Tra cứu
Đơn hàngTìm cửa hàng
Gần nhấtHotline
0782100000
Bài viết Điều hòa LG xua đuổi muỗi 1 chiều 9000BTU V10APR/X
Máy điều hòa LG 1 chiều V10APR/X loại treo tường 9000BTU (1.0HP) sản phẩm mới năm 2017 kết hợp giữa công nghệ inverter thông minh với công nghệ xua đuổi muỗi độc đáo chỉ có duy nhất của LG.
Mặc dù sản phẩm máy điều hòa LG xua muỗi trước khi ra thị trường đã được LG chú trọng quảng bá rất nhiều, cũng như rất thiết thực với đặc thù thời tiết nước ta mưa ẩm, nhiệt đới rất nhiều muỗi, nhưng việc bán ra không được như kỳ vọng. Tuy nhiên LG vẫn tiếp tục duy trì và đặt kỳ vọng vào dòng sản phẩm này với bằng chứng cho tiếp tục cho ra mắt model mới V10APR/X thay thế model cũ V10APQ.
Điều hòa LG được thiết kế như một tác phẩm nghệ thuật nổi bật trong không gian sống của gia đình bạn phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2.
Máy nén smart inverter
Máy nén trong điều hòa thông thường thường xuyên bật tắt để điều chỉnh nhiệt độ gây tiêu tốn nhiều năng lượng. Máy nén Smart Inverter với khả năng thay đổi tốc độ của máy nén để duy trì nhiệt độ mong muốn giúp tiết kiệm điện năng nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng.
Kiểm soát năng lượng chủ động
Việc duy trì bầu không khí mát lạnh trong gia đình có thể dẫn đến việc tiêu tốn chi phí điện năng đáng kể. Tuy nhiên, với tính năng kiểm soát Năng Lượng Chủ Động, bạn hoàn toàn an tâm về chi phí nhưng vẫn thoải mái tận hưởng sự dễ chịu.
Tấm vi lọc bảo vệ đa năng 3M
Hạt bụi nhỏ và tác nhân gây dị ứng luôn có khắp mọi nơi trong gia đình. Tấm lọc 3M của máy điều hòa LG inverter giúp loại bỏ và vô hiệu hóa lên tới 99,9% các phần tử gây hại, mang đến một môi trường sống trong lành cho bạn và gia đình.
Chức năng xua muỗi
LG mang đến cho bạn phương pháp hiệu quả và an toàn để bảo vệ bạn và gia đình khỏi muỗi mà không dùng đến hóa chất độc hại.
Vận hành êm ái
Cánh quạt xiên độc quyền và công nghệ động cơ BLDC tiên tiến giúp loại bỏ tiếng ồn cơ học, từ đó máy vận hành ở mức độ ồn thấp nhất 18dB.
Gió thổi xa 9M
Hầu hết các điều hòa thông thường có khoảng cách thổi gió ngắn, do đó khả năng làm lạnh chậm hơn và tiêu tốn nhiều điện năng hơn. Điều hòa LG được trang bị cánh quạt xiên lớn hơn 25% giúp luồng gió thổi mạnh mẽ hơn.
