Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Điều hoà Daikin Inverter 12000 BTU ATKQ35TAVMV mang kiểu dáng đơn giản, sắc trắng tinh tế nhưng không kém phần sang trọng, hứa hẹn sẽ làm hài lòng bất kì vị gia chủ khó tính nào. Công suất điều hoà 1.5 HP - 12000 BTU, Điều hoà giúp làm mát hiệu quả cho phòng có diện tích 15 - 20 m2.
Không chỉ mang đến khả năng làm lạnh vô cùng bền bỉ, êm ái, chiếc Điều hoà Daikin với công nghệ Inverter còn duy trì nhiệt độ phòng luôn được ổn định, đồng thời Điều hoà inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả cho gia đình.
Khi kích hoạt chế độ Powerful, Điều hoà 1 chiều này sẽ đẩy mạnh công suất hoạt động, giúp căn phòng của bạn được làm lạnh nhanh tức thì chỉ trong thời gian ngắn, nhờ vậy bạn sẽ được tận hưởng bầu không gian mát lạnh tuyệt vời mà không phải chờ đợi lâu.
Với chế độ Econo, Điều hoà hoạt động làm mát ở công suất thấp, góp phần tiết kiệm điện hơn nhưng vẫn đảm bảo cho bạn được thư giãn, thoải mái.
Điều hoà Daikin 12000 BTU ATKQ35TAVMV còn góp phần chăm sóc sức khỏe cho bạn và người thân khi được trang bị chế độ thổi gió dễ chịu, hướng luồng khí lạnh lên trần nhà, tránh thổi trực tiếp vào người gây lạnh buốt, ngăn ngừa nguy cơ cảm lạnh.
Khi cúp điện đột ngột, Điều hoà sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần sự can thiệp từ người dùng.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Điều hoà Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP - 11.900 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Độ ồn trung bình: | 24-37/49 dB |
Dòng sản phẩm: | 2019 |
Sản xuất tại: | Việt Nam |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 1 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 5 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 1.2 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.60) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Econo |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Chức năng hút ẩm |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Powerful |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chế độ chỉ sử dụng quạt Fan Only - chỉ làm mát, không làm lạnhLuồng gió thoải mái CoandaChức năng hút ẩmThổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già)Hẹn giờ bật tắt máyLàm lạnh nhanh tức thìTự khởi động lại khi có điện |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 77 cm - Cao 28.5 cm - Dày 22.6 cm - Nặng 8 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 72 cm - Cao 54.8 cm - Dày 29 cm - Nặng 26 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tối đa 15m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 12m |
Dòng điện vào: | Dàn nóng |
Kích thước ống đồng: | 6/10 |
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: | 1 |
Hãng: | Daikin. |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Sản xuất tại | |
Việt Nam | 1 |
Đánh giá Điều hoà Daikin Inverter 12000 BTU 1 chiều ATKQ35TAVMV
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Điều hoà Daikin Inverter 12000 BTU ATKQ35TAVMV mang kiểu dáng đơn giản, sắc trắng tinh tế nhưng không kém phần sang trọng, hứa hẹn sẽ làm hài lòng bất kì vị gia chủ khó tính nào. Công suất điều hoà 1.5 HP - 12000 BTU, Điều hoà giúp làm mát hiệu quả cho phòng có diện tích 15 - 20 m2.
Không chỉ mang đến khả năng làm lạnh vô cùng bền bỉ, êm ái, chiếc Điều hoà Daikin với công nghệ Inverter còn duy trì nhiệt độ phòng luôn được ổn định, đồng thời Điều hoà inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả cho gia đình.
Khi kích hoạt chế độ Powerful, Điều hoà 1 chiều này sẽ đẩy mạnh công suất hoạt động, giúp căn phòng của bạn được làm lạnh nhanh tức thì chỉ trong thời gian ngắn, nhờ vậy bạn sẽ được tận hưởng bầu không gian mát lạnh tuyệt vời mà không phải chờ đợi lâu.
Với chế độ Econo, Điều hoà hoạt động làm mát ở công suất thấp, góp phần tiết kiệm điện hơn nhưng vẫn đảm bảo cho bạn được thư giãn, thoải mái.
Điều hoà Daikin 12000 BTU ATKQ35TAVMV còn góp phần chăm sóc sức khỏe cho bạn và người thân khi được trang bị chế độ thổi gió dễ chịu, hướng luồng khí lạnh lên trần nhà, tránh thổi trực tiếp vào người gây lạnh buốt, ngăn ngừa nguy cơ cảm lạnh.
Khi cúp điện đột ngột, Điều hoà sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần sự can thiệp từ người dùng.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
12000 BTU
1
1 chiều
1
Việt Nam
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).