Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa Gree 18000BTU 1 chiều GWC18ID-K3N9B2G
Điều hòa Gree 1 chiều 18000BTU GWC18ID-K3N9B2G sản phẩm mới được ra mắt đầu năm 2019. Với kiểu dáng đơn giản nhưng sang trọng, thiết kế này dễ dàng kết hợp với mọi không gian trong nhà bạn, tôn lên vẻ đẹp và các điểm nhấn thiết kế riêng của căn phòng. Công suất 18000BTU, máy điều hòa Gree GWC18ID-K3N9B2G phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp, nhà hàng...
Máy điều hòa 18000BTU Gree GWC18ID-K3N9B2G được thiết kế có 1 cánh đảo gió theo chiều dọc và 2 cánh đảo gió theo chiều ngang, giúp luồng gió thổi theo nhiều hướng và góc độc khác nhau. Tính năng này giúp mang gió đến từng ngóc ngách của căn phòng mang lại cho người dùng cảm giác mát lạnh, dễ chịu và sảng khoái.
Khi sử dụng máy điều hòa, hiện tượng lạnh không đồng đều ở các khu vực trong phòng là điều khó tránh khỏi. Hiểu được điều đó Gree tích hợp vào chiếc điều khiển của mình cảm biến thông minh. Khi đặt điều khiển bên cạnh bạn, cảm biến này sẽ truyền tính hiệu nhiệt độ xung quanh khu vực này lại dàn lạnh, dàn lạnh sẽ tự điều chỉnh công suất và hướng gió để khu vực này có nhiệt độ chính xác nhất với nhiệt độ cài đặt. Đây là tính năng ưu việt khác biệt hoàn toàn của Gree so với các thương hiệu khác có trên thị trường từ đó mang đến cho người sử dụng cảm giác thoải mái dễ chịu nhất khi sử dụng.
Không chỉ làm lạnh nhanh, Gree còn đặc biệt quan tâm tới việc bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng khi trang bị màng lọc có mật độ cao hơn so với các màng lọc thông thường, giúp ngăn ngừa hiệu quả các loại bụi nhỏ và phấn hoa có trong không khí, mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng bạn.
Dàn lạnh máy điều hòa Gree GWC18ID-K3N9B2G có màn hình LED hiển thị nhiệt độ, giúp cho việc sử dụng vô cùng thuận tiện chính xác. Hơn nữa khi trời tối đèn LED này có tác dụng như đèn ngủ thông thường với chỉ số tiêu thụ điện năng ít hơn rất nhiều so với bóng đèn ngủ thông dụng khác.
Điều hòa Gree GWC18ID-K3N9B2G sử dụng Gas R410A cho năng suất làm lạnh cao hơn 1,6 lần so với gas R22. Gas R410A còn giúp cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường.
Mặc dù Gree là thương hiệu máy điều hòa đến từ Trung Quốc nhưng chất lượng Gree đã được khẳng định và tạo được uy tín trong lòng người tiêu dùng nước ta: Máy làm lạnh nhanh, êm và chạy "trâu bò" bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm hơn hẳn các thương hiệu điều hòa giá rẻ khác.
