Điều hoà LG sử dụng máy nén Dual Inverter có khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ đến 70% nhờ dải tần số hoạt động mở rộng hơn.
Ngoài ra, với động cơ Dual Inverter thì trong quá trình vận hành, Điều hoà cũng hoạt động khá êm ái, không gây những tiếng ồn khó chịu ảnh hưởng chất lượng cuộc sống.
Tính năng phát ion lọc không khí sẽ phát ra các ion âm có tác dụng bắt giữ và vô hiệu hóa hoạt động của vi khuẩn, nấm mốc,... để cho bầu không khí lạnh được trong lành và an toàn cho sức khỏe của cả gia đình bạn.
Khi chế độ Jet Cool được kích hoạt, máy nén sẽ đẩy nhanh tốc độ và đạt đến tốc độ làm lạnh được cài đặt. Bạn sẽ nhanh chóng được tận hưởng cảm giác mát lạnh, xua tan khí nóng ngoài trời.
Điều hoà LG có dàn tản nhiệt làm bằng nhôm được phủ một lớp mạ vàng, giúp bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, duy trì khả năng làm mát và hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Bạn có thể điều khiển, thiết lập các chức năng trên Điều hoà từ xa khi cài đặt ứng dụng LG SmartThinQ trên điện thoại thông minh.
Chẳng hạn như hẹn giờ bật máy và chế độ làm lạnh nhanh trước khi tan làm để về nhà là có thể tận hưởng ngay không gian mát lạnh. Giao diện dễ sử dụng, tải app tại đây.
Tính năng tự chẩn đoán lỗi sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian và có hướng giải quyết nhanh nhất mỗi khi Điều hoà có vấn đề, sự cố không mong muốn gì đó phát sinh.
Điều hoà LG Inverter 1.5 HP V13API1 khoác lên mình lớp vỏ có gam màu trắng trang nhã và sạch sẽ, cùng đường viền bo cong tinh tế, dễ dàng hòa nhập với mọi cách bố trí nội thất trong gia đình.
Máy có công suất là 1.5 HP tương đương 12000 BTU, thích hợp làm lạnh cho các gian phòng có diện tích từ 15 - 20 m2 (40 đến 60 m3) như phòng ngủ hay phòng khách nhỏ ở các căn hộ chung cư.
Điều hoà một chiều được trang bị màn hình hiển thị ngay trên dàn lạnh. Đây không chỉ là một thiết bị điều hòa cho gia đình mà còn là một món trang trí tô điểm cho không gian sống của bạn.
Với màn hình hiển thị nhiệt độ, bạn có thể dễ dàng quan sát nhiệt độ vào ban đêm, điều chỉnh chính xác và nhanh chóng.
Khi kích hoạt chế độ ngủ đêm trên Điều hoà, bạn có thể yên tâm ngủ ngon giấc khi độ ồn động cơ sẽ vận hành mức thấp nhất, bạn không cần sợ nhiệt độ quá lạnh ảnh hưởng đến giấc ngủ.
Ngoài ra có thể kết hợp tính năng hẹn giờ bật/tắt máy để không cần phải thức dậy giữa đêm để điều khiển hoặc yên tâm mỗi khi rời khỏi nhà mà không bị hao phí.
Với tính năng tự khởi động lại khi có điện, khi có trường hợp mất điện đột ngột xảy ra, Điều hoà sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại để khi có điện sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần sự can thiệp từ bạn.
Điều hoà LG Inverter 1.5 HP V13API1 được trang bị nhiều tính năng công nghệ hiện đại như: công nghệ Dual Inverter tiết kiệm điện, tính năng phát ion lọc không khí, chế độ làm lạnh nhanh Jet Cool,... sẽ thích hợp với những căn phòng có diện tích 15 - 20 m2, giúp bạn chăm sóc cho bản thân và gia đình mỗi ngày được tốt hơn.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Thông tin sản phẩm | |
Loại máy: | Điều hoà 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Inverter: | Điều hoà Inverter |
Công suất làm lạnh: | 1.5 HP - 12000 BTU |
Công suất sưởi ấm: | Không có sưởi ấm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: | Từ 15 - 20m² (từ 40 đến 60 m³) |
Độ ồn trung bình: | 27 - 41/50 dB |
Dòng sản phẩm: | 2021 |
Sản xuất tại: | Thái Lan |
Thời gian bảo hành cục lạnh: | 2 năm |
Thời gian bảo hành cục nóng: | Máy nén 10 năm |
Chất liệu dàn tản nhiệt: | Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Loại Gas: | R-32 |
Mức tiêu thụ điện năng | |
Tiêu thụ điện: | 1.03 kW/h |
Nhãn năng lượng: | 5 sao (Hiệu suất năng lượng 5.29) |
Công nghệ tiết kiệm điện: | Dual inverter Energy Ctrl - Kiểm soát năng lượng chủ động 4 mức |
Khả năng lọc không khí | |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: | Màng lọc dị ứng Màng lọc sơ cấp Tạo ion lọc không khí |
Công nghệ làm lạnh | |
Chế độ gió: | Tuỳ chỉnh điều khiển lên xuống trái phải tự động |
Công nghệ làm lạnh nhanh: | Jet Cool |
Tiện ích | |
Tiện ích: | Chức năng tự chẩn đoán lỗi Công nghệ Gold-Fin chống ăn mòn Điều khiển bằng điện thoại, có wifi Đảo gió 4 chiều giúp hơi lạnh lan toả đồng đều Tạo ion lọc không khí Chế độ ngủ đêm tránh buốt Thổi gió dễ chịu (cho trẻ em, người già) Hẹn giờ bật tắt máy Làm lạnh nhanh tức thì Tự khởi động lại khi có điện Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh Chức năng tự làm sạch |
Thông số kích thước/ lắp đặt | |
Kích thước - Khối lượng dàn lạnh: | Dài 83.7 cm - Cao 31.7 cm - Dày 18.9 cm - Nặng 8.2 kg |
Kích thước - Khối lượng dàn nóng: | Dài 80.8 cm - Cao 50 cm - Dày 25 cm - Nặng 23 kg |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: | Tối đa 20 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: | 15m |
Dòng điện vào: | Dàn lạnh |
Kích thước ống đồng: | 6/10 |
Hãng: | LG. |
Công nghệ Inverter | |
Có Inverter | 1 |
Công suất làm lạnh | |
12000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Sản xuất tại | |
Thái Lan | 1 |
Tiện ích | |
Chế độ ngủ đêm tránh buốt | 1 |
Màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh | 1 |
Đánh giá Điều hoà LG Inverter 12000 BTU V13API1
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngay