Điện máy AST

OrderLookup

Tra cứu

Đơn hàng
Hotline

Hotline

0782100000
Hotline

Tìm cửa hàng

Gần nhất
Cart 0
Giỏ hàng

Tra cứu đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Tính năng nổi bật
  • Điều hòa LG B10END1 inverter 2 chiều 9000 BTU
  • Làm lạnh/sưởi ấm tức thì, hiệu quả
  • Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện, vận hành êm
  • Dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng chống ăn mòn
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm

Bài viết Điều hòa LG 9000BTU 2 chiều inverter B10END1

 

Điều hòa LG B10END1 ra mắt năm 2022 và tiếp tục duy trì 2023

Máy điều hòa LG B10END1 9000 BTU 2 chiều inverter model ra mắt năm 2022 và tiếp tục duy trì bán trong năm 2023, sử dụng gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan được tích hợp tính năng công nghệ mới nhất của LG hứa hẹn sẽ mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm tuyệt vời.

Thiết kế thanh lịch, màu trắng tinh tế

Điều hòa LG 9000 BTU 2 chiều inverter B10END1 sở hữu thiết kế thanh lịch, với gam màu trắng tinh tế mang lại vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà của Bạn.

Với công suất 9000BTU, máy điều hòa LG B10END1 phù hợp lắp đặt cho căn phòng có diện tích dưới 15m2.: Phòng ngủ...

Tận hưởng 4 mùa như ý

Điều hòa LG 2 chiều B10END1 mang đến cho Bạn tận hưởng 4 mùa như ý: Mát lạnh tức thì mùa hè, ấm áp hiệu quả vào mùa đông.

Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện 70%

Đây là công nghệ tiên tiến nhất của LG giúp máy điều hòa tiết kiệm điện vượt trội lên đến 70% so với máy điều hòa thông thường. Điều này được hiểu rằng chi phí tiền điện hàng tháng của Bạn được tiết kiệm số tiền không hề nhỏ (Theo kết quả thí nghiệm cho thấy số tiền điện tiết kiệm lên đến 800.000đ / 1 tháng).

Hơn nữa, điều hòa LG dual inverter còn mang lại thoải mái dễ chịu khi mà mức biên độ thay đổi nhiệt rất thấp chỉ 0.5 độ C.

Lưới lọc hiệu quả

Điều hòa LG B10END1 được trang bị lưới lọc bụi siêu mịn giúp loại bỏ các tác nhân gây dị ứng, mang lại không gian sống trong lành, bảo vệ sức khoẻ tối ưu cho gia đình bạn.

Bền bỉ với thời gian

Điều hòa LG inverter B10END1 sử dụng dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt mạ vàng không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh vượt trội mà còn giúp máy điều hòa chống lại sự ăn mòn của tác nhân môi trường bên ngoài (Nước mưa, cát bụi...).

Một điều tuyệt vời nữa ở máy điều hòa LG 2 chiều B10END1 đó là khả năng chịu được biến động điện áp không ổn định với mức biến động 30% được thử nghiệm nội bộ của LG và có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường. Vì thế điều hòa LG 9000BTU B10END1 là giải pháp lựa chọn tuyệt vời hơn nữa đối với những nơi có điện áp không ổn định.

Sử dụng môi chất lạnh R32 mới nhất

Điều hòa 2 chiều LG inverter 9000BTU B10END1 sử dụng môi chất làm lạnh tiến tiến nhất gas R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện hơn với môi trường.

Lắp đặt nhanh, vệ sinh bảo dưỡng đơn giản

Với thiết kế mới giúp cho việc lắp đặt điều hòa LG B10END1 cực kỳ nhanh chóng, dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bảo hành chính hãng 2 năm, máy nén 10 năm ngay tại nhà

Thời gian bảo hành điều hòa LG B10END1 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm, áp dụng kích hoạt bảo hành điện tử.

Trung tâm bảo hành điều hòa LG được phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên Toàn Quốc cùng với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng một cách nhanh chóng và tận tâm.

Vậy Quý vị còn chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu, trải nghiệm tính năng công nghệ tuyệt vời của máy điều hòa LG B10END1 mang lại nhé.

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Lạnh AST: Tổng kho đại lý phân phối máy điều hòa LG chính hãng, giá bán rẻ nhất

  • Cung cấp đầy đủ: Chứng nhận xuất xứ, chất lượng rõ ràng, kích hoạt bảo hành điện tử đảm bảo mọi quyền lợi của khách hàng.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên giao hàng, lắp đặt chuyên nghiệp, được đào tạo theo quy chuẩn của hãng luôn đồng hành cùng bạn trong mọi công trình.
  • Hỗ trợ sản phẩm trọn đời (24/7).