Vì thế chọn mua điều hòa 1 chiều Gree GWC18ID-K3N9B2G chỉ dành cho nhà tiêu dùng thông thái.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa Gree ICY 2019 | GWC18ID-K3N9B2G | ||
Chức năng | 1 chiều lạnh | ||
Công suất | W | 5307 | |
CSPF | W/W | 3.45 | |
Cấp hiệu suất năng lượng | Sao năng lượng | 3 | |
Nguồn điện | Ph, V, Hz | 1pH.220-240V.50Hz | |
Công suất điện | W | 1635 | |
Dòng điện định mức | A | 7.65 | |
Lưu lượng gió | m³/h | 900/850/750/600 | |
Dàn trong | |||
Độ ồn | dB(A) (S/H/M/L) | 48/44/40/35 | |
Kích thước máy | D * R*C | mm | 970*224*300 |
Kích thước vỏ thùng | D * R*C | mm | 1038/305/380 |
Khối lượng tịnh | Kg | 13.5 | |
Bao bì | Kg | 16.5 | |
Dàn ngoài | |||
Độ ồn | dB(A) (S/H/M/L) | 54/52 | |
Đường ống kết nối | Ống Gas | mm | φ12 |
Ống Lỏng | mm | φ6 | |
Kích thước máy | D* R*C | mm | 899*378*596 |
Kích thước vỏ thùng | D* R*C | mm | 948*420*645 |
Khối lượng tịnh | Kg | 42/46.5 | |
Bao bì | Kg | 45/49.5 | |
Số lượng đóng Container | 20'GP/sets | 75 | |
40'HQ/sets | 179 |
Công suất làm lạnh | |
18000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa Gree 18000BTU 1 chiều GWC18ID-K3N9B2G
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa Gree 18000BTU 1 chiều GWC18ID-K3N9B2G
Điều hòa Gree 1 chiều 18000BTU GWC18ID-K3N9B2G sản phẩm mới được ra mắt đầu năm 2019. Với kiểu dáng đơn giản nhưng sang trọng, thiết kế này dễ dàng kết hợp với mọi không gian trong nhà bạn, tôn lên vẻ đẹp và các điểm nhấn thiết kế riêng của căn phòng. Công suất 18000BTU, máy điều hòa Gree GWC18ID-K3N9B2G phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp, nhà hàng...
Máy điều hòa 18000BTU Gree GWC18ID-K3N9B2G được thiết kế có 1 cánh đảo gió theo chiều dọc và 2 cánh đảo gió theo chiều ngang, giúp luồng gió thổi theo nhiều hướng và góc độc khác nhau. Tính năng này giúp mang gió đến từng ngóc ngách của căn phòng mang lại cho người dùng cảm giác mát lạnh, dễ chịu và sảng khoái.
Khi sử dụng máy điều hòa, hiện tượng lạnh không đồng đều ở các khu vực trong phòng là điều khó tránh khỏi. Hiểu được điều đó Gree tích hợp vào chiếc điều khiển của mình cảm biến thông minh. Khi đặt điều khiển bên cạnh bạn, cảm biến này sẽ truyền tính hiệu nhiệt độ xung quanh khu vực này lại dàn lạnh, dàn lạnh sẽ tự điều chỉnh công suất và hướng gió để khu vực này có nhiệt độ chính xác nhất với nhiệt độ cài đặt. Đây là tính năng ưu việt khác biệt hoàn toàn của Gree so với các thương hiệu khác có trên thị trường từ đó mang đến cho người sử dụng cảm giác thoải mái dễ chịu nhất khi sử dụng.
Không chỉ làm lạnh nhanh, Gree còn đặc biệt quan tâm tới việc bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng khi trang bị màng lọc có mật độ cao hơn so với các màng lọc thông thường, giúp ngăn ngừa hiệu quả các loại bụi nhỏ và phấn hoa có trong không khí, mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng bạn.
Dàn lạnh máy điều hòa Gree GWC18ID-K3N9B2G có màn hình LED hiển thị nhiệt độ, giúp cho việc sử dụng vô cùng thuận tiện chính xác. Hơn nữa khi trời tối đèn LED này có tác dụng như đèn ngủ thông thường với chỉ số tiêu thụ điện năng ít hơn rất nhiều so với bóng đèn ngủ thông dụng khác.
Điều hòa Gree GWC18ID-K3N9B2G sử dụng Gas R410A cho năng suất làm lạnh cao hơn 1,6 lần so với gas R22. Gas R410A còn giúp cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường.
Mặc dù Gree là thương hiệu máy điều hòa đến từ Trung Quốc nhưng chất lượng Gree đã được khẳng định và tạo được uy tín trong lòng người tiêu dùng nước ta: Máy làm lạnh nhanh, êm và chạy "trâu bò" bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm hơn hẳn các thương hiệu điều hòa giá rẻ khác.
Vì thế chọn mua điều hòa 1 chiều Gree GWC18ID-K3N9B2G chỉ dành cho nhà tiêu dùng thông thái.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
18000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).