Với những tính năng công nghệ nổi bật trên có thể thấy mua máy điều hòa LG V10APR/X là sự lựa chọn cần được xem xét với Panasonic U9TKH-8 hay Daikin FTKC25RVMV.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Điều hòa LG | V10APR/X | ||
Công suất làm lạnh | W | 2,696 | |
Btu/h | 9,200 | ||
Công suất sưởi ấm | W | - | |
Btu/h | - | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi ấm | W | 810 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | W | 1,100 | |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh/Sưởi ấm | A | 4.5 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | A | 7.2 | |
EER | W/W | 3.33 | |
Btu/Wh | 11.36 | ||
COP | W/W | - | |
Btu/Wh | - | ||
Mức năng lượng(Việt Nam) | Sao năng lượng | sao | 5 |
CSPF | CSPF | 4.611 | |
Điện nguồn | Ø/V/Hz | 1/220-240/50 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh,Tối đa | mᶟ/min | 11 |
Dàn nóng,Tối đa | mᶟ/min | 28 | |
Khử ẩm | l/h | 0.4 | |
Độ ồn | Dàn lạnh,H/M/L/SL | dB(A)+3 | 36/30/24/18 |
Dàn nóng,Tối đa | dB(A)+3 | 47 | |
Độ dài đường ống tiêu chuẩn/tối đa | m | 75/15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Môi chất lạnh | kg | R410A | |
Khối lượng nạp | kg | 0.58 | |
Kết nối ống | Ống lỏng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 9.52 | |
Kích thước | Dàn lạnh(R*C*S) | mm | 837*302*189 |
Dàn nóng(R*C*S) | mm | 720*500*270 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | kg | 20.5 | |
Loại inverter | Smart Inverter | ||
Dàn lạnh | Màn hình hiển thị | ||
Dàn nóng | Dàn tản nhiệt | Đồng(Phủ Gold Fin) | |
Tạo ion | Tạo ion | - | |
Tấm lọc trước | Kháng khuẩn | 0 | |
Tấm lọc 3M | Tấm vi lọc | 0 | |
Tính năng | Dãy nhiệt độ cài đặt | Làm lạnh(°C) | 16-30 |
Sưởi ấm(°C) | - | ||
Cấp độ quạt | 5 | ||
Làm lạnh nhanh | 0 | ||
Vận hành khi ngủ | 0 | ||
Gió tự nhiên | 0 | ||
Hẹn giờ | 24hr On/Off | ||
Đảo gió lên xuống tự động | 0 | ||
Đảo gió trái phải tự động | - | ||
Tự động làm sạch | 0 | ||
Khử ẩm | 0 | ||
Tự động vận hành(Model 1 chiều) | 0 | ||
Tự động chuyển đổi(Model 2 chiều) | - | ||
Tự khởi động lại(phút) | 3 | ||
Bật tắt đèn hiển thị | 0 | ||
Khởi động nóng | - | ||
Tính năng đặc biệt | Chuẩn đoán thông minh | 0 | |
Xua muỗi | 0 | ||
Tạo ion(chăm sóc da) | - | ||
Hướng gió dễ chịu | 0 | ||
Kiểm soát năng lượng chủ động | 0 |
Công suất làm lạnh | |
9000 BTU | 1 |
Loại máy lạnh | |
1 chiều | 1 |
Đánh giá Điều hòa LG xua đuổi muỗi 1 chiều 9000BTU V10APR/X
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayĐóng
Bài viết Điều hòa LG xua đuổi muỗi 1 chiều 9000BTU V10APR/X
Máy điều hòa LG 1 chiều V10APR/X loại treo tường 9000BTU (1.0HP) sản phẩm mới năm 2017 kết hợp giữa công nghệ inverter thông minh với công nghệ xua đuổi muỗi độc đáo chỉ có duy nhất của LG.
Mặc dù sản phẩm máy điều hòa LG xua muỗi trước khi ra thị trường đã được LG chú trọng quảng bá rất nhiều, cũng như rất thiết thực với đặc thù thời tiết nước ta mưa ẩm, nhiệt đới rất nhiều muỗi, nhưng việc bán ra không được như kỳ vọng. Tuy nhiên LG vẫn tiếp tục duy trì và đặt kỳ vọng vào dòng sản phẩm này với bằng chứng cho tiếp tục cho ra mắt model mới V10APR/X thay thế model cũ V10APQ.
Điều hòa LG được thiết kế như một tác phẩm nghệ thuật nổi bật trong không gian sống của gia đình bạn phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2.
Máy nén smart inverter
Máy nén trong điều hòa thông thường thường xuyên bật tắt để điều chỉnh nhiệt độ gây tiêu tốn nhiều năng lượng. Máy nén Smart Inverter với khả năng thay đổi tốc độ của máy nén để duy trì nhiệt độ mong muốn giúp tiết kiệm điện năng nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng.
Kiểm soát năng lượng chủ động
Việc duy trì bầu không khí mát lạnh trong gia đình có thể dẫn đến việc tiêu tốn chi phí điện năng đáng kể. Tuy nhiên, với tính năng kiểm soát Năng Lượng Chủ Động, bạn hoàn toàn an tâm về chi phí nhưng vẫn thoải mái tận hưởng sự dễ chịu.
Tấm vi lọc bảo vệ đa năng 3M
Hạt bụi nhỏ và tác nhân gây dị ứng luôn có khắp mọi nơi trong gia đình. Tấm lọc 3M của máy điều hòa LG inverter giúp loại bỏ và vô hiệu hóa lên tới 99,9% các phần tử gây hại, mang đến một môi trường sống trong lành cho bạn và gia đình.