 

Báo Giá Lắp Đặt Điều Hoà Treo Tường Năm 2024

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024

Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:

STT NỘI DUNG ĐVT ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa gồm VAT)
1  Chi phí nhân công lắp máy
1.1  Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). Bộ 250.000
1.2  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350.000
2  COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3)
2.1  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU Bộ 899.000
2.2  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU Bộ 999.000
2.3  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU Bộ 1.149.000
2.4  COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU Bộ 1.299.000
3  Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...)  
3.1  Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU Mét 190.000
3.2  Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU Mét 200.000
3.3  Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU Mét 250.000
3.4  Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU Mét 300.000
4  Vật tư phụ
4.1  Dây điện đơn lõi 1.5mm Mét 20.000
4.2  Dây điện đơn lõi 2.5mm Mét 25.000
4.3  Ống thoát nước mềm Mét 10.000
4.4  Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000
4.5  Aptomat (CB) 1 pha Cái 100.000
4.6  Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU Bộ 100.000
4.7  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU Bộ 150.000
4.8  Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) Bộ 250.000
5  Chi phí phát sinh khác (nếu có)
5.1  Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) Mét 300.000 - 500.000
5.2  Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) Lỗ 150.000
5.3  Khoan cắt kính (một lớp kính) Lỗ 150.000
5.4 Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 150.000
5.5  Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250.000
5.6  Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) Bộ 100.000 - 300.000
5.7  Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 200.000 - 600.000
5.8  Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) Bộ 250.000
5.9  Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét 50.000
5.10  Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) Bộ 100.000

Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.

Xem thêm Thu gọn

Điều hòa LG 9000BTU 2 chiều inverter B10END1

So sánh
Thương hiệu: LG
9,740,000đ 11,340,000đ

Thông Số Kỹ Thuật

Điều hòa LGB10END1
Công suất làm lạnhTiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)kW2.70 (0.88 ̴ 3.66)
Btu/h9,200 (3,000 ̴ 12,500)
Công suất sưởi ấmTiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)kW2.93 (0.88 ̴ 3.81)
Btu/h10,000 (3,000 ̴ 13,000)
Hiệu suất năng lượng 5 sao
CSPF5.060
EER/COPEERW/W3.69
(Btu/h)/W12.60
COPW/W3.93
(Btu/h)/W13.42
Nguồn điệnɸ, V, Hz1 pha, 220-240V, 50Hz
Điện năng tiêu thụTiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất)Làm lạnhW730 (150 ̴ 1,000)
Sưởi ấmW745 (150 ̴ 1,200)
Cường độ dòng điệnTiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhấtLàm lạnhA4.20 (0.90 ̴ 6.50)
Sưởi ấmA4.20 (0.90 ̴ 6.50)
DÀN LẠNH
Lưu lượng gióCao /Trung bình /Thấp /Siêu thấpLàm lạnhm3/min12.5 / 9.3 / 7.2 / 4.5
Sưởi ấmm3/min13 / 10 / 7 / 5.5
Độ ồnCao /Trung bình /Thấp /Siêu thấpLàm lạnhdB(A)42 / 37 / 29 / 22
Sưởi ấmdB(A)- / 42 / 36 / 31
Kích thướcR x C x Smm837 x 308 x 189
Khối lượngkg8.5
DÀN NÓNG
Lưu lượng gióTối đam3/min28.0
Độ ồnLàm lạnhdB(A)52
Sưởi ấmdB(A)54
Kích thướcR x C x Smm717 x 495 x 230
Khối lượngkg24.7
Phạm vi hoạt độngLàm lạnh0C DB18 ̴ 48
Sưởi ấm0C DB-5 ̴ 24
Sưởi ấm0C DB-5 ̴̴ 18
AptomatA15
Dây cấp nguồnNo. x mm23 x 1.0
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnhNo. x mm24 x 1.0
Đường kính ống sẵnỐng lỏngmmɸ 6.35
Ống gasmmɸ 9.52
Môi chất lạnhTên môi chất lạnhR32
Nạp bổ sungg/m10
Chiều dài ốngTối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đam3 / 7.5 / 15
Chiều dài không cần nạpm7.5
Chênh lệch độ cao tối đam7.0
Cấp nguồnKhối ngoài trời
Công suất làm lạnh
9000 BTU 1
Loại máy lạnh
2 chiều 1

Đánh giá Điều hòa LG 9000BTU 2 chiều inverter B10END1

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt