mang đến không gian dễ chịu mà không cần chờ đợi lâu.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Máy lạnh có cơ chế điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay giúp lan tỏa rộng khí lạnh khắp không gian để các thành viên trong gia đình bạn đều cảm nhận được sự dễ chịu, mát mẻ khi hoạt động trong phòng.
- Cảm biến nhiệt độ Follow Me: Bằng cách sử dụng cảm biến trên remote, thiết bị cảm nhận được nhiệt độ môi trường xung quanh điều khiển từ xa, nhận diện và tự động tinh chỉnh để môi trường đạt đến mức nhiệt độ bạn đã cài đặt.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Tích hợp biến tần Inverter cùng bộ vi xử lý E-max giúp máy nén vận hành ổn định và liên tục ở mức tốc độ thấp 12 Hz, nhờ đó tối ưu điện năng sử dụng giúp máy vận hành êm ái và bền bỉ gấp 16 lần.
- Chế độ Eco sẽ mang đến cảm giác thoải mái và lạnh suốt đêm mà lại tiết kiệm 71%.
- Đạt nhãn năng lượng 5 sao (hiệu suất năng lượng 4.87).
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Máy lạnh Comfee sử dụng màng lọc kép Dual loại bỏ triệt để những hạt bụi kích thước nhỏ đến 0.7 mm nhờ thiết kế hai màng lọc 2 lớp.
- Chế độ tự làm sạch Active-Clean: Comfee CFS-18VDGF-V sẽ tự thực hiện quy trình tự vệ sinh giúp tăng khả năng kháng khuẩn cũng như tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ và mang đến một không gian an toàn, sạch khuẩn.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công nghệ AI Cool cho phép người dùng điều khiển nhiệt độ thiết bị bằng Smart Phone qua ứng dụng NetHome Plus. Đặc biệt có thể điều khiển từ xa bằng giọng nói tiện lợi mà không cần vất vả tìm remote.
- Remote có đèn LED: Với remote tích hợp đèn LED cho bạn quan sát rõ ràng, tùy chỉnh chức năng dễ dàng ngay cả trong bóng tối.
- Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát, không làm lạnh: Biến máy lạnh thành quạt thông thường, lựa chọn làm mát lý tưởng cho những ngày thời tiết mát mẻ.
- Tự khởi động lại khi có điện: Khi điện cúp đột ngột, tính năng này sẽ tự khởi động máy lạnh ngay khi có điện mà bạn không cần thiết lập lại máy.
- Chế độ tiết kiệm chủ động Gear mode: Cài đặt 3 mức công suất gồm 50%, 75%, 100%, mỗi mức công suất phù hợp với các không gian, nhu cầu sử dụng khác nhau, bạn chọn mức công suất càng thấp thì khả năng làm lạnh càng giảm nhưng tiết kiệm điện năng hơn.
- Chế độ Avoid Me (Breeze Away): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ: máy hoạt động ở độ ồn cực thấp (20 dB), đảm bảo một đêm yên tĩnh trọn giấc.
- Chế độ hút ẩm: Giữ cho không gian phòng thoáng mát, khô ráo, chế độ thích hợp dùng vào những ngày trời nồm, ngày mưa có độ ẩm cao.
- Tự chẩn đoán lỗi thông minh: khi có lỗi khi thông báo qua màn hình LED trên dàn lạnh để kịp thời chỉnh sửa và bảo dưỡng.
- Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh: màn hình tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Nhìn chung, máy lạnh Comfee Inverter 2 HP CFS-18VDGF-V tích hợp công nghệ làm lạnh nhanh Hyper Tech, công nghệ Inverter, bộ vi xử lý E-Max, chế độ Eco giúp giảm hao phí điện năng tối ưu trong quá trình sử dụng, giữ không gian phòng sạch sẽ với màng lọc kép Dual, chế độ tự làm sạch Active-Clean, đi kèm đa dạng tiện ích, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho phòng 20 - 30m² với công suất 2 HP.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
IOT - Kết nối Wifi | Có |
Turbo mode - Chế độ làm lạnh nhanh | Cool fash |
Eco mode - Chế độ tiết kiệm điện | Eco Gear |
Sleep mode - Chế độ ngủ | Có |
Auto restart mode - Tự khởi động lại | Có |
Self Cleaning mode - Chế độ tự làm sạch dàn lạnh | Có |
Dehumidification mode - Chế độ hút ẩm | Có |
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh | Có |
Đèn trên remote | Có |
Cảm biến nhiệt độ trên remote (Follow me) | Có |
Lớp phủ chống ăn mòn dàn nóng (Golden Fin Coating) | Có |
Điện áp | 220-240V,1Ph,50Hz |
Công suất làm lạnh (Btu h) | 18000 Btu/h |
Công suất làm lạnh (W) | 1650 W |
Dòng điện làm lạnh (A) | 7.2 A |
Hiệu suất năng lượng (EER) | 3.2 W/W |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 4.87/ 5 sao W/W |
Công suất định mức | 3200 W |
Dòng điện định mức | 14 A |
Lưu lượng gió làm lạnh (Cao Vừa Thấp) | 844/639/547 m3/h |
Độ ồn dàn lạnh (Cao Vừa Thấp) | 42.5/36/32.5 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh - Kích thước sản phẩm (D*S*C) | 969x241x320 mm |
Kích thước dàn lạnh - Đóng gói (D*S*C) | 1045x315x405 mm |
Kích thước dàn lạnh - Trọng lượng (Sản phẩm đóng gói) | 11.9/15.2 kg |
Lưu lượng gió dàn nóng | 2100 m3/h |
Độ ồn dàn nóng | 56.5 dB(A) |
Kích thước dàn nóng - Kích thước sản phẩm (D*S*C) | 765x303x555 mm |
Kích thước dàn nóng - Đóng gói (D*S*C) | 887x337x610 mm |
Kích thước dàn nóng - Trọng lượng (Sản phẩm đóng gói) | 27.2/29.4 kg |
Gas làm lạnh | R32/0.65 kg |
Áp suất thiết kế (Design pressure) | 4.3/1.7 MPa |
Ống đồng - Ông lỏng Ống khí | 6.35mm(1/4in)/12.7mm(1/2in) |
Chiều dài ống đồng (Nếu dùng bẫy dầu) | 25 m |
Ống Đồng - Chênh lệch độ cao tối đa | 10 m |
Nhiệt độ làm lạnh | 17~30 ℃ |
Nhiệt độ phòng - Dàn lạnh | 17~32 ℃ |
Nhiệt độ phòng - Dàn nóng | 0~50 ℃ |
Diện tích làm lạnh | 20 - 30 m2 |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Comfee Inverter 1 chiều 18000 BTU CFS-18VDGF-V
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Máy lạnh Comfee Inverter 2 HP CFS-18VDGF-V làm lạnh siêu tốc với công nghệ Hyper Tech, công suất làm lạnh mạnh mẽ 2 HP, biến tần Inverter cùng bộ vi xử lý E - Max, chế độ Eco giúp tăng cường tiết kiệm điện cho gia đình, màng lọc kép Dual loại bỏ bụi bẩn, nấm mốc cho không gian phòng trong sạch hơn.
- Comfee CFS-18VDGF-V sở hữu vẻ ngoài tối giản, kiểu dáng hình chữ nhật ngang quen thuộc, tông màu trắng thanh lịch, trang trí hài hòa với các phong cách thiết kế nội thất khác nhau.
- Trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ cung cấp thông tin rõ ràng, dễ dàng quan sát và điều chỉnh.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Thiết kế hiện đại, chất liệu vỏ cứng cáp, tăng cường bảo vệ những chi tiết bên trong của thiết bị, giữ cho toàn bộ hệ thống thiết bị vận hành hiệu quả trong thời gian dài.
- Sử dụng chất liệu đồng để làm ống gas cho độ bền cao, lá tản nhiệt bằng nhôm có phủ lớp Golden Coating có tính chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn vật liệu, hạn chế sự sinh sôi, phát triển của vi khuẩn, nấm mốc và chống chịu tốt môi trường khắc nghiệt.
- Thiết kế cánh quạt tản nhiệt và van điều tiết của dàn nóng cũng được nâng cấp thiết kế để tiết kiệm 30% điện năng so với trước.
- Bo mạch nguồn (PCB) của máy lạnh được cải tiến vượt bậc, tương thích với điện áp yếu hoặc cao để máy lạnh luôn hoạt động ổn định mà không cần đến ổn áp riêng. Hoạt động ổn định trong mức điện áp 150V-260V.
- Công nghệ bức xạ nhiệt lạnh Ice-Circuit được trang bị trên dàn nóng giúp nâng cao hiệu suất làm lạnh trong những môi trường khắc nghiệt, qua đó đảm bảo khả năng làm lạnh tối ưu hơn.
Lưu ý: Khi lắp đặt ống đồng chiều dài tối đa là 15m (Không dùng bẫy dầu), chiều dài tối đa 25m (Có dùng bẫy dầu) và chênh lệch chiều cao tối đa giữa cục nóng và lạnh là 10m.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công suất làm lạnh đạt 2 HP cho khả năng làm mát phạm vi phòng từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³).