Chức năng xua muỗi
LG mang đến cho bạn phương pháp hiệu quả và an toàn để bảo vệ bạn và gia đình khỏi muỗi mà không dùng đến hóa chất độc hại.
Vận hành êm ái
Cánh quạt xiên độc quyền và công nghệ động cơ BLDC tiên tiến giúp loại bỏ tiếng ồn cơ học, từ đó máy vận hành ở mức độ ồn thấp nhất 18dB.
Gió thổi xa 9M
Hầu hết các điều hòa thông thường có khoảng cách thổi gió ngắn, do đó khả năng làm lạnh chậm hơn và tiêu tốn nhiều điện năng hơn. Điều hòa LG được trang bị cánh quạt xiên lớn hơn 25% giúp luồng gió thổi mạnh mẽ hơn.
Với những tính năng công nghệ nổi bật trên có thể thấy mua máy điều hòa LG V10APR/X là sự lựa chọn cần được xem xét với Panasonic U9TKH-8 hay Daikin FTKC25RVMV.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG NĂM 2024
Kho điện máy AST xin gửi báo giá lắp đặt cho sản phẩm của Quý khách như sau:
STT | NỘI DUNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa gồm VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường). | Bộ | 250.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Miễn phí đục tường thường) | Bộ | 350.000 |
2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP + Bộ bulong ốc vít + Mối hàn + Băng dính (Từ mét thứ 4 tính theo mục số 3) | ||
2.1 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 9000 BTU | Bộ | 899.000 |
2.2 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 12000 BTU | Bộ | 999.000 |
2.3 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 18000 BTU | Bộ | 1.149.000 |
2.4 | COMBO 3M + CÔNG LẮP máy treo tường Công suất 24000 BTU | Bộ | 1.299.000 |
3 | Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng...) | ||
3.1 | Loại máy treo tường Công suất 9000 BTU | Mét | 190.000 |
3.2 | Loại máy treo tường Công suất 12000 BTU | Mét | 200.000 |
3.3 | Loại máy treo tường Công suất 18000 BTU | Mét | 250.000 |
3.4 | Loại máy treo tường Công suất 24000 BTU | Mét | 300.000 |
4 | Vật tư phụ | ||
4.1 | Dây điện đơn lõi 1.5mm | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện đơn lõi 2.5mm | Mét | 25.000 |
4.3 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
4.4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
4.5 | Aptomat (CB) 1 pha | Cái | 100.000 |
4.6 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 9000 BTU - 12000 BTU | Bộ | 100.000 |
4.7 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU | Bộ | 150.000 |
4.8 | Giá đỡ máy treo tường Công suất 18000 BTU - 24000 BTU (Loại Đại) | Bộ | 250.000 |
5 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
5.1 | Chi phí thang dây (chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp) | Mét | 300.000 - 500.000 |
5.2 | Khoan rút lõi (không áp dụng với Khoan bê tông) | Lỗ | 150.000 |
5.3 | Khoan cắt kính (một lớp kính) | Lỗ | 150.000 |
5.4 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 150.000 |
5.5 | Kiểm tra, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) | Bộ | 250.000 |
5.6 | Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng tuỳ địa hình, thợ báo giá trực tiếp) | Bộ | 100.000 - 300.000 |
5.7 | Chi phí nạp gas (tùy công suất máy, tùy loại gas R410/R22/R32/... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) | Bộ | 200.000 - 600.000 |
5.8 | Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (chưa bao gồm nạp gas bổ sung) | Bộ | 250.000 |
5.9 | Chi phí đục tường đi vật tư âm tường | Mét | 50.000 |
5.10 | Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,... (khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty) | Bộ | 100.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6, Ø10, Ø12; Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16, Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng; vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...;
- Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn;
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu;
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
9000 BTU
1
1 chiều
1
Mã số thuế: 0110589821 – cấp bởi Sở kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hà Nội
Trụ sở công ty: nhà số 5, ngõ 1 Tổ dân phố Địa Chất, thôn Du Nội, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội
VPGD: Số 64 Thạch Bàn – phường Thạch Bàn – quận Long Biên – thành phố Hà Nội
Số điện thoại: 0961997413 (zalo).