Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Dàn lạnh:
Điều hòa Daikin 9000BTU FTKB25XVMV mang sắc trắng trang nhã, thiết kế tuy đơn giản nhưng lại vô cùng tinh tế giúp bạn có thể dễ dàng kết hợp với hầu hết các không gian nội thất hiện nay.
Dàn nóng:
Dàn nóng của máy điều hòa Daikin 2023 có thiết kế nhỏ gọn nên có thể dễ dàng lắp đặt ngay cả những vị trí khó như bên ngoài trời.
Ống dẫn môi chất lạnh được làm bằng đồng nên có khả năng trao đổi nhiệt cao, từ đó sẽ mang đến khả năng làm lạnh nhanh cũng như tiết kiệm điện năng hơn cho sản phẩm.
Hệ thống các lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ 2 lớp tĩnh điện là lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước sẽ giúp ngăn chặn sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết để nâng cao tuổi thọ cho sản phẩm.
Ngoài ra, chiếc điều hòa Daikin inverter này có được tích hợp môi chất lạnh thế hệ mới R32 với rất nhiều ưu điểm nổi bật như: Làm lạnh nhanh, hơi lạnh giữ lâu hơn và tiết kiệm điện năng hơn.
Chiếc điều hòa Daikin này được trang bị công suất làm lạnh lên đến 9000BTU nên sẽ có khả năng làm mát cho các căn phòng có diện tích dưới 15m2.
Khi kích hoạt chế độ Power Full trên điều khiển, điều hòa Daikin sẽ điều chỉnh để máy nén và quạt dàn lạnh hoạt động với công suất cao nhất. Nhờ vậy, mà sẽ mang đến cảm giác mát lạnh gần như là tức thì cho người sử dụng.
Phin lọc Enzym Blue trên máy điều hòa Daikin inverter có tác dụngkhử mùi, loại bỏ các tác nhân gây dị ứng có trong không khí.
Phin lọc PM2.5 sẽ giúp điều hòa lọc sạch các hạt bụi bẩn có kích thước nhỏ (kể cả bụi PM 2.5). Mang đến cho ngừi sử dụng bầu không khí trong lành, có lợi cho sức khỏe.
Khi các bạn kích hoạt chức năng chống ẩm mốc trên điều khiển thì quạt dàn lạnh của máy vẫn sẽ hoạt động thêm 10 – 15 phút sau khi máy ngừng hoạt động. Điều này là để hong khô toàn bồ bề mặt của dàn tản nhiệt. Giúp cho bề mặt của dàn tản nhiệt luôn khô ráo, hạn chế tích tụ bụi bẩn cũng như sự phát triển của các vi khuẩn gây hại.
Công nghệ tiết kiệm điện inverter không những giúp máy điều hòa Daikin có thể duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm dịu mà còn giúp máy có thể tiết kiệm điện từ 30 – 45% so với các dòng máy điều hòa thông thường. Chính vì vậy mà sản phẩm đã được dán taem năng lượng 5 sao của bộ công thương.
Lưu ý: Số sao càng lớn thì độ tiết kiệm điện sẽ càng cao (số sao lớn nhất hiện tại là 5).
Chế độ hẹn giờ bật/tắt: Giúp người dùng có thể tùy ý điều chỉnh hoạt động của điều hòa theo nhu cầu của mình. Nhờ vậy mà sẽ hạn chế được tình trạng hao phí điện năng không cần thiết.
Chế độ hút ẩm của điều hòa Daikin có tác dụng hút bớt độ ẩm trong căn phòng, xua tan đi cảm giác khó chịu vì căn phòng luôn ướt nhẹt mỗi khi trời mưa hay nồm.
Chế độ tự khởi động lại sau khi có điện giúp máy có thể thiết lập lại các thông số như: chế độ, nhiệt độ… mà không cần đến sự can thiệp của người dùng.
Chế độ Quiet giúp giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình vận hành. Mang đến không gian yên tĩnh cho người dùng.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Công suất lạnh | 8500 Btu/h (3400 ~ 9900) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² → 15m² |
Chiều | 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Có |
Độ ồn dàn lạnh | 36 / 32 / 27 / 23 dB |
Độ ồn dàn nóng | 47 / 44 dB |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Điện áp vào (Nguồn cấp) | 1 pha – 220V (Dàn nóng) |
Công suất điện | 920 W (200 ~ 1100) |
Kích thước dàn lạnh (khối lượng) | 285 × 770 × 242 mm (8 kg) |
Kích thước dàn nóng (khối lượng) | 418 × 695 × 244 mm (19 kg) |
Đường kính ống đồng | Ø6 + Ø10 |
Chiều dài đường ống | 3m → 15m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 12m |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Công suất lạnh | 8500 Btu/h (3400 ~ 9900) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² → 15m² |
Chiều | 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Có |
Độ ồn dàn lạnh | 36 / 32 / 27 / 23 dB |
Độ ồn dàn nóng | 47 / 44 dB |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Điện áp vào (Nguồn cấp) | 1 pha – 220V (Dàn nóng) |
Công suất điện | 920 W (200 ~ 1100) |
Kích thước dàn lạnh(khối lượng) | 285 × 770 × 242 mm(8 kg) |
Kích thước dàn nóng(khối lượng) | 418 × 695 × 244 mm(19 kg) |
Đường kính ống đồng | Ø6 + Ø10 |
Chiều dài đường ống | 3m → 15m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 12m |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Đánh giá Điều hòa Daikin Inverter 9000 BTU FTKB25XVMV
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Dàn lạnh:
Điều hòa Daikin 9000BTU FTKB25XVMV mang sắc trắng trang nhã, thiết kế tuy đơn giản nhưng lại vô cùng tinh tế giúp bạn có thể dễ dàng kết hợp với hầu hết các không gian nội thất hiện nay.
Dàn nóng:
Dàn nóng của máy điều hòa Daikin 2023 có thiết kế nhỏ gọn nên có thể dễ dàng lắp đặt ngay cả những vị trí khó như bên ngoài trời.
Ống dẫn môi chất lạnh được làm bằng đồng nên có khả năng trao đổi nhiệt cao, từ đó sẽ mang đến khả năng làm lạnh nhanh cũng như tiết kiệm điện năng hơn cho sản phẩm.
Hệ thống các lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ 2 lớp tĩnh điện là lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước sẽ giúp ngăn chặn sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết để nâng cao tuổi thọ cho sản phẩm.
Ngoài ra, chiếc điều hòa Daikin inverter này có được tích hợp môi chất lạnh thế hệ mới R32 với rất nhiều ưu điểm nổi bật như: Làm lạnh nhanh, hơi lạnh giữ lâu hơn và tiết kiệm điện năng hơn.
Chiếc điều hòa Daikin này được trang bị công suất làm lạnh lên đến 9000BTU nên sẽ có khả năng làm mát cho các căn phòng có diện tích dưới 15m2.
Khi kích hoạt chế độ Power Full trên điều khiển, điều hòa Daikin sẽ điều chỉnh để máy nén và quạt dàn lạnh hoạt động với công suất cao nhất. Nhờ vậy, mà sẽ mang đến cảm giác mát lạnh gần như là tức thì cho người sử dụng.
Phin lọc Enzym Blue trên máy điều hòa Daikin inverter có tác dụngkhử mùi, loại bỏ các tác nhân gây dị ứng có trong không khí.
Phin lọc PM2.5 sẽ giúp điều hòa lọc sạch các hạt bụi bẩn có kích thước nhỏ (kể cả bụi PM 2.5). Mang đến cho ngừi sử dụng bầu không khí trong lành, có lợi cho sức khỏe.
Khi các bạn kích hoạt chức năng chống ẩm mốc trên điều khiển thì quạt dàn lạnh của máy vẫn sẽ hoạt động thêm 10 – 15 phút sau khi máy ngừng hoạt động. Điều này là để hong khô toàn bồ bề mặt của dàn tản nhiệt. Giúp cho bề mặt của dàn tản nhiệt luôn khô ráo, hạn chế tích tụ bụi bẩn cũng như sự phát triển của các vi khuẩn gây hại.
Công nghệ tiết kiệm điện inverter không những giúp máy điều hòa Daikin có thể duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm dịu mà còn giúp máy có thể tiết kiệm điện từ 30 – 45% so với các dòng máy điều hòa thông thường. Chính vì vậy mà sản phẩm đã được dán taem năng lượng 5 sao của bộ công thương.
Lưu ý: Số sao càng lớn thì độ tiết kiệm điện sẽ càng cao (số sao lớn nhất hiện tại là 5).
Chế độ hẹn giờ bật/tắt: Giúp người dùng có thể tùy ý điều chỉnh hoạt động của điều hòa theo nhu cầu của mình. Nhờ vậy mà sẽ hạn chế được tình trạng hao phí điện năng không cần thiết.
Chế độ hút ẩm của điều hòa Daikin có tác dụng hút bớt độ ẩm trong căn phòng, xua tan đi cảm giác khó chịu vì căn phòng luôn ướt nhẹt mỗi khi trời mưa hay nồm.
Chế độ tự khởi động lại sau khi có điện giúp máy có thể thiết lập lại các thông số như: chế độ, nhiệt độ… mà không cần đến sự can thiệp của người dùng.
Chế độ Quiet giúp giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình vận hành. Mang đến không gian yên tĩnh cho người dùng.
Loại điều hòa | Điều hòa treo tường |
Công suất lạnh | 8500 Btu/h (3400 ~ 9900) |
Phạm vi làm lạnh | 10m² → 15m² |
Chiều | 1 chiều lạnh |
Công nghệ Inverter | Có |
Độ ồn dàn lạnh | 36 / 32 / 27 / 23 dB |
Độ ồn dàn nóng | 47 / 44 dB |
Môi chất làm lạnh | R32 |
Điện áp vào (Nguồn cấp) | 1 pha – 220V (Dàn nóng) |
Công suất điện | 920 W (200 ~ 1100) |
Kích thước dàn lạnh (khối lượng) | 285 × 770 × 242 mm (8 kg) |
Kích thước dàn nóng (khối lượng) | 418 × 695 × 244 mm (19 kg) |
Đường kính ống đồng | Ø6 + Ø10 |
Chiều dài đường ống | 3m → 15m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 12m |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Có Inverter
1
9000 BTU
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).