- Công nghệ Hyper Tech cho máy nén chạy ngay tức thì ở tốc độ cao nhờ đó nhanh chóng cho dàn lạnh đạt nhiệt độ 23°C chỉ trong 40 giây, mang đến không gian dễ chịu mà không cần chờ đợi lâu.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Máy lạnh có cơ chế điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay giúp lan tỏa rộng khí lạnh khắp không gian để các thành viên trong gia đình bạn đều cảm nhận được sự dễ chịu, mát mẻ khi hoạt động trong phòng.
- Cảm biến nhiệt độ Follow Me: Bằng cách sử dụng cảm biến trên remote, thiết bị cảm nhận được nhiệt độ môi trường xung quanh điều khiển từ xa, nhận diện và tự động tinh chỉnh để môi trường đạt đến mức nhiệt độ bạn đã cài đặt.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Tích hợp biến tần Inverter cùng bộ vi xử lý E-max giúp máy nén vận hành ổn định và liên tục ở mức tốc độ thấp 12 Hz, nhờ đó tối ưu điện năng sử dụng giúp máy vận hành êm ái và bền bỉ gấp 16 lần.
- Chế độ Eco sẽ mang đến cảm giác thoải mái và lạnh suốt đêm mà lại tiết kiệm 71%.
- Đạt nhãn năng lượng 5 sao (hiệu suất năng lượng 4.87).
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Máy lạnh Comfee sử dụng màng lọc kép Dual loại bỏ triệt để những hạt bụi kích thước nhỏ đến 0.7 mm nhờ thiết kế hai màng lọc 2 lớp.
- Chế độ tự làm sạch Active-Clean: Comfee CFS-18VDGF-V sẽ tự thực hiện quy trình tự vệ sinh giúp tăng khả năng kháng khuẩn cũng như tiết kiệm chi phí vệ sinh định kỳ và mang đến một không gian an toàn, sạch khuẩn.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
- Công nghệ AI Cool cho phép người dùng điều khiển nhiệt độ thiết bị bằng Smart Phone qua ứng dụng NetHome Plus. Đặc biệt có thể điều khiển từ xa bằng giọng nói tiện lợi mà không cần vất vả tìm remote.
- Remote có đèn LED: Với remote tích hợp đèn LED cho bạn quan sát rõ ràng, tùy chỉnh chức năng dễ dàng ngay cả trong bóng tối.
- Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát, không làm lạnh: Biến máy lạnh thành quạt thông thường, lựa chọn làm mát lý tưởng cho những ngày thời tiết mát mẻ.
- Tự khởi động lại khi có điện: Khi điện cúp đột ngột, tính năng này sẽ tự khởi động máy lạnh ngay khi có điện mà bạn không cần thiết lập lại máy.
- Chế độ tiết kiệm chủ động Gear mode: Cài đặt 3 mức công suất gồm 50%, 75%, 100%, mỗi mức công suất phù hợp với các không gian, nhu cầu sử dụng khác nhau, bạn chọn mức công suất càng thấp thì khả năng làm lạnh càng giảm nhưng tiết kiệm điện năng hơn.
- Chế độ Avoid Me (Breeze Away): điều chỉnh hướng gió lên cao, tránh việc hơi lạnh thổi trực tiếp vào người, bảo vệ sức khoẻ.
- Chế độ ngủ đêm Sleep cho người già, trẻ nhỏ: máy hoạt động ở độ ồn cực thấp (20 dB), đảm bảo một đêm yên tĩnh trọn giấc.
- Chế độ hút ẩm: Giữ cho không gian phòng thoáng mát, khô ráo, chế độ thích hợp dùng vào những ngày trời nồm, ngày mưa có độ ẩm cao.
- Tự chẩn đoán lỗi thông minh: khi có lỗi khi thông báo qua màn hình LED trên dàn lạnh để kịp thời chỉnh sửa và bảo dưỡng.
- Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh: màn hình tự động cảm biến để giảm bớt độ sáng (hoặc tắt hẳn) và tắt âm thanh báo hiệu khi môi trường ánh sáng yếu đi.
*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa
Nhìn chung, máy lạnh Comfee Inverter 2 HP CFS-18VDGF-V tích hợp công nghệ làm lạnh nhanh Hyper Tech, công nghệ Inverter, bộ vi xử lý E-Max, chế độ Eco giúp giảm hao phí điện năng tối ưu trong quá trình sử dụng, giữ không gian phòng sạch sẽ với màng lọc kép Dual, chế độ tự làm sạch Active-Clean, đi kèm đa dạng tiện ích, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho phòng 20 - 30m² với công suất 2 HP.